intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS&THPT Quyết Tiến

  1. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ 9 ( Thời gian làm bài: 45 phút ) I. Mục tiêu cần đạt 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 37 đến tiết 51. 2. Mục đích: - Học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức kiến thức của học sinh trong phần kiến thức trên; Kiểm tra kĩ năng trình bày bài vật lí của học sinh. - Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. II. Thời gian, hình thức kiểm tra - Thời gian: 45 phút. - Hình thức: Trắc nghiệm: 30%, Tự luận: 70%. III. Ma trận 1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT. h = 0,7; d = 0,25 (N = 40; Đề có 12 câu hỏi TN; 28 câu TN còn lại quy đổi sang câu TL). Số tiết Tổng TS Số câu Điểm số quy đổi Nội dung số tiết lý BH VD BH VD tiết thuyết BH VD TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Điện từ 9 9 3,5 1,5 học 7 5 3,5 3,5 6 1 0 1 1,5 2,0 0 1,5 2. Quang 12 10 3,5 3,0 8 5 4,2 3,8 học 6 1 0 1 1,5 2,0 0 1,5 21 19 7,0 3,0 Tổng 15 10 7,7 7,3 12 2 0 2 3,0 4,0 0 3,0 2. Ma trận
  2. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Cảm 1. Nêu được dấu hiệu chính để 7. Giải thích được nguyên 12.Giải thích được vì sao 14. Nghiệm ứng điện phân biệt dòng điện xoay tắc hoạt động của máy có sự hao phí điện năng lại công thức từ chiều với dòng điện một phát điện xoay chiều có trên đường dây tải điện. U1 n1 của 7 tiết chiều.. khung dây quay hoặc có 13. Giải thích được U 2 n 2 2. Nêu được nguyên tắc cấu nam châm quay. nguyên tắc hoạt động của máy biến áp. tạo của máy phát điện xoay 8. Nêu được các số chỉ máy biến áp và vận chiều có khung dây quay hoặc của ampe kế và vôn kế dụng được công thức có nam châm quay xoay chiều cho biết giá trị U1 n1 . 3. Nêu được các tác dụng của hiệu dụng của cường độ U2 n2 dòng điện xoay chiều. dòng điện và của điện áp xoay chiều 4. Nhận biết được ampe kế và vôn kế dùng cho dòng điện 9. Phát hiện dòng điện là một chiều và xoay chiều qua dòng điện xoay chiều hay các kí hiệu ghi trên dụng cụ. dòng điện một chiều dựa trên tác dụng từ của 5. Nêu được các máy phát chúng. điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng. 10. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp 6. Nêu được công suất hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ 11. Nêu được điện áp
  3. nghịch với bình phương của hiệu dụng giữa hai đầu điện áp hiệu dụng đặt vào hai các cuộn dây của máy đầu dây dẫn. biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứd của máy biến áp. Số câu(điểm 4(1,0) 2(0,5) 1(2,0) 1(1,5) 8(5,0) ) Số câu 4(1,0) 3(2,5) 1(1,5) 8(5,0) (điểm) 10% 25% 15% 50% Tỉ lệ % 2. Khúc 15. Nhận biết được thấu kính 21. Chỉ ra được tia khúc 25. Xác định được thấu 29. Xác định xạ ánh hội tụ. xạ và tia phản xạ, góc kính hội tụ qua việc quan được tiêu cự sáng 16.Nêu được tiêu điểm khúc xạ và góc phản xạ. sát trực tiếp các thấu của thấu kính 7 tiết (chính), tiêu cự của thấu kính 22. Mô tả được đường kính này hội tụ bằng là gì.. truyền của tia sáng đặc 26: Dựng được ảnh của thí nghiệm. 17. Nêu được các đặc điểm về biệt qua thấu kính hội tụ. một vật tạo bởi thấu kính ảnh của một vật tạo bởi thấu 23. Mô tả được đường hội tụ bằng cách sử dụng kính hội tụ. truyền của các tia sáng các tia đặc biệt. 18. Nhận biết được thấu kính đặc biệt qua thấu kính 27. Vẽ được đường phân kì. phân kì. truyền của các tia sáng 19. Nêu được các đặc điểm về 24. Xác định được thấu đặc biệt qua thấu kính ảnh của một vật tạo bởi thấu kính là thấu kính hội tụ hội tụ, phân kì.
