intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON 2024 Môn: Vật lí 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 32 đến bài 43 (theo sách giáo khoa) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ cần đánh giá Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Cảm ứng - Máy phát điện xoay chiều. - Điều kiện xuất hiện điện từ. - Các tác dụng của dòng điện dòng điện cảm ứng. xoay chiều. Đo cường độ và - Dòng điện xoay hiệu điện thế xoay chiều. chiều. - Truyền tải điện năng đi xa. - Truyền tải điện năng Máy biến thế. đi xa. Số câu 6 3 9 Số điểm 2,0 1,0 3,0 Tỉ lệ % 20% 10% 30% 2. Khúc xạ - Thấu kính hội tụ. Ảnh một Phân biệt hiện tượng Dựng được ảnh của ánh sáng. vật tạo bởi thấu kính hội tụ. khúc xạ và phản xạ một vật tạo bởi ánh sáng. thấu kính hội tụ. Số câu 6 1 1 1 9 Số điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 7,0 Tỉ lệ % 20% 20% 20% 10% 70% Tổng số câu 12 4 1 18 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Vật lí 9 Câu Mức độ Nội dung kiểm tra I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1 Nhận biết Sự chuyển hóa năng lượng khi động cơ điện hoạt động. 2 Nhận biết Tia khúc xạ khi tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ. 3 Tia khúc xạ khi tia tới song song với trục chính của thấu kính Nhận biết hội tụ. 4 Nhận biết Dụng cụ đo hiệu điện thế xoay chiều. 5 Nhận biết Sự phụ thuộc của công suất hao phí vào hiệu điện thế của dây. 6 Nhận biết Các trường hợp xuất hiện dòng điện cảm ứng. 7 Vì sao không dùng dòng điện xoay chiều để chế tạo nam châm vĩnh Thông hiểu cửu. 8 Thông hiểu Tác dụng nhiệt của dòng điện. 9 Thông hiểu Cách tốt nhất để giảm hao phí trên đường dây tải điện. 10 Nhận biết Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều. 11 Nhận biết Đặc điểm ảnh của một vật đặt trong khoảng tiêu cự của TKHT. 12 Nhận biết Thế nào là máy tăng thế. 13 Nhận biết Đặc điểm của TKHT. 14 Nhận biết Các tia sang đặc biệt qua TKHT. 15 Nhận biết Đặc điểm ảnh của vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của TKHT. II. PHẦN TỰ LUẬN: 1 Thông hiểu Phân biệt hiện tượng phản xạ và khúc xạ ánh sáng. 2.a Vận dụng thấp Dựng ảnh của một vật tạo bởi TKHT. 2.b Vận dụng cao Áp dụng hệ thức tam giác đồng dạng để tính chiều cao của ảnh. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 202 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Vật lí 9
  3. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Tên HS: ……………………………………….Lớp……………..SBD…………….. ĐIỂM LỜI PHÊ I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1: Khi động cơ điện hoạt động thì có sự chuyển hóa A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành điện năng. C. điện năng thành hóa năng. D. nhiệt năng thành điện năng. Câu 2: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua quang tâm O của thấu kính. B. đi qua tiêu điểm của thấu kính. C. song song với trục chính của thấu kính. D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính. Câu 3: Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló A. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm F. B. đi qua tiêu điểm F. C. song song với trục chính. D. đi qua quang tâm. Câu 4: Để đo hiệu điện thế xoay chiều ta dùng A. ampe kế một chiều. B.vôn kế một chiều. C. vôn kế xoay chiều. D. ampe kế xoay chiều. Câu 5: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ A. giảm đi một nửa. B. giảm đi bốn lần. C. tăng lên gấp đôi. D. tăng lên gấp bốn. Câu 6: Trong thí nghiệm khảo sát số đướng sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây thì dòng điện cảm ứng xuất hiện trong trường hợp nào? A. Đưa nam châm lại gần cuộn dây. B. Đưa nam châm ra xa cuộn dây. C. Đưa nam châm lại gần và ra xa cuộn dây. D. Để nam châm đứng yên trong lòng cuộn dây. Câu 7: Người ta không dùng dòng điện xoay chiều để chế tạo nam châm vĩnh cửu vì lõi thép đặt trong ống dây A. không bị nhiễm từ. B. bị nhiễm từ rất yếu. C. không có hai từ cực ổn định. D. bị nóng lên.
  4. Câu 8: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ dòng điện có tác dụng nhiệt? A. Bóng đèn dây tóc sang lâu khi sờ vào sẽ thấy nóng. B. Đèn huỳnh quang nhấp nháy trước khi sáng. C. Quạt điện quay. D. Dòng điện qua cơ thể người có thể gây tê liệt thần kinh, co giật. Câu 9: Cách tốt nhất để giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện là A. giảm điện trở của dây dẫn. B. tăng tiết diện dây dẫn. C. tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. D. giảm công suất điện. Câu 10: Máy phát điện xoay chiều gồm có các bộ phận chính nào dưới đây? A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét. B. Nam châm và cuộn dây. C. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. D. Cuộn dây dẫn. Câu 11: Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho ảnh có đặc điểm như thế nào? A. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. B. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật. Câu 12: Máy tăng thế là máy có A. U1U2. D. U1+U2=0. Câu 13: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính A. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. có phần giữa và phần rìa dày như nhau. C. có phần rìa dày hơn phần giữa. D. có phần giữa và rìa mỏng như nhau. Câu 14: Chúng ta có bao nhiêu tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ? A. 2. B. 3. C. 4. . D. 5. Câu 15: Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ sẽ cho A. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật. C. ảnh ảo, ngược chiều và lớn hơn vật. . D. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Phân biệt hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng? Câu 2: (3,0 điểm) Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f=12cm, điểm A nằm trên trục chính. Vật AB cách thấu kính một khoảng d= 36cm. a. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính hội tụ? b. Vận dụng kiến thức hình học hãy tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. - Hết - Lưu ý: Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  5. Học sinh làm bài thi vào giấy thi KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Hướng dẫn chấm môn Vật lí 9 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 15 mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C B C B C C A C B A A A B A II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 Hiện tượng phản xạ Hiện tượng khúc xạ 2,0 điểm (2,0 điểm) ánh sáng. ánh sáng. - Tia tới gặp mặt phân - Tia tới gặp mặt phân cách giữa 2 môi cách giữa 2 môi trường trong suốt bị trường trong suốt bị hắt trở lại môi trường gẫy khúc tại mặt phân trong suốt cũ. cách và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt - Góc phản xạ bằng thứ 2. góc tới - Góc khúc xạ không bằng góc tới Câu 2 a. 2,0 điểm (3,0 điểm) b. Ta đặt: OA = d; OA’ = d’; OF = OF’ = f +) Vật AB cách thấu kính d = 36 cm, vật ngoài khoảng OF. trên hình 43.4a, xét hai cặp tam giác đồng dạng: ΔABO và ΔA’B’O; ΔA’B’F’ và ΔOIF’. Từ hệ thức đồng dạng được: Vì AB = OI (tứ giác BIOA là hình chữ nhật) ↔ dd’ – df = d’f (1) Chia cả hai vế của (1) cho tích d.d’.f ta được: (đây được gọi là công thức thấu kính cho trường hợp ảnh thật) 1,0 điểm Thay d = 36cm, f = 12cm ta tính được: OA’ = d’ = 18cm Thay vào (*) ta được: Đối với học sinh khuyết tật học tập I.Phần trắc nghiệm khách quan:(7,5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm II. Phần tự luận: (2,5 điểm) Câu 1: Trả lời đúng được 2,5 điểm
  6. Câu 2: Không yêu cầu học sinh trả lời. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Nguyễn Thị Ngọc Cao Thị Thùy Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0