Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………................. Môn: Vật lý 9 Lớp: 9 / …… Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người coi Người chấm A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (5 .0 điểm) * Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu sau: Câu 1: Dùng những dụng cụ nào sau đây ta có thể làm thí nghiệm cho ta dòng điện cảm ứng liên tục? A. Một nam châm và một ống dây dẫn kín. B. Một nam châm, một ampe kế và một vôn kế. C. Một ống dây dẫn kín, một nam châm và một bộ phận làm cho cuộn dây dẫn hoặc nam châm quay liên tục. D. Một ống dây dẫn kín, một ampe kế và một bộ phận làm cho cuộn dây dẫn hoặc nam châm quay liên tục. Câu 2:Khi nào thì dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều? A. Nam châm đang chuyển động thì dừng lại B. Cuộn dây dẫn đang quay thì dừng lại C. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây luôn phiên tăng giảm. D. Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm. Câu 3: Trong máy phát điện xoay chiều, rôto hoạt động như thế nào khi máy làm việc? A. Luôn đứng yên . B. Chuyển động đi lại như con thoi. C. Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều D. Luân phiên đổi chiều quay. Câu 4: Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều? A. Máy thu thanh dùng pin. B. Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V. C. Tủ lạnh. D. Ấm đun nước. Câu 5 :. Dòng điện xoay chiều là: A. Dòng điện chạy theo một chiều nhất định. B. Dòng điện chạy từ cực dương đến cực âm. C. Dòng điện chạy từ cực âm đến cực dương D. Dòng điện luôn phiên đổi chiều. Câu 6: Một đoạn dây dẫn quấn quanh một lõi sắt được mắc vào nguồn điện xoay chiều và được đặt gần một lá thép. Khi đóng khóa K, lá thép dao động đó là tác dụng A. Cơ B. Nhiệt C. Điện D. Từ Câu 7: Khi đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng: A. Ampe kế xoay chiều. B. Ampe kế một chiều. C. Vôn kế một chiều. D. Vôn kế xoay chiều. Câu 8: Các bộ phận chính của máy biến thế là gì? A. Lõi sắt và hai cuộn dây. B. Lõi sắt và một cuộn dây.
- C. Lõi sắt và nam châm. D. Hai lõi sắt và hai cuộn dây. Câu 9: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ r là góc tạo bởi: A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 10 . Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 11: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 12: Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính thì ảnh đó là: A. thật, ngược chiều với vật. B. thật, luôn lớn hơn vật. C. ảo, cùng chiều với vật. D. thật, luôn cao bằng vật Câu 13:Khi nói về hình dạng của thấu kính phân kì, nhận định nào sau đây là sai? A. Thấu kính có hai mặt đều là mặt cầu lồi. B. Thấu kính có một mặt phẳng, một mặt cầu lõm. C. Thấu kính có hai mặt cầu lõm. D. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu lõm, độ cong mặt cầu lồi ít hơn mặt cầu lõm. Câu 14: Chiếu chùm tia tới song song với trục chính của một thấu kính phân kì thì: A. Chùm tia ló là chùm sáng song song.B. Chùm tia ló là chùm sáng phân kì. C. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ.D. Không có chùm tia ló vì ánh sáng bị phản xạ toàn Câu 15:Ảnh của một ngọn nến qua một thấu kính phân kì: A. có thể là ảnh thật, có thể là ảnh ảo. B. chỉ có thể là ảnh ảo, nhỏ hơn ngọn nến. C. chỉ có thể là ảnh ảo, lớn hơn ngọn nến. D. chỉ có thể là ảnh ảo, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ngọn nến. B. TỰ LUẬN. ( 5.0 điểm) Câu 16: (2,0đ) Một máy biến áp một pha có N 1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Dây quấn sơ cấp đấu với nguồn điện áp 220V. a. Xác định điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2. b. Muốn điện áp U2 = 36V thì số vòng dây của dây quấn thứ cấp phải là bao nhiêu? Câu 17. (2,0đ)Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 18 cm. Ảnh thu được cách thấu kính 36 cm. a) Hãy vẽ ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính. (không cần vẽ đúng tỉ lệ, chỉ vẽ trong trường hợp này là ảnh thật). b) Tính chiều cao của ảnh. Cho AB = 3 cm. Câu 18.(1,0đ) Đặt vật cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng bao nhiêu để cho ảnh ảnh bằng vật? Nêu đầy đủ đặc điểm của ảnh và vẽ ảnh qua thấu kính hội tụ đó. BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II – MÔN VẬT LÝ 9 Năm học: 2022- 2023 I. ÐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5. 0 điểm). Học sinh khoanh đúng mỗi câu ghi: 0,33đ ( đúng 2 câu ghi 0,67đ; đúng 3 câu ghi 1,0đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 C C C A D D D A 9 10 11 12 13 14 15 A B B A A B B II. HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 16: (2,0đ) a. Điện áp đầu ra của dây quấn thứ cấp U2 là: (1,0đ) b. Số vòng dây của dây quấn thứ cấp là: vòng. ( 1,0đ) Câu 17. (2,0 điểm) a) (1,0đ) B I F A' A O B' b) Tính chiều cao ảnh A’B’ Ta có: OAB ∽ OA’B’ (theo cách dựng) (0,5đ) = 6 cm. (0,5đ) Câu 18: (1,0đ) - Vật đặt cách thấu kính một khoảng d = 2f ( d = 2OF) (0,25đ) - Cho ảnh thật, ngược chiều và bằng vật . (0,25đ) - Vẽ, dựng ảnh đúng ghi ( 0,5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn