intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 134

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

97
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 134 dành cho học sinh lớp 10 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kỳ thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 134

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao             ĐỀ CHÍNH THỨC đề) Mã đề thi 134   Họ, tên thí sinh………………………………………..SBD……………  PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác   nhau? A. 32768 B. 56 C. 30 D. 6720 Câu 2: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép quay tâm O góc quay  −900 . A.  ∆DAB B.  ∆BCD C.  ∆CDA D.  ∆ACD Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  d : 3 x − y + 2 = 0 . Tìm  ảnh của đường thẳng d  qua phép vị tự tâm I (3;2), tỉ số k = ­2. A.  3 x − y − 25 = 0 B.  x + 3 y − 6 = 0 C.  3 x − y + 25 = 0 D.  x + 3 y − 15 = 0 Câu 4: Nghiệm của phương trình  2 cos 2 x + 5cos x − 3 = 0  là: π π 2π 2π A.  + kπ , k Z B.  + k 2π , k Z C.  + k 2π , k Z D.  + kπ , k Z 3 3 3 3 Câu 5: Từ  các chữ  số  1; 2; 4; 5; 6; 8 có thể  lập được bao nhiêu số  tự  nhiên chẵn có 3 chữ  số  khác nhau. A. 13 B. 80 C. 144 D. 16 u3 + 2u7 = 27 Câu 6: Cho cấp số cộng  ( un ) thỏa mãn  . Tìm  u1  và d. 2u9 − u5 = 31 33 3     A.  u1 = −35; d =          B.  u1 = 5; d = −3              C.  u1 = 5; d =       D.  u1 = −5; d = 3 2 2 3 Câu 7: Tìm nghiệm của phương trình  sin x = − . 2 π π x=− + k 2π x= + kπ 3 3 A.  ,k Z B.  ,k Z 4π 2π x= + k 2π x= + kπ 3 3 π π x= + k 2π x = − + kπ 3 3 C.  ,k Z D.  ,k Z 2π 4π x= + k 2π x= + kπ 3 3 Câu 8: Gieo đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm trên   hai con xúc sắc là một số lẻ.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 134
  2. 1 1 1 5 A.  B.  C.  D.  2 4 9 18 Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa  x15  trong khai triển của biểu thức  ( x − 3 x 2 ) . 12 A.  220 B.  5940 C.  −5940 D.  −220 Câu 10: Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia lao động  tình nguyện. Tính xác suất sao cho trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn nam và 2 bạn nữ. 5 10 100 5 A.  B.  C.  D.  231 231 231 77 � π� Câu 11: Tập xác định của hàm số  y = tan �x − � là: � 6� �π � �π � A.  R \ � + kπ , k Z � − + kπ , k Z � B.  R \ � �6 �6 �2π � �π � C.  R \ � + kπ , k Z � D.  R \ � + kπ , k Z � �3 �3 Câu 12: Cho cấp số cộng có  u1 = 2; u2 = −9 . Tìm công sai của cấp số cộng đó. A. ­7 B. 11 C. ­11 D. 7 Câu 13: Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường đi, từ thành phố B đến thành phố C có   3 con đường đi, từ thành phố C đến thành phố D có 4 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ  thành phố A đến thành phố D mà phải đi qua B và C đúng một lần? A. 15 B. 20 C. 12 D. 60 � 2π � Câu 14: Tìm nghiệm của phương trình  cot �2 x + �= 3 � 3 � π π π π π 5π π A.  − + k , k Z B.  − + kπ , k Z C.  − + k , k Z D.  + k ,k Z 4 2 4 6 2 12 2 Câu 15: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất biến đường thẳng thành đường thẳng  song song hoặc trùng với nó. A. Phép quay B. Phép tịnh tiến C. Phép đối xứng tâm D. Phép vị tự Câu 16: Tập xác định của hàm số  y = cot x  là: �π � �π � A.  R \ { k 2π , k Z} B.  R \ � + kπ , k Z � C.  R \ �k , k Z � D.  R \ { kπ , k Z} �2 �2 r Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(­2;6) và  v ( 1; −5 ) . Tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua  Tvr  là: A. (1;­1) B. (3;­11) C. (­3;11) D. (­1;1) Câu 18: Trong không gian, cho hai đường thẳng d và d’. Hỏi có mấy vị  trí tương đối giữa hai  đường thẳng đó? A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 Câu 19: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 3cos 2 x − 7  lần lượt là: A. 10 và ­10 B. ­10 và ­4 C. ­4 và ­10 D. 4 và ­10                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 134
  3. r Câu 20:  Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm đường tròn (C):   ( x − 3) + ( y + 1) = 36   và   v ( −3; −4 ) .  2 2 Phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua  Tvr  là: A.  x 2 + ( y + 5 ) = 36 B.  ( x − 6 ) + ( y + 5 ) = 36 2 2 2 C.  x 2 + ( y − 5 ) = 36 D.  ( x − 6 ) + ( y − 5 ) = 36 2 2 2 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung  điểm SA, SD; P là điểm trên cạnh CD. Tìm giao tuyến của (MNP) và (ABCD).      A. Là đường thẳng đi qua P và song song với BC. B. Là đường thẳng đi qua P và song song với SA. C. Là đường thẳng PQ với Q là trung điểm của AB. D. Là đường thẳng đi qua P song song với AD. Câu 22: Một hộp có 15 viên bi kích thước giống nhau trong đó có 8 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh.   Hỏi có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kì từ hộp? A. 392 B. 32760 C. 588 D. 1365 Câu 23: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số  y = cot x tuần hoàn với chu kỳ  T = 2π . B. Hàm số  y = cos x tuần hoàn với chu kỳ  T = 2π . C. Hàm số  y = tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số  y = sin x là hàm số chẵn. Câu 24: Một hộp đựng 12 viên bi đỏ, 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 9 viên bi. Tính xác suất   sao 9 viên bi lấy ra có đủ hai màu. 1 1329 29371 22 A.  B.  C.  D.  1330 1330 29393 29393 Câu 25: Cho cấp số nhân có u1 = 2; q = −3 . Tính tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân đó. A. 29524 B. ­9842 C. ­29524 D. 9842 1 Câu 26: Cho cấp số nhân có  u1 = −3; q = − . Viết 5 số hạng đầu của cấp số nhân đó. 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A.  −3; −1; − ; ; B.  −3;1; − ; ; − C.  −3;1; − ; − ; D.  −3; −1; ; − ; 3 9 27 3 9 27 3 9 27 3 9 27 2 Câu 27: Tìm số nghiệm của phương trình  cos x = −  với  x [ 0; 2π ] . 2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 28: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 người vào 8 ghế hàng dọc? A. 36 B. 5040 C. 40320 D. 28 PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Giải phương trình sau:  2sin 2 x + 3cos x − 3 = 0.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 134
  4.   Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P là các điểm  1 2 trên cạnh BC, CD, SC sao cho  BM = BC ; CN = CD; SC = 3SP . 3 3 a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MNP). b) Chứng minh mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng (SBD). Câu 3: (1,0 điểm) Đầu mùa thu hoạch xoài, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất, nửa số  xoài thu hoạch được và cho thêm một quả (không tính tiền), bán cho người thứ hai nửa số xoài còn lại  và cho thêm một quả (không tính tiền), bán cho người thứ ba nửa số xoài còn lại và cho thêm một quả  (không tính tiền)v.v... Đến lượt người thứ bảy bác cũng bán nửa số xoài còn lại và cho thêm một quả  (không tính tiền) thì không còn quả nào nữa.   Hỏi bác nông dân đã thu họach được bao nhiêu quả  xoài đầu mùa? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0