intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Đức Giang, Hà Nội

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 Môn Vật lý 8 - Đề 001 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường S theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức: A. A= F.S B. C. A = F.v D. Câu 2. Một con ngựa kéo một cái xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 270N. Công suất của ngựa là: A. 2430W. B. 8748W. C. 675W. D. 300W. Câu 3. Một hành khách ngồi trên một ôtô đang chuyển động, lấy mặt đất làm mốc tính thế năng thì cơ năng của hành khách tồn tại ở dạng nào? A. Động năng và thế năng đàn hồi. B. Động năng. C. Thế năng trọng trường. D. Động năng và thế năng trọng trường. Câu 4. Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)? A. Quả bóng đang bay trên cao B. Chiếc bàn đứng yên trên mặt đất C. Chiếc lá đang rơi D. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà Câu 5. Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. B. Một cách giải thích khác. C. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước. D. Vì khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên. Câu 6. Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào? A. Thế năng trọng trường và động năng. B. Thế năng đàn hồi C. Động năng D. Thế năng trọng trường Câu 7. Cơ năng của một vật bao gồm: A. Thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi. B. Thế năng trọng trường và động năng. C. Động năng và thế năng đàn hồi. D. Thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi, động năng. Câu 8. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao chứng tỏ: A. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước. B. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng. C. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa. D. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động. Câu 9. Hiện tượng khuếch tán xảy ra được bởi nguyên nhân gì? A. Do các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng và giữa chúng có khoảng cách. B. Do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. C. Do các phân tử, nguyên tử không chuyển động. D. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử. Câu 10. Một máy có công suất không đổi P. Khi sinh ra lực F sẽ làm vật chuyển động đều với vận tốc v. Công thức nào sau đây là đúng? A. P = d.v B. P = F/v C. P = v/F D. P = F.v Câu 11. Trong các vật sau đây: Vật A có khối lượng 0,5kg ở độ cao 2m; vật B có khối lượng 1kg ở độ cao 1,5m; vật C có khối lượng 1,5kg ở độ cao 3m. Thế năng của vật nào lớn nhất? A. Vật C. B. Ba vật có thế năng bằng nhau. Đề 001 - Trang 1 / 2
  2. C. Vật A. D. Vật B. Câu 12. Chuyển động nhiệt của các phân tử nước chứa trong cốc sẽ chậm hơn nếu A. nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi. B. cốc nước được nung nóng lên. C. rót thêm nước để khối lượng nước tăng lên. D. rót bớt nước ra để khối lượng nước giảm đi. Câu 13. Tính chất nào sau đây là của nguyên tử phân tử? A. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Giữa chúng không có khoảng cách. C. Chuyển động về một phía. D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. Câu 14. Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì vật nào sau đây không có thế năng? A. Hòn bi đang đứng yên trên mặt đất B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất D. Viên đạn đang bay Câu 15. Nhiệt năng của một vật là A. hiệu thế năng các phân tử cấu tạo nên vật. B. tổng thế năng các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng động năng các phân tử cấu tạo nên vật. D. hiệu thế năng các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 16. Đổ 100 cm3 rượu vào 100 cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây? A. 200 cm3. B. Nhỏ hơn 200 cm3. C. Lớn hơn 200 cm3. D. 100 cm3. Câu 17. Một con bò kéo xe chuyển động với một lực không đổi 120N và đi được 0,5km trong 10 phút. Công và công suất trung bình của con bò là: A. 240J và 24W B. 60000J và 6000W C. 60000J và 100W D. 60J và 6W Câu 18. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Vận tốc của vật B. Khối lượng C. Khối lượng và vận tốc của vật D. Chất làm vật Câu 19. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất? A. oát (W) B. Jun trên giây (J/S) C. kilôJun (kJ) D. Jun (J) Câu 20. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét B. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. C. Công suất được xác định bằng công thức p = A.t D. