intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 315

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

68
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình Mã đề 315. Mời các thí sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 315

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2017 ­ 2018 TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Họ, tên thí sinh:................................................................SBD:..................... Mã đề thi 315 I.  Trắc nghiệm (7,0 điểm )  Câu 1: Để thu được nhiều lợi nhuận, nhà sản xuất cần   A. giảm chất lượng của hàng hóa. B. giảm thời gian lao động cá biệt.   C. tăng thời gian lao động cá biệt. D. giữ nguyên giá trị cá biệt. Câu 2: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế nhằm giành những điều kiện thuận lợi để thu  nhiều lợi nhuận là biểu hiện của sự   A. gạt bỏ. B. bài trừ. C. đấu tranh. D. cạnh tranh. Câu 3: Hợp tác xã là nòng cốt của thành phần kinh tế   A. tư bản. B. tập thể. C. tư nhân. D. nhà nước. Câu 4: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là   A. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất. B. phát triển mạnh mẽ dịch vụ.   C. phát triển công nghiệp cơ khí. D. phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 5: Nhà hàng X đã sử dụng nguồn thực phẩm không đảm bảo chất lượng để chế biến cho các bữa ăn  nhằm thu hút khách hàng vì giá cả rẻ hơn. Việc làm đó là biểu hiện của   A. cạnh tranh kinh doanh. B. cạnh tranh sản xuất.   C. cạnh tranh lành mạnh. D. cạnh tranh không lành mạnh. Câu 6: Gia đình A đầu tư vốn xây dựng trang trại nuôi bò sữa. Hỏi gia đình A thuộc thành phần kinh tế  nào dưới đây?   A. Kinh tế tư nhân.   B. Kinh tế tư bản nhà nước.  C. Kinh tế nhà nước .    D. Kinh tế tập thể. Câu 7: Khi giá cả giảm xuống, doanh nghiệp thu hẹp sản xuất, lượng cung sẽ   A. tăng lên . B. ổn định. C. giảm xuống. D. giữ nguyên. Câu 8: Tiền tệ không có chức năng nào dưới đây?   A. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện thanh lý.   C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông. Câu 9: Khi cung tăng lên sản xuất mở rộng, khi cung giảm thì thu hẹp sản xuất, điều đó là thể hiện    A. cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.       B. cung, cầu ảnh hưởng đến nhu cầu của người tiêu  dùng.   C. giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung, cầu.       D. cung, cầu tác động lẫn nhau Câu 10: Khi cầu tăng lên sản xuất mở rộng, khi cầu giảm thì thu hẹp sản xuất là biểu hiện của nội dung  nào dưới đây?   A. Cung, cầu tác động lẫn nhau                                B. Cung, cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường.   C. Cung, cầu ảnh hưởng đến nhu cầu của người tiêu dùng.   D. Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung, cầu. Câu 11: Chị C may xong một chiếc áo trong 4 giờ, thời gian để may áo của chị được gọi là   A. thời gian lao động cần thiết. B. thời gian gia công.   C. thời gian lao động cá biệt. D. thời gian sản xuất. Câu 12: Tăng trưởng kinh tế gắn với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội là thể hiện sự phát  triển    A. xã hội. B. kinh tế. C. đời sống. D. chính trị.  Câu 13: Lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa gọi là                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 315
