ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học<br />
Môn TOÁN Lớp 11 – Cơ bản<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
<br />
Đề số 1<br />
Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau:<br />
x<br />
<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
a) cos 100 <br />
b) sin x 3 cos x 1<br />
c) 3tan 2 x 8tan x 5 0<br />
2<br />
2<br />
Bài 2 (2 điểm). Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi.<br />
Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra:<br />
a) Có 2 viên bi màu xanh<br />
b) Có ít nhất một viên bi màu xanh.<br />
Bài 3 (2 điểm).<br />
n 1<br />
2n 1<br />
có u1 8 và công sai d 20 . Tính u101 và S101 .<br />
<br />
a) Xét tính tăng giảm của dãy số un , biết un <br />
<br />
b) Cho cấp số cộng un <br />
Bài 4 (3,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung<br />
điểm của các cạnh AB, AD và SB.<br />
a) Chứng minh rằng: BD//(MNP).<br />
b) Tìm giao điểm của mặt phẳng (MNP) với BC.<br />
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).<br />
d) Tìm thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP).<br />
15<br />
<br />
<br />
1 <br />
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x .<br />
x4 <br />
<br />
<br />
--------------------Hết------------------Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
<br />
1<br />
<br />
SBD :. . . . . . . . . .<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học<br />
Môn TOÁN Lớp 11 – Cơ bản<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
<br />
Đề số 1<br />
<br />
Bài<br />
1<br />
<br />
Ý<br />
a)<br />
<br />
b)<br />
<br />
Nội dung<br />
x<br />
0<br />
0<br />
0<br />
10 60 k.360<br />
x<br />
0 1<br />
cos 10 2<br />
2<br />
2<br />
x 100 600 k .3600<br />
2<br />
x 1000 k .720 0<br />
<br />
k <br />
0<br />
0<br />
x 140 k .720<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Vậy nghiệm của pt là: x 1000 k .720 0 ; x 140 0 k .7200 , k <br />
<br />
<br />
3 sin x cos x 3 2sin x 3<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
x k .2<br />
2<br />
<br />
k <br />
5<br />
x k .2<br />
<br />
6<br />
<br />
Vậy nghiệm của pt là: x <br />
c)<br />
<br />
Điểm<br />
2.0<br />
<br />
<br />
<br />
k .2 ; x <br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
5<br />
k .2 , k <br />
6<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
tan x 1<br />
3tan 2 x 5tan x 8 0 <br />
8<br />
tan x <br />
<br />
3<br />
<br />
<br />
x k<br />
4<br />
<br />
x arctan 8 k , k <br />
<br />
<br />
3 <br />
<br />
Vậy nghiệm của pt là: x <br />
<br />
<br />
4<br />
<br />
k ;<br />
<br />
0,25<br />
<br />
8 <br />
x arctan k ,<br />
3 <br />
<br />
0,25<br />
<br />
k <br />
<br />
2<br />
<br />
0,25<br />
2.0<br />
<br />
a)<br />
<br />
Vì lấy ngẫu nhiên 3 viên bi trong túi có 9 viên bi nên số ptử của không gian mẫu là:<br />
n C93 84<br />
Kí hiệu: A: “3 viên lấy ra có hai viên bi màu xanh”<br />
Ta có: n A C52 .C14 40<br />
Vậy xác suất của biến cố A là: P A <br />
<br />
b)<br />
<br />
n A<br />
n <br />
<br />
<br />
<br />
40 10<br />
<br />
84 21<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,5<br />
0,25<br />
<br />
Kí hiệu: B: “3 viên lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu xanh”<br />
Ta có: B : “Cả 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ”<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n B C43 P B <br />
<br />
n A<br />
n <br />
<br />
<br />
<br />
1<br />
21<br />
<br />
0,5<br />
<br />
<br />
<br />
Vậy xác suất của biến cố B là: P B 1 P B 1 <br />
2<br />
<br />
1 20<br />
<br />
21 21<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
<br />
2.0<br />
a)<br />
<br />
Ta có: un 1 un <br />
<br />
<br />
n 1 1 n 1<br />
2 n 1 1 2n 1<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
0<br />
2<br />
n<br />
<br />
3<br />
<br />
2n 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Vậy dãy số (un ) là dãy tăng.<br />
b)<br />
<br />
0,25<br />
0,5<br />
0,5<br />
<br />
u100 u1 99d 2008<br />
S100 50 u1 u100 101800<br />
<br />
4<br />
a)<br />
<br />
1,5<br />
0,5<br />
<br />
Hình vẽ<br />
S<br />
<br />
Do BD//MN (t/c đường trung bình)<br />
Mà: MN (MNP) nên BD//(MNP)<br />
<br />
Q<br />
<br />
0,75<br />
<br />
R<br />
P<br />
<br />
D<br />
C<br />
<br />
N<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
M<br />
I<br />
<br />
b)<br />
<br />
Gọi I MN BC<br />
Ta có: I BC I MNP BC<br />
<br />
c)<br />
d)<br />
<br />
I MN<br />
Vì P MNP SBD và MN//BD nên (MNP) (SBD) là đường thẳng d qua P và<br />
<br />
0,75<br />
0,5<br />
<br />
song song với BD.<br />
Gọi R SD d . Nối IP cắt SC tại Q, nối RQ.<br />
Ta có: MNP ABCD MN<br />
<br />
MNP SAB MP<br />
MNP SBC PQ<br />
MNP SCD QR<br />
MNP SDA RN<br />
Vậy thiết diện của hình chóp S.ABCD với mp(MNP) là ngũ giác MPQRN<br />
5<br />
<br />
1,0<br />
0.5<br />
<br />
k<br />
<br />
k<br />
1 <br />
k 12 4 k<br />
. 1 .212 k .C12<br />
.x<br />
3<br />
x <br />
Số hạng không chứa x có: 12 4k 0 k 3<br />
12 k<br />
<br />
k<br />
Tk 1 C12<br />
2x <br />
<br />
0,25<br />
3<br />
<br />
3<br />
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là: 1 .29.C12<br />
112640<br />
<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học<br />
Môn TOÁN Lớp 11 – Cơ bản<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
<br />
Đề số 2<br />
Câu 1 (2.0đ) Giải các phương trình:<br />
<br />
1. 2 sin2 x cos x 1 0<br />
2. sin x 3 cos x 2<br />
Câu 2 (2.0đ) Một hộp có 20 viên bi, gồm 12 bi đỏ và 8 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ba bi.<br />
1. Tính số phần tử của không gian mẫu?<br />
2. Tính xác suất để:<br />
a) Cả ba bi đều đỏ<br />
b) Có ít nhất một bi xanh.<br />
Câu 3 (2.0đ)<br />
16<br />
<br />
1<br />
<br />
1. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 2 x 3 <br />
x<br />
<br />
2. Tìm số tự nhiên n để ba số: 10 – 3n; 2n2 + 3 và 7 – 4n là ba số hạng liên tiếp của một cấp số<br />
cộng.<br />
Câu 4 (1,5đ) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 3x + y + 1 = 0.<br />
Tìm ảnh của d qua :<br />
<br />
1. Phép tịnh tiến theo véctơ v (2;1) .<br />
2. Phép quay tâm O góc quay 900.<br />
1<br />
Câu 5 (1,0đ) Cho ABC . G là trọng tâm. Xác định ảnh của ABC qua phép vị tự tâm G, tỉ số .<br />
2<br />
<br />
Câu 6 (1,5đ) Cho hình chóp S.ABCD. M là trung điểm cạnh BC, N là điểm thuộc cạnh CD sao cho CN =<br />
2ND .<br />
1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SMN)<br />
2.Tìm giao điểm của đường thẳng BD với mặt phẳng (SMN)<br />
––––––––––––––––––––Hết–––––––––––––––––––<br />
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />
SBD :. . . . . . . . . .<br />
<br />
1<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học<br />
Môn TOÁN Lớp 11 – Cơ bản<br />
Thời gian làm bài 90 phút<br />
<br />
Đề số 2<br />
Câu<br />
<br />
Tóm tắt bài giải<br />
<br />
Điểm<br />
0.25<br />
<br />
1. 2 sin2 x cos x 1 0 2 cos2 x cos x 3 0<br />
cos x 1<br />
<br />
3<br />
(VN )<br />
cos x <br />
<br />
2<br />
x k 2 ; k <br />
Câu1<br />
<br />
2. sin x <br />
<br />
<br />
<br />
0.5<br />
0.25<br />
<br />
<br />
<br />
3 cos x 2 sin( x ) sin( )<br />
3<br />
4<br />
<br />
<br />
<br />
x 3 4 k 2<br />
<br />
x k 2<br />
<br />
3<br />
4<br />
7<br />
11<br />
Kết luận : x <br />
k 2 ; x <br />
k 2 , k Z<br />
12<br />
12<br />
<br />
Câu2<br />
<br />
0,25<br />
0.25<br />
<br />
3<br />
1. n( ) C20<br />
1140<br />
<br />
0.5<br />
<br />
3<br />
2. Gọi A là biến cố " Cả 3 bi đều đỏ" , ta có: n(A) = C12<br />
...<br />
<br />
0.5<br />
<br />
Vậy P(A) =<br />
<br />
3<br />
C12<br />
3<br />
C20<br />
<br />
<br />
<br />
11<br />
57<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Gọi B là biến cố "có ít nhất một bi xanh " thì B = A<br />
11 46<br />
P(B ) 1 <br />
<br />
57 57<br />
16<br />
<br />
1<br />
<br />
k k 4 k 16<br />
2 x<br />
1. Số hạng thứ k +1 trong khai triển 2 x 3 là C16<br />
x<br />
<br />
<br />
Số hạng không chứa x ứng với 4k – 16 = 0 hay k = 4.<br />
<br />
Câu3<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.25<br />
0.5<br />
0.25<br />
<br />
0.5<br />
<br />
4 4<br />
Vậy số hạng cần tìm là C16<br />
2 ...<br />
<br />
0.25<br />
<br />
2. Theo tính chất các số hạng của cấp số cộng,<br />
10 – 3n; 2n2 + 3 và 7 – 4n là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì ta có:<br />
2(2n2 + 3) = 7 – 4n + 10 –3n<br />
n 1<br />
4n2 7n 11 0 <br />
11<br />
n <br />
<br />
4<br />
Vì n là số tự nhiên nên n = 1 thỏa ycbt.<br />
<br />
0.25<br />
<br />
Gọi T (d ) d ' . Khi đó d’//d nên phương trình của nó có dạng 3x + y + C = 0 .<br />
v<br />
Câu4 1 Lấy B thuộc d B(1;–4), khi đó T (B) B' (3; 3) thuộc d’ nên<br />
v<br />
3.(–3) + (–3) + C = 0. Từ đó suy ra C = 12 d’ : 3x + y + 12 = 0<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.25<br />
0.5<br />
<br />