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (3 điểm):Một cần cẩu nâng một vật nặng 200 kg lên độ cao 3m trong thời gian 10 giây. a. Tính công và công suất của cần cẩu. b. Với công suất như ban đầu, để lực kéo của cần cẩu tăng gấp 2 lần thì vận tốc kéo vật phải bằng bao nhiêu? Câu 2: (1 điểm): Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0 từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 1m. Thế năng và động năng của vật biến đổi như thế nào khi vật chuyển động từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng? Lấy mốc tính thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Câu 3: (1 điểm): Tại sao quả bóng bay sau khi được bơm căng, dù đã buộc thật chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 Môn Vật lý 8 - Đề 002 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì vật nào sau đây không có thế năng? A. Viên đạn đang bay B. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất C. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất D. Hòn bi đang đứng yên trên mặt đất Đề 001 - Trang 2 / 2
  3. Câu 2. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây B. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. C. Công suất được xác định bằng công thức p = A.t D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét Câu 3. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao chứng tỏ: A. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa. B. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động. C. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước. D. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng. Câu 4. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng B. Chất làm vật C. Khối lượng và vận tốc của vật D. Vận tốc của vật Câu 5. Một con ngựa kéo một cái xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 270N. Công suất của ngựa là: A. 2430W. B. 8748W. C. 300W. D. 675W. Câu 6. Cơ năng của một vật bao gồm: A. Thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi, động năng. B. Thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi. C. Động năng và thế năng đàn hồi. D. Thế năng trọng trường và động năng. Câu 7. Trong các vật sau đây: Vật A có khối lượng 0,5kg ở độ cao 2m; vật B có khối lượng 1kg ở độ cao 1,5m; vật C có khối lượng 1,5kg ở độ cao 3m. Thế năng của vật nào lớn nhất? A. Vật C. B. Vật B. C. Ba vật có thế năng bằng nhau. D. Vật A. Câu 8. Nhiệt năng của một vật là A. hiệu thế năng các phân tử cấu tạo nên vật.B. tổng thế năng các phân tử cấu tạo nên vật. C. hiệu thế năng các phân tử cấu tạo nên vật.D. tổng động năng các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 9. Một máy có công suất không đổi P. Khi sinh ra lực F sẽ làm vật chuyển động đều với vận tốc v. Công thức nào sau đây là đúng? A. P = F.v B. P = d.v C. P = F/v D. P = v/F Câu 10. Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)? A. Quả bóng đang bay trên cao B. Chiếc lá đang rơi C. Chiếc bàn đứng yên trên mặt đấtD. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà Câu 11. Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường S theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức: A. B. A = F.v C. A= F.S D. Câu 12. Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào? A. Thế năng đàn hồi B. Thế năng trọng trường C. Thế năng trọng trường và động năng.D. Động năng Câu 13. Hiện tượng khuếch tán xảy ra được bởi nguyên nhân gì? A. Do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. B. Do các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng và giữa chúng có khoảng cách. C. Do các phân tử, nguyên tử không chuyển động. D. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử. Câu 14. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất? A. Jun (J) B. Jun trên giây (J/S)C. kilôJun (kJ) D. oát (W) Đề 001 - Trang 3 / 2
  4. Câu 15. Chuyển động nhiệt của các phân tử nước chứa trong cốc sẽ chậm hơn nếu A. nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi.B. rót bớt nước ra để khối lượng nước giảm đi. C. rót thêm nước để khối lượng nước tăng lên. D. cốc nước được nung nóng lên. Câu 16. Một hành khách ngồi trên một ôtô đang chuyển động, lấy mặt đất làm mốc tính thế năng thì cơ năng của hành khách tồn tại ở dạng nào? A. Động năng và thế năng trọng trường.B. Động năng. C. Động năng và thế năng đàn hồi.D. Thế năng trọng trường. Câu 17. Một con bò kéo xe chuyển động với một lực không đổi 120N và đi được 0,5km trong 10 phút. Công và công suất trung bình của con bò là: A. 240J và 24W B. 60000J và 6000WC. 60000J và 100W D. 60J và 6W 3 3 Câu 18. Đổ 100 cm rượu vào 100 cm nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây? A. Lớn hơn 200 cm3. B. Nhỏ hơn 200 cm3.C. 200 cm3. D. 100 cm3. Câu 19. Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Vì khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên. B. Một cách giải thích khác. C. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. D. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước. Câu 20. Tính chất nào sau đây là của nguyên tử phân tử? A. Chuyển động về một phía. B. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. C. Giữa chúng không có khoảng cách. D. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (3 điểm):Một cần cẩu nâng một vật nặng 200 kg lên độ cao 3m trong thời gian 10 giây. a. Tính công và công suất của cần cẩu. b. Với công suất như ban đầu, để lực kéo của cần cẩu tăng gấp 2 lần thì vận tốc kéo vật phải bằng bao nhiêu? Câu 2: (1 điểm): Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0 từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 1m. Thế năng và động năng của vật biến đổi như thế nào khi vật chuyển động từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng? Lấy mốc tính thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Câu 3: (1 điểm): Tại sao quả bóng bay sau khi được bơm căng, dù đã buộc thật chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 Môn Vật lý 8 - Đề 003 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Vì khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên. B. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. C. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước. D. Một cách giải thích khác. Câu 2. Hiện tượng khuếch tán xảy ra được bởi nguyên nhân gì? Đề 001 - Trang 4 / 2
  5. A. Do các phân tử, nguyên tử không chuyển động. B. Do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. C. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử. D. Do các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng và giữa chúng có khoảng cách. Câu 3. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao chứng tỏ: A. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động. B. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước. C. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa. D. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng. Câu 4. Nhiệt năng của một vật là A. hiệu thế năng các phân tử cấu tạo nên vật.B. tổng thế năng các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng động năng các phân tử cấu tạo nên vật. D. hiệu thế năng các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 5. Cơ năng của một vật bao gồm: A. Động năng và thế năng đàn hồi. B. Thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi, động năng. C. Thế năng trọng trường và động năng. D. Thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi. Câu 6. Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì vật nào sau đây không có thế năng? A. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất B. Hòn bi đang đứng yên trên mặt đất C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất D. Viên đạn đang bay Câu 7. Một hành khách ngồi trên một ôtô đang chuyển động, lấy mặt đất làm mốc tính thế năng thì cơ năng của hành khách tồn tại ở dạng nào? A. Động năng và thế năng trọng trường.B. Động năng và thế năng đàn hồi. C. Động năng. D. Thế năng trọng trường. Câu 8. Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)? A. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhàB. Quả bóng đang bay trên cao C. Chiếc lá đang rơi D. Chiếc bàn đứng yên trên mặt đất Câu 9. Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào? A. Động năng B. Thế năng trọng trường C. Thế năng đàn hồi D. Thế năng trọng trường và động năng. Câu 10. Chuyển động nhiệt của các phân tử nước chứa trong cốc sẽ chậm hơn nếu A. rót thêm nước để khối lượng nước tăng lên. B. nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi. C. cốc nước được nung nóng lên.D. rót bớt nước ra để khối lượng nước giảm đi. Câu 11. Tính chất nào sau đây là của nguyên tử phân tử? A. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. B. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. C. Giữa chúng không có khoảng cách. D. Chuyển động về một phía. Câu 12. Một con bò kéo xe chuyển động với một lực không đổi 120N và đi được 0,5km trong 10 phút. Công và công suất trung bình của con bò là: A. 60000J và 6000W B. 240J và 24WC. 60000J và 100W D. 60J và 6W 3 3 Câu 13. Đổ 100 cm rượu vào 100 cm nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây? A. Lớn hơn 200 cm3. B. 100 cm3. C. 200 cm3. D. Nhỏ hơn 200 cm3. Câu 14. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? Đề 001 - Trang 5 / 2
