intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 214

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

112
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn tham khảo Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 214 để ôn tập và củng cố lại lại kiến thức môn học. Hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích cho các bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 214

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:................................................................SBD:..................... Mã đề thi 214 I.  Trắc nghiệm (7,0 điểm )  Câu 1: Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào đâu?   A. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế. B. Vai trò của các thành phần kinh tế.    C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất. D. Nội dung của từng thành phần kinh tế.  Câu 2: Kinh tế tư bản nhà nước dựa trên hình thức sở hữu nào?   A. Tư nhân. B. Hỗn hợp. C. Tập thể.  D. Nhà nước. Câu 3: Cung và giá cả có mối quan hệ như thế nào?   A. Giá cao thì cung tăng. B. Giá biến động nhưng cung không biến động.   C. Giá thấp thì cung tăng. D. Giá cao thì cung giảm. Câu 4: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?   A. Luôn cao hơn giá trị. B. Luôn ăn khớp với giá trị.   C. Luôn thấp hơn giá trị. D. Luôn xoay quanh giá trị. Câu 5: Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang sử  dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là quá trình nào sau đây? C. Tự động hoá.     D. Công nghiệp hoá, hiện đại    A. Công nghiệp hoá.        B. Hiện đại hoá. hoá. Câu 6: Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?   A. Cung và cầu giảm. B. Cung và cầu tăng.   C. Cung tăng, cầu giảm. D. Cung giảm, cầu tăng. Câu 7: Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?   A. Quy luật cạnh tranh.     B. Quy luật cung cầu.     C. Quy luật giá trị. D. Quy luật kinh tế. Câu 8: Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?   A. Nhu cầu của người tiêu dùng. B. Nhu cầu của mọi người.   C. Nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. D. Nhu cầu có khả năng thanh toán. Câu 9: Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất  được gọi là gì?   A. Lao động. B. Sức lao động. C. Sản xuất vật chất.  D. Hoạt động. Câu 10: Lực lượng nòng cốt của kinh tế tập thể là gì?   A. Công ty nhà nước. B. Doanh nghiệp nhà nước.   C. Tài sản thuộc sở hữu tập thể. D. Hợp tác xã. Câu 11: Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi?   A. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ. B. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.    C. 1m vải = 5kg thóc.  D. 1m vải = 2 giờ.  Câu 12: Việc là chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật  giá trị?   A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. B. Điều tiết sản xuất.   C. Tự phát từ quy luật giá trị. D. Điều tiết trong lưu thông. Câu 13: Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng  gì?   A. Phương tiện giao dịch. B. Phương tiện thanh toán.   C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện lưu thông.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 214
  2. Câu 14: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?   A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.                    B. Phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật.   C. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí.             D. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin. Câu 15: Thành phần kinh tế là gì?   A. Là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định.   B. Là kiểu quan hệ dựa trên một hình thức sở hữu nhất định.   C. Là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.   D. Là kiểu quan hệ dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất. Câu 16: Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây:   A. Canh tranh kinh tế.  B. Cạnh tranh văn hoá.    C. Cạnh tranh sản xuất. D. Cạnh tranh chính trị. Câu 17: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?   A. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng.  B. Giá trị sử dụng.   C. Giá trị, giá trị sử dụng.  D. Giá trị, giá trị trao đổi.  Câu 18: Đối với thợ may, đâu là đối tượng lao động?   A. Vải. B. Áo, quần. C. Máy khâu. D. Kim chỉ. Câu 19: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù  hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì?   A. Tác động.              B. Lao động C. Sản xuất của cải vật chất.         D. Hoạt động. Câu 20: Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?   A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân.               B. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế. tư bản.   C. Kinh tế các thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân.                        D. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể. Câu 21: Tháng 11 năm 2017, 1 USD đổi được 22.730 VNĐ, điều này được gọi là gì?   A. Tỷ giá giao dịch.  B. Tỷ lệ trao đổi.  C. Tỷ giá hối đoái.  D. Tỷ giá trao đổi. Câu 22: Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo là 4 giờ.  Vậy A bán chiếc áo giá cả tương ứng với mấy giờ?   A. 5 giờ. B. 6 giờ. C. 3 giờ. D. 4 giờ. Câu 23: Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào của quá trình sản xuất?  A. Đối tượng lao động của các ngành giao thông vận tải. B. Tư liệu lao động.   C.Yếu tố nhân tạo.                                D. Đối tượng lao động đã trải qua tác động của lao động. Câu 24: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là gì?   A. Giành ưu thế về khoa học công nghệ.   B. Giành hợp đồng kinh tế, các đơn đặt hàng.   C. Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác.   D. Giành nhiều lợi nhuận nhất về mình. Câu 25: Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?   A. Giá cả giữ nguyên. B. Giá cả bằng giá trị. C. Giá cả giảm. D. Giá cả tăng. Câu 26: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp  với mục đích của con người được gọi là gì?   A. Công cụ lao động.        B.  Đối tượng lao động. C. Tài nguyên thiên nhiên.    D. Tư liệu lao động. Câu 27: Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì?   A. Công dụng của hàng hóa.  B. Số lượng hàng hóa.    C. Lợi nhuận.  D. Giá cả.  Câu 28: Một trong những chức năng của thị trường là gì?   A. Trao đổi hàng hóa. B. Thừa nhận giá trị sử dụng.    C. Đánh giá giá trị sử dụng. D. Kiểm tra hàng hóa.  II. Tự luận (3,0 điểm)                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 214
  3.    Có ý kiến cho rằng: “Nước ta hiện nay nên hạn chế sự phát triển của thành phần kinh tế có vốn   đầu tư  nước ngoài, có như  vậy mới giữ  vững được tính độc lập tự  chủ, không bị   ảnh hưởng bởi nước   ngoài, đưa kinh tế đất nước phát triển đúng định hướng xã hội chủ nghĩa”.         Em có đồng ý với ý kiến trên hay không? Vì sao? Liên hệ thực tế ở địa phương em hiện nay?      ..............HẾT.................                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 214
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2