intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. 1 KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN VẬT LÝ, LỚP 8 I. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì II Từ chủ đề 6. Công suất đến chủ đề 8.Cấu tạo chất. - Thời gian làm bài: 45 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 4 câu) mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 7,0 điểm (nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) + Nội dung giữa kì II: (Chủ đề 6. Công suất đến chủ đề 8.Cấu tạo chất). Tổng số câu MỨC TN/ Điểm số ĐỘ Tổng số ý TL Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  2. 2 1. Chủ đề 6: Công 3 1 2 2 1 5 4 6,25 suất (2 tiết) 2. Chủ đề 7: Cơ 4 1 2 6 1 2,5 năng (1 tiết) 3. Chủ đề 8: Cấu tạo 1 1 1 1 1,25 chất (3 tiết) Số câu TN/ Số ý TL 8 2 4 2 1 1 12 6 10,0 (Số YCCĐ) Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0 10 số Tổng 10 số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm điểm 2. Bản đặc tả Nội dung Mức độ Chuẩn kiến Số ý TL/ số Câu hỏi thức, kỹ năng câu hỏi TN
  3. 3 TL TN (số câu) (số TN (số câu) ý) 1. Chủ đề 6: - Viết được công thức tính công cho trường Công suất hợp hướng của lực trùng với hướng dịch (2 tiết) Nhận biết chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo 3 C13 C1,C2,C3 công. - Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các Thông hiểu máy móc, dụng cụ hay thiết bị. 2 C16 C8,C10 - Vận dụng được công thức A = F.s. Vận dụng C17 - Vận dụng được công thức P = . 2. Chủ đề 7: Cơ - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận năng (1 tiết) tốc càng lớn thì động năng càng lớn. Nhận biết - Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ 4 C14 C5,C6,C7,C9 cao càng lớn thì thế năng càng lớn. - Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị Thông hiểu biến dạng thì có thế năng. 2 C4,C10 Nhận biết - Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các 1 C12 phân tử, nguyên tử. 3. Chủ đề 8: Cấu - Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do tạo chất (3 tiết) giữa các nguyên tử, phân tử có Vận dụng khoảng cách hoặc do chúng C15 cao chuyển động không ngừng.
  4. 4 III. ĐỀ KIỂM TRA
  5. 5 UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VĨNH KIM NĂM HỌC: 2022-2023 (Đề có 02 trang) MÔN: VẬT LÝ 8 Ngày kiểm tra: ......... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) I. Chọn khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1.Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công cơ học? A. N B. J C. N/m2 D. W Câu 2. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất.? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây. B. Công được xác định bằng lực tác dụng trong một giây. C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t. D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét. Câu 3. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất? A. Jun trên giây (J/s), kilôoat(kW). B. Oát(W), kilôoat(kW) C. Kilôoat (kW), jun trên giây(J/s) D. Oát(W), kilôoat(kW), jun trên giây(J/s) Câu 4. Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng? A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. C. Quả bóng đang lăn trên mặt đất. D. lò xo bịép đặt ngay trên mặt đất. Câu 5. Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng? A. Hòn bi năm yên trên sàn nhà. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà. C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay đến mục tiêu. Câu 6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng? A. Cơ năng phụ thuộc vào khối lượng của vật gọi là thế năng đàn hồi. B. Cơ năng phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn. C. Cơ năng của vật do vận tốc của vật mà có gọi làđộng năng. D. Cơ năng của vật do trọng lượng của vật tạo nên gọi là động năng. Câu 7. Thế năng đàn hồi phục thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất. A. Khối lượng B. Độ biến dạng của vật chất đàn hồi.
  6. 6 C. Vận tốc của vật D. Khối lượng và chất làm vật
  7. 7 Câu 8. Hai bạn Nam và Đăng thi kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước năng gấp đôi của Đăng. thời gian kéo gàu nước lên của Đăng lại chỉ bằng nửa thời gian của Nam. sao sánh công suất trung bình của Nam và Đăng. Câu hỏi nào sau đây là đúng? A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi. B. Công suất của Đăng lớn hơn vì thời gian kéo nước của Đăng chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Na. C. Công suất của Nam và Đăng là như nhau. D. Không có căn cứ để so sánh. Câu 9. Thác nước đang chảy từ trên cao xuống, có những dạng năng lượng nào? A. Động năng và thế năng. B. Động năng C. Thế năng D. Động năng và nhiệt năng Câu 10. Để đưa một vật lên cùng một độ cao thì dùng tấm ván dài 6m sẽ được lợi về lực khi dùng tấm ván dài 2m, vậy được lợi hơn bao nhiêu lần về lực? A.1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần Câu 11. Hai cần cẩu cùng nâng một vật nặng 2000N lên cao 2m. Cần cẩu thứ nhất làm trong 3 phút, cần cẩu thứ hai làm trong vòng 120 giây. So sánh công suất của 2 cần cẩu: A. P1>P2 B. P1
  8. 8 Động cơ của ôtô thực hiện lực kéo không đổi 500N, biết ôtô chuyển động được quãng đường 2,5 km với độ lớn vận tốc trung bình là 36km/h. a/ Tính công của động cơ. b/ Tính công suất của động cơ. --------------------------------------HẾT---------------------------------------- IV. HƯỚNG DẪN CHẤM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN: VẬT LÝ 8 NĂM HỌC: 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 B A D C A B Chọn Câu 7 8 9 10 11 12 B C A C B D Chọn II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Đáp án Điểm Câu 13: -Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị 0,5 thời gian. -Công thức tính công suất : 0,25 0,25 trong đó: P là công suất (W) A là công thực hiện (J) t là thời gian thực hiện công (s). Câu 14: Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so với 0,5 một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao, gọi là thế năng hấp dẫn. 0,5
  9. 9 Thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào mốc tính độ cao và khối lượng của vật. Câu 15: Nhỏ một giọt mực vào một cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau 0,5 một thời gian ngắn toàn bộ nước trong cốc đã có màu mực. Vì mực và nước được cấu tạo từ các nguyên tử phân tử, giữa chúng có khoảng cách và chuyển động không ngừng, nên các phân tử mực sẽ chuyển động xen vào khoảng cách của các phân tử nước và ngược lại các phân tử nước chuyển động xen vào khoảng cách giữa các phân tử mực. 0,5 Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh vì các phân tử chuyển động nhanh Câu 16: F = 200N 0,5 v = 9 (km/h) = 9 : 3.6 = 2,5 (m/s) t = 1 giờ = 3 600s a/ s = ? (m) b/P = ? (W) a/ Quãng đường con ngựa kéo xe trong 1 giờ: s = v.t = 2,5 . 3 600 = 9000 (m) b/ Công suất của ngựa: P = F.v = 200 . 2,5 = 500 (W) 0,75 0,75 Câu 17: F= 500N 0,5 v = 36 (km/h) = 36 : 3.6 = 10 (m/s) s = 2,5km = 2500m Hỏi a/ A = ? J b/ P = ? W Giải a/ Công kéo xe của động cơ là: A = F.S = 500.2500 = 1 250 000(J) 0,75 b/ Công suất của động cơ là: P = F.v = 500 . 10 = 5000 (W) 0,75 Lưu ý: - Học sinh trình bày bài làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. - Sai hoặc thiếu đơn vị ở kết quả của câu trong mỗi bài toán thì trừ 0,25đ và chỉ trừ một lần.
  10. 10 -------------------------------------------------- HẾT-----------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2