  6. A. Khối lượng và vận tốc của vật B. Khối lượng C. Chất làm vật D. Vận tốc của vật Câu 15. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất? A. Jun trên giây (J/S) B. Jun (J) C. kilôJun (kJ) D. oát (W) Câu 16. Một con ngựa kéo một cái xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 270N. Công suất của ngựa là: A. 2430W. B. 675W. C. 300W. D. 8748W. Câu 17. Trong các vật sau đây: Vật A có khối lượng 0,5kg ở độ cao 2m; vật B có khối lượng 1kg ở độ cao 1,5m; vật C có khối lượng 1,5kg ở độ cao 3m. Thế năng của vật nào lớn nhất? A. Vật C. B. Vật B. C. Vật A. D. Ba vật có thế năng bằng nhau. Câu 18. Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường S theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức: A. B. A = F.v C. A= F.S D. Câu 19. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét B. Công suất được xác định bằng công thức p = A.t C. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. D. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây Câu 20. Một máy có công suất không đổi P. Khi sinh ra lực F sẽ làm vật chuyển động đều với vận tốc v. Công thức nào sau đây là đúng? A. P = v/F B. P = F.v C. P = d.v D. P = F/v II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (3 điểm):Một cần cẩu nâng một vật nặng 200 kg lên độ cao 3m trong thời gian 10 giây. a. Tính công và công suất của cần cẩu. b. Với công suất như ban đầu, để lực kéo của cần cẩu tăng gấp 2 lần thì vận tốc kéo vật phải bằng bao nhiêu? Câu 2: (1 điểm): Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0 từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 1m. Thế năng và động năng của vật biến đổi như thế nào khi vật chuyển động từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng? Lấy mốc tính thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Câu 3: (1 điểm): Tại sao quả bóng bay sau khi được bơm căng, dù đã buộc thật chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 Môn Vật lý 8 - Đề 004 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng và vận tốc của vật B. Chất làm vật C. Khối lượng D. Vận tốc của vật Câu 2. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao chứng tỏ: A. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng. B. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước. C. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa. D. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động. Câu 3. Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Câu giải thích nào sau đây là đúng? Đề 001 - Trang 6 / 2
  7. A. Một cách giải thích khác. B. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước. C. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. D. Vì khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên. Câu 4. Cơ năng của một vật bao gồm: A. Thế năng trọng trường và động năng. B. Thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi. C. Động năng và thế năng đàn hồi. D. Thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi, động năng. Câu 5. Nhiệt năng của một vật là A. hiệu thế năng các phân tử cấu tạo nên vật.B. hiệu thế năng các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng thế năng các phân tử cấu tạo nên vật.D. tổng động năng các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 6. Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)? A. Chiếc lá đang rơi B. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhà C. Chiếc bàn đứng yên trên mặt đấtD. Quả bóng đang bay trên cao Câu 7. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây B. Công suất được xác định bằng công thức p = A.t C. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét Câu 8. Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào? A. Thế năng trọng trường và động năng.B. Thế năng trọng trường C. Động năng D. Thế năng đàn hồi Câu 9. Một hành khách ngồi trên một ôtô đang chuyển động, lấy mặt đất làm mốc tính thế năng thì cơ năng của hành khách tồn tại ở dạng nào? A. Động năng và thế năng đàn hồi. B. Động năng. C. Thế năng trọng trường.D. Động năng và thế năng trọng trường. Câu 10. Một con ngựa kéo một cái xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 270N. Công suất của ngựa là: A. 8748W. B. 675W. C. 2430W. D. 300W. Câu 11. Chuyển động nhiệt của các phân tử nước chứa trong cốc sẽ chậm hơn nếu A. nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi.B. rót bớt nước ra để khối lượng nước giảm đi. C. rót thêm nước để khối lượng nước tăng lên. D. cốc nước được nung nóng lên. Câu 12. Hiện tượng khuếch tán xảy ra được bởi nguyên nhân gì? A. Do các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng và giữa chúng có khoảng cách. B. Do các phân tử, nguyên tử không chuyển động. C. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử. D. Do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. Câu 13. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất? A. Jun trên giây (J/S) B. oát (W) C. kilôJun (kJ) D. Jun (J) Câu 14. Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì vật nào sau đây không có thế năng? A. Viên đạn đang bay B. Hòn bi đang đứng yên trên mặt đất C. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất Câu 15. Đổ 100 cm3 rượu vào 100 cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá trị nào sau đây? Đề 001 - Trang 7 / 2