  4. kính phân kì. hay phân kì qua việc quan 28. Dựng được ảnh của 20. Mô tả được hiện tượng sát ảnh của một vật tạo một vật tạo bởi thấu kính khúc xạ ánh sáng trong trường bởi thấu kính đó. phân kì bằng cách sử hợp ánh sáng truyền từ không dụng các tia đặc biệt. khí sang nước và ngược lại. Số 8(5,0) câu(điểm 4(1,0) 1(2,0) 2(0,5) 1(1,5) ) Số câu 5(3,0) 2(0,5) 1(1,5) 8(5,0) (điểm) 30% 5% 15% 50% Tỉ lệ % TS số câu 9(4,0) 5(3,0) 2(3,0) 16(10,0) (điểm) 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ % GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU Đinh Ngọc Hân
  5. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 1 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 001 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoan tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất vào trong bảng trả lời sau: Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ. B. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. C. có chiều không thay đổi. D. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ. Câu 2. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 3. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là U.R P 2 .R P 2 .R U.R 2 A. P hp = 2 B. P hp = C. P hp = D. P hp = U U2 U U2 Câu 4. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 5. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. Câu 6. Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng: A. tạo ra từ trường. B. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng. C. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm. D. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên. Câu 7. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. Hình dạng bất kỳ. Câu 8. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật.
  6. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. Câu 9. Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 10. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 11. Khi mô tả về các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. Câu 12. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) a) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều? b) Để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện chúng ta cần làm theo cách nào là tối ưu nhất? Câu 14 (2,0 điểm). Nêu đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ? Vẽ hình minh họa? Câu 15 (1,5 điểm). Cho một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là n 1 = 800 vòng, cuộn thứ cấp có n2 = 400 vòng. Hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp? Câu 16 (1,5 điểm). Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 36cm, AB có chiều cao h = 1cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. b) Tính chiều cao của ảnh biết khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 18cm. ..........................................................Hết.....................................................................
  7. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 1 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 002 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoan tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất vào trong bảng trả lời sau: Câu 1. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 2. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ. B. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. C. có chiều không thay đổi. D. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ. Câu 3. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 4. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là U.R P 2 .R P 2 .R U.R 2 A. P hp = B. P hp = C. P hp = D. P hp = U2 U2 U U2 Câu 5. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 6. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. Câu 7. Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng: A. tạo ra từ trường. B. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng. C. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm. D. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên. Câu 8. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa.
  8. C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. Hình dạng bất kỳ. Câu 9. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. Câu 10. Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 11. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 12. Khi mô tả về các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) a) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều? b) Để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện chúng ta cần làm theo cách nào là tối ưu nhất? Câu 14 (2,0 điểm). Nêu đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ? Vẽ hình minh họa? Câu 15 (1,5 điểm). Cho một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là n 1 = 800 vòng, cuộn thứ cấp có n2 = 400 vòng. Hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp? Câu 16 (1,5 điểm). Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 36cm, AB có chiều cao h = 1cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. b) Tính chiều cao của ảnh biết khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 18cm. ..........................................................Hết.....................................................................
  9. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 1 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 003 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoan tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất vào trong bảng trả lời sau: Câu 1. Khi mô tả về các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. Câu 2. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 3. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ. B. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. C. có chiều không thay đổi. D. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ. Câu 4. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 5. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là U.R P 2 .R P 2 .R U.R 2 A. P hp = B. P hp = C. P hp = D. P hp = U2 U2 U U2 Câu 6. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 7. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. Câu 8. Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng: A. tạo ra từ trường.
  10. B. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng. C. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm. D. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên. Câu 9. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. Hình dạng bất kỳ. Câu 10. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. Câu 11. Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 12. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) a) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều? b) Để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện chúng ta cần làm theo cách nào là tối ưu nhất? Câu 14 (2,0 điểm). Nêu đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ? Vẽ hình minh họa? Câu 15 (1,5 điểm). Cho một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là n 1 = 800 vòng, cuộn thứ cấp có n2 = 400 vòng. Hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp? Câu 16 (1,5 điểm). Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 36cm, AB có chiều cao h = 1cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. b) Tính chiều cao của ảnh biết khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 18cm. ..........................................................Hết.....................................................................