  2.   A. giá trị của hàng hóa.               B. giá trị lao động. C. công dụng của hàng hóa.      D. giá trị sản xuất . Câu 14: Giá trị sử dụng của hàng hóa được biểu hiện thông qua   A. tác dụng của sản phẩm. B. công dụng của sản phẩm.   C. chất lượng của sản phẩm. D. mẫu mã của sản phẩm. Câu 15: Thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất, giữ vai trò chủ đạo  trong nền kinh tế là thành phần D. kinh tế tư bản nhà    A. kinh tế nhà nước . B. kinh tế tư nhân. C. kinh tê tập thể. nước. Câu 16: Căn cứ trực tiếp để xác định các thành phần kinh tế là hình thức sở hữu về   A. công cụ sản xuất. B. tư liệu lao động. C. đối tượng sản xuất. D. tư liệu sản xuất. Câu 17: Chị A chuyển từ bán hoa quả sang mặt hàng nước giải khát để có thu nhập cao hơn. Việc làm  của chị A thể hiện tác động nào của quy luật giá trị?   A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.   B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.   C. Phân hóa giàu, nghèo giữa những người sản xuất.   D. Điều tiết phân phối và mua bán sản phẩm  Câu 18: Điều kiện nào dưới đây để sản phẩm trở thành hàng hóa?   A. Do lao động tạo ra và thỏa mãn nhu cầu của con người.   B. Thỏa mãn nhu cầu của con người và đi vào tiêu dùng thông qua mua bán.   C. Do lao động tạo ra và đi vào tiêu dùng thông qua mua bán.   D. Do sức lao động tạo ra, có công dụng , đi vào tiêu dùng qua mua bán.  Câu 19: Công ty X hoạt động dựa trên hình thức sở hữu vốn của nước ngoài. Hỏi công ty X thuộc thành  phần kinh tế nào dưới đây? C. Kinh tế vốn đầu tư nước ngoài. D. Kinh tế Nhà    A. Kinh tế tư bản nhà nước.   B. Kinh tế tư nhân. nước. Câu 20: Cơ sở sản xuất X đầu tư kinh phí mua sắm dây chuyền sản xuất hiện đại nhằm nâng cao chất  lượng sản phẩm là biểu hiện    A. cạnh tranh bán.  B. mặt tích cực của cạnh tranh. C. cạnh tranh mua.   D. mặt hạn chế của cạnh tranh. Câu 21: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động?   A. Kết cấu hạ tầng. B. Kiến trúc thượng tầng. C. Công cụ lao động. D. Hệ thống bình chứa. Câu 22: Thuộc tính của hàng hóa bao gồm giá trị sử dụng và   A. giá trị cá biệt. B. giá trị xã hội. C. giá cả. D. giá trị. Câu 23: Trường hợp nào dưới đây thể hiện sự vận dụng tốt quy luật giá trị?   A. giảm chất lượng của hàng hóa. B. giữ nguyên giá trị cá biệt.   C. giảm thời gian lao động cá biệt. D. tăng thời gian lao động cá biệt. Câu 24: Hoạt động nào dưới đây có vai trò là cơ sở tồn tại của xã hội?   A. sản xuất tư liệu lao động. B. sản xuất đối tượng lao động.   C. sản xuất công cụ lao động. D. sản xuất của cải vật chất. Câu 25: Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?  C. Luôn thấp hơn giá trị.  D. Luôn ăn khớp với giá    A. Luôn xoay quanh giá trị.  B. Luôn cao hơn giá trị. trị. Câu 26: Công ty H hoạt động dựa trên sự sở hữu hỗn hợp về vốn giữa kinh tế nhà nước với tư bản tư  nhân nước ngoài là thuộc thành phần   A. kinh tế tư nhân.         B. kinh tê tập thể. C. kinh tế nhà nước .     D. kinh tế tư bản nhà nước Câu 27: Năng lực thể chất và tinh thần của con người vận dụng vào quá trình sản xuất gọi là   A. Đối tượng lao động. B. Tư liệu lao động. C. Sức lao động. D. Công cụ lao động. Câu 28: Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 315
  3.   A. vật chất B. của cuộc sống.  C. của xã hội. D. tinh thần. II. Tự luận (3,0 điểm)    Có ý kiến cho rằng: “Nước ta hiện nay nên hạn chế sự phát triển của thành phần kinh tế có vốn   đầu tư  nước ngoài, có như  vậy mới giữ  vững được tính độc lập tự  chủ, không bị   ảnh hưởng bởi nước   ngoài, đưa kinh tế đất nước phát triển đúng định hướng xã hội chủ nghĩa”.         Em có đồng ý với ý kiến trên hay không? Vì sao? Liên hệ thực tế ở địa phương em hiện nay? …………..HẾT………….                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 315
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0