  8. A. Lớn hơn 200 cm3. B. 100 cm3.C. Nhỏ hơn 200 cm3. D. 200 cm3. Câu 16. Tính chất nào sau đây là của nguyên tử phân tử? A. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. C. Chuyển động về một phía. D. Giữa chúng không có khoảng cách. Câu 17. Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường S theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức: A. A= F.S B. C. D. A = F.v Câu 18. Một con bò kéo xe chuyển động với một lực không đổi 120N và đi được 0,5km trong 10 phút. Công và công suất trung bình của con bò là: A. 60000J và 6000W B. 240J và 24WC. 60J và 6W D. 60000J và 100W Câu 19. Một máy có công suất không đổi P. Khi sinh ra lực F sẽ làm vật chuyển động đều với vận tốc v. Công thức nào sau đây là đúng? A. P = d.v B. P = F/v C. P = v/F D. P = F.v Câu 20. Trong các vật sau đây: Vật A có khối lượng 0,5kg ở độ cao 2m; vật B có khối lượng 1kg ở độ cao 1,5m; vật C có khối lượng 1,5kg ở độ cao 3m. Thế năng của vật nào lớn nhất? A. Vật A. B. Vật B. C. Vật C. D. Ba vật có thế năng bằng nhau. II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (3 điểm):Một cần cẩu nâng một vật nặng 200 kg lên độ cao 3m trong thời gian 10 giây. a. Tính công và công suất của cần cẩu. b. Với công suất như ban đầu, để lực kéo của cần cẩu tăng gấp 2 lần thì vận tốc kéo vật phải bằng bao nhiêu? Câu 2: (1 điểm): Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0 từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 1m. Thế năng và động năng của vật biến đổi như thế nào khi vật chuyển động từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng? Lấy mốc tính thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Câu 3: (1 điểm): Tại sao quả bóng bay sau khi được bơm căng, dù đã buộc thật chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 Môn Vật lý 8 - Đề 005 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn: Câu 1. Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất? A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian. B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây C. Công suất được xác định bằng công thức p = A.t D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét Câu 2. Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì vật nào sau đây không có thế năng? A. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất B. Viên đạn đang bay C. Hòn bi đang đứng yên trên mặt đất D. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất Câu 3. Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Khối lượng B. Khối lượng và vận tốc của vật C. Chất làm vật D. Vận tốc của vật Đề 001 - Trang 8 / 2
  9. Câu 4. Một lực F tác dụng vào vật làm vật dịch chuyển quãng đường S theo phương của lực thì công của lực F được tính bằng công thức: A. A = F.v B. A= F.S C. D. Câu 5. Hiện tượng khuếch tán xảy ra được bởi nguyên nhân gì? A. Do chuyển động nhiệt của các nguyên tử, phân tử. B. Do các phân tử, nguyên tử không chuyển động. C. Do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách. D. Do các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng và giữa chúng có khoảng cách. Câu 6. Trong các vật sau đây: Vật A có khối lượng 0,5kg ở độ cao 2m; vật B có khối lượng 1kg ở độ cao 1,5m; vật C có khối lượng 1,5kg ở độ cao 3m. Thế năng của vật nào lớn nhất? A. Ba vật có thế năng bằng nhau. B. Vật A. C. Vật B. D. Vật C. Câu 7. Một con ngựa kéo một cái xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo của ngựa là 270N. Công suất của ngựa là: A. 675W. B. 8748W. C. 2430W. D. 300W. Câu 8. Một máy có công suất không đổi P. Khi sinh ra lực F sẽ làm vật chuyển động đều với vận tốc v. Công thức nào sau đây là đúng? A. P = F/v B. P = d.v C. P = v/F D. P = F.v Câu 9. Chuyển động nhiệt của các phân tử nước chứa trong cốc sẽ chậm hơn nếu A. rót thêm nước để khối lượng nước tăng lên. B. cốc nước được nung nóng lên. C. nhiệt độ của nước trong cốc giảm đi.D. rót bớt nước ra để khối lượng nước giảm đi. Câu 10. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công suất? A. kilôJun (kJ) B. Jun (J) C. oát (W) D. Jun trên giây (J/S) Câu 11. Tính chất nào sau đây là của nguyên tử phân tử? A. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. B. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. C. Giữa chúng không có khoảng cách. D. Chuyển động về một phía. Câu 12. Chuyển động của các hạt phấn hoa trong thí nghiệm của Brao chứng tỏ: A. Các phân tử nước không đứng yên mà chuyển động không ngừng. B. Các phân tử nước lúc thì đứng yên, lúc thì chuyển động. C. Các phân tử nước hút và đẩy hạt phấn hoa. D. Hạt phấn hoa hút và đẩy các phân tử nước. Câu 13. Nhiệt năng của một vật là A. hiệu thế năng các phân tử cấu tạo nên vật.B. tổng thế năng các phân tử cấu tạo nên vật. C. hiệu thế năng các phân tử cấu tạo nên vật.D. tổng động năng các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 14. Trong các vật sau, vật nào không có thế năng (so với mặt đất)? A. Quả bóng đang bay trên caoB. Chiếc bàn đứng yên trên mặt đất C. Một người đứng trên tầng ba của tòa nhàD. Chiếc lá đang rơi Câu 15. Quả táo đang ở trên cây, cơ năng của quả táo thuộc dạng nào? A. Thế năng đàn hồi B. Thế năng trọng trường C. Động năng D. Thế năng trọng trường và động năng. Câu 16. Đổ 100 cm rượu vào 100 cm3 nước, thể tích hỗn hợp rượu và nước thu được có thể nhận giá 3 trị nào sau đây? A. Lớn hơn 200 cm3. B. 200 cm3. C. 100 cm3. D. Nhỏ hơn 200 cm3. Câu 17. Một hành khách ngồi trên một ôtô đang chuyển động, lấy mặt đất làm mốc tính thế năng thì cơ năng của hành khách tồn tại ở dạng nào? Đề 001 - Trang 9 / 2
  10. A. Thế năng trọng trường. B. Động năng. C. Động năng và thế năng trọng trường.D. Động năng và thế năng đàn hồi. Câu 18. Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấy lên, đường tan và nước có vị ngọt. Câu giải thích nào sau đây là đúng? A. Vì khuấy nhiều nước và đường cùng nóng lên. B. Vì khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước. C. Một cách giải thích khác. D. Vì khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng. Câu 19. Cơ năng của một vật bao gồm: A. Động năng và thế năng đàn hồi. B. Thế năng trọng trường và động năng. C. Thế năng trọng trường, thế năng đàn hồi, động năng. D. Thế năng trọng trường và thế năng đàn hồi. Câu 20. Một con bò kéo xe chuyển động với một lực không đổi 120N và đi được 0,5km trong 10 phút. Công và công suất trung bình của con bò là: A. 60000J và 6000W B. 60J và 6WC. 60000J và 100W D. 240J và 24W II. TỰ LUẬN : (5 điểm) Câu 1: (3 điểm):Một cần cẩu nâng một vật nặng 200 kg lên độ cao 3m trong thời gian 10 giây. a. Tính công và công suất của cần cẩu. b. Với công suất như ban đầu, để lực kéo của cần cẩu tăng gấp 2 lần thì vận tốc kéo vật phải bằng bao nhiêu? Câu 2: (1 điểm): Một vật chuyển động với vận tốc ban đầu bằng 0 từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng cao 1m. Thế năng và động năng của vật biến đổi như thế nào khi vật chuyển động từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng? Lấy mốc tính thế năng tại chân mặt phẳng nghiêng. Câu 3: (1 điểm): Tại sao quả bóng bay sau khi được bơm căng, dù đã buộc thật chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2022 – 2023 Môn Vật lý 8 Thời gian làm bài: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Đáp án đề 001: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 002: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 5 9 13 17 Đề 001 - Trang 10 / 2
  11. 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 003: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 004: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 Đáp án đề 005: Câ Câ Câ Câ Câ Chọn Chọn Chọn Chọn Chọn u u u u u 1 5 9 13 17 2 6 10 14 18 3 7 11 15 19 4 8 12 16 20 II. TỰ LUẬN: 5 điểm Đáp án Điểm Câu 1: (3 điểm): a. P=10m=10.200=2000N 0,5 điểm A=F.s=P.h=2000.3=6000J 0,75 điểm P=A/t=6000/10=600W 0,75 điểm b. F’=2.2000=4000N P=F’.v → v= P/F’=600/4000=0,15m/s 1 điểm Đề 001 - Trang 11 / 2
  12. Câu 2: (1 điểm): Vật đi từ đỉnh xuống Độ cao giảm => Thế năng trọng trường giảm 0,5 điểm Vận tốc tăng => Động năng tăng 0,5 điểm Câu 3: (1 điểm): Vì giữa các phân tử cao su dùng làm săm xe đạp có khoảng cách nên các phân tử 1 điểm không khí có thể xen vào giữa các phân tử cao su để thoát ra ngoài làm săp xe đạp bị xẹp dần. Chú ý: Học sinh có thể làm theo cách khác nhưng đúng đáp số và bản chất vật lý vẫn cho đủ điểm. Người ra đề TTCM duyệt BGH duyệt Lê Thị Thanh Ngân Nguyễn Thị Lan Anh Phạm Lan Anh Đề 001 - Trang 12 / 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2