  11. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 1 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 004 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoan tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất vào trong bảng trả lời sau: Câu 1. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. Hình dạng bất kỳ. Câu 2. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. Câu 3. Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 4. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 5. Khi mô tả về các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. Câu 6. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 7. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ. B. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. C. có chiều không thay đổi. D. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ. Câu 8. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng.
  12. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 9. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là U.R P 2 .R P 2 .R U.R 2 A. P hp = B. P hp = C. P hp = D. P hp = U2 U2 U U2 Câu 10. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 11. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. Câu 12. Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng: A. tạo ra từ trường. B. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng. C. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm. D. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,0 điểm) a) Nêu các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều? b) Để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện chúng ta cần làm theo cách nào là tối ưu nhất? Câu 14 (2,0 điểm). Nêu đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ? Vẽ hình minh họa? Câu 15 (1,5 điểm). Cho một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là n 1 = 800 vòng, cuộn thứ cấp có n2 = 400 vòng. Hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp? Câu 16 (1,5 điểm). Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 36cm, AB có chiều cao h = 1cm. a) Hãy dựng ảnh A’B’ của AB. b) Tính chiều cao của ảnh biết khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 18cm. ..........................................................Hết.....................................................................
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II; MÔN: VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm ( 3điểm) ( Mỗi câu 0,25 điểm) 001 002 003 004 1 D B A B 2 C D B A 3 B C D D 4 C B C A 5 C C B A 6 D C C B 7 B D C D 8 A B D C 9 D A B B 10 A D A C 11 A A D C 12 B A A D Phần II. Tự luận ( 7 điểm) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm 13 Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là nam châm 0,5 ( 2,0 điểm ) và cuộn dây dẫn. Một trong hai bộ phận đó đứng yên gọi là 0,5 stato, bộ phận còn lại có thể quay được gọi là rôto. Để giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải 0,5 điện thì tốt nhất là tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. Vì công suất hao phí do tỏa nhiệt tỉ lệ nghịch với bình 0,5 phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây 14 Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ: ( 2,0 điểm ) (1): Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng 0,25 theo phương của tia tới. (2): Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm. 0,5 (3): Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. 0,5 0,25 0,25 0,25
  14. 15 Tóm tắt: (1,5 điểm ) n1 = 800 vòng; n2 = 400 vòng; U1 = 220V 0,5 U2 = ? Giải: Hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn thứ cấp là: 0,25 U1 n1 = U2 = U1.n2 220.400 = = 110(V ) 0,75 U 2 n2 n1 800 16 Vẽ đúng hình 0,5 B I ( 1,5 điểm ) F’ A’ A F O ”” ’ B’’ ’ Tóm ’’tắt 0,25 OA = 36cm; AB = 1cm; f = 12cm; OA’ = 18cm ’'’ A’B’ = ? Giải: ’ ’ Có: ∆ A B O đồng dạng ∆ ABO (g.g) 0,25 OA A B = 0,25 OA AB OA '. AB 18.1 0,25 A' B ' = = = 0,5cm OA 36 Vậy chiều cao của ảnh là 0,5cm. Lưu ý: Học sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. .............Hết.............. SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
  15. TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 2 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 001 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoan tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất vào trong bảng trả lời sau: Câu 1. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ. B. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. C. có chiều không thay đổi. D. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ. Câu 2. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 3. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là U.R P 2 .R P 2 .R U.R 2 A. P hp = B. P hp = C. P hp = D. P hp = U2 U2 U U2 Câu 4. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 5. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. Câu 6. Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng: A. tạo ra từ trường. B. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng. C. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm. D. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên. Câu 7. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. Hình dạng bất kỳ. Câu 8. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
  16. Câu 9. Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 10. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 11. Khi mô tả về các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. Câu 12. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,0 điểm). Nêu nguyên nhân sự hao phí trên đường dây tải điện? Nêu các cách làm giảm công suất hao phí. Trong thực tế, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện người ta dùng cách nào và thiết bị nào để làm điều đó. Câu 14 (2,0 điểm). Thế nào gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, so sánh độ lớn góc tới và độ lớn góc khúc xạ. Vẽ hình minh họa. Câu 15 (1,5 điểm). Máy biến thế có số vòng của hai cuộn dây là 400 vòng và 2000 vòng. Nguồn điện 120V xoay chiều cung cấp để máy biến thế hoạt động với chức năng hạ thế. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp. Câu 16 (1,5 điểm). Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. a) Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b) Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. ..........................................................Hết..................................................................... SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
  17. TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 2 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 002 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoan tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất vào trong bảng trả lời sau: Câu 1. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 2. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ. B. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. C. có chiều không thay đổi. D. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ. Câu 3. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 4. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là U.R P 2 .R P 2 .R U.R 2 A. P hp = B. P hp = C. P hp = D. P hp = U2 U2 U U2 Câu 5. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 6. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. Câu 7. Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng: A. tạo ra từ trường. B. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng. C. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm. D. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên. Câu 8. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. Hình dạng bất kỳ.
  18. Câu 9. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. Câu 10. Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 11. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Câu 12. Khi mô tả về các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,0 điểm). Nêu nguyên nhân sự hao phí trên đường dây tải điện? Nêu các cách làm giảm công suất hao phí. Trong thực tế, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện người ta dùng cách nào và thiết bị nào để làm điều đó. Câu 14 (2,0 điểm). Thế nào gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, so sánh độ lớn góc tới và độ lớn góc khúc xạ. Vẽ hình minh họa. Câu 15 (1,5 điểm). Máy biến thế có số vòng của hai cuộn dây là 400 vòng và 2000 vòng. Nguồn điện 120V xoay chiều cung cấp để máy biến thế hoạt động với chức năng hạ thế. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp. Câu 16 (1,5 điểm). Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. a) Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b) Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. ..........................................................Hết..................................................................... SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
  19. TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 Đề số: 2 MÔN: VẬT LÍ 9 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:...................................................................... Mã đề 003 Số báo danh ( Lớp):................................................................ Đề bài Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Em hãy khoan tròn chữ cái đứng trước câu mà em cho là đúng nhất vào trong bảng trả lời sau: Câu 1. Khi mô tả về các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, câu mô tả không đúng là A. Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló truyền thẳng. B. Tia tới qua quang tâm thì tia ló truyền thẳng. C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm. D. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính. Câu 2. Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là A. Ảnh thật, ngược chiều với vật. B. Ảnh thật, cùng chiều với vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. Câu 3. Dòng điện xoay chiều là dòng điện: A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ. B. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại. C. có chiều không thay đổi. D. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kỳ. Câu 4. Khi truyền tải điện năng đi xa, điện năng hao phí đã chuyển hoá thành dạng năng lượng A. Hoá năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 5. Khi truyền tải một công suất điện P bằng một dây có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây một hiệu điện thế U, công thức xác định công suất hao phí P hp do tỏa nhiệt là U.R P 2 .R P 2 .R U.R 2 A. P hp = 2 B. P hp = C. P hp = D. P hp = U U2 U U2 Câu 6. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. C. Tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. D. Tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. Câu 7. Tác dụng nào của dòng điện phụ thuộc vào chiều dòng điện? A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. Câu 8. Trong máy phát điện xoay chiều có rôto là nam châm, khi máy hoạt động thì nam châm có tác dụng: A. tạo ra từ trường. B. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây tăng.
  20. C. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây giảm. D. làm cho số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên. Câu 9. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. Phần rìa dày hơn phần giữa. B. Phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. Phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. Hình dạng bất kỳ. Câu 10. Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là: A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. Câu 11. Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 12. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới. C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới. Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 13 (2,0 điểm). Nêu nguyên nhân sự hao phí trên đường dây tải điện? Nêu các cách làm giảm công suất hao phí. Trong thực tế, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện người ta dùng cách nào và thiết bị nào để làm điều đó. Câu 14 (2,0 điểm). Thế nào gọi là hiện tượng khúc xạ ánh sáng. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, so sánh độ lớn góc tới và độ lớn góc khúc xạ. Vẽ hình minh họa. Câu 15 (1,5 điểm). Máy biến thế có số vòng của hai cuộn dây là 400 vòng và 2000 vòng. Nguồn điện 120V xoay chiều cung cấp để máy biến thế hoạt động với chức năng hạ thế. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp. Câu 16 (1,5 điểm). Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm, một vật thật AB cao 30cm ở cách thấu kính 30cm. a) Vẽ ảnh, nêu tính chất ảnh. b) Biết ảnh ở cách thấu kính 7,5cm. Hãy tính chiều cao của ảnh. ..........................................................Hết..................................................................... SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0