intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 136

Chia sẻ: Hoàng Văn Thành | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

54
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Phú Bình - Mã đề 136 nhằm giúp các bạn nâng cao kĩ năng làm bài và củng cố lại kiến thức căn bản, hoàn thiện tốt phần thi của mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phú Bình - Mã đề 136

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT PHÚ BÌNH MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)           ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 136   Họ, tên thí sinh………………………………………..SBD………………    PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy chọn một đáp án đúng trong các câu sau. Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  d : 3 x − y + 2 = 0 . Tìm  ảnh của đường thẳng d  qua phép vị tự tâm I (3;2), tỉ số k = ­2. A.  3 x − y − 25 = 0 B.  x + 3 y − 15 = 0 C.  x + 3 y − 6 = 0 D.  3 x − y + 25 = 0 u3 + 2u7 = 27 Câu 2: Cho cấp số cộng  ( un ) thỏa mãn  . Tìm  u1  và d. 2u9 − u5 = 31 33 3 A.  u1 = −35; d = B.  u1 = 5; d = −3 C.  u1 = 5; d = D.  u1 = −5; d = 3 2 2 Câu 3: Nghiệm của phương trình  2 cos 2 x + 5cos x − 3 = 0  là: π π 2π 2π A.  + kπ , k Z B.  + k 2π , k Z C.  + k 2π , k Z D.  + kπ , k Z 3 3 3 3 2 Câu 4: Tìm số nghiệm của phương trình  cos x = −  với  x [ 0; 2π ] . 2 A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 5: Một tổ  có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn tham gia lao động  tình nguyện. Tính xác suất sao cho trong 5 bạn được chọn có đúng 3 bạn nam và 2 bạn nữ. 100 5 5 10 A.  B.  C.  D.  231 231 77 231 Câu 6: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác  nhau? A. 56 B. 6720 C. 30 D. 32768 Câu 7: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y = 3cos 2 x − 7  lần lượt là: A. 10 và ­10 B. 4 và ­10 C. ­10 và ­4 D. ­4 và ­10 Câu 8: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số  y = cot x tuần hoàn với chu kỳ  T = 2π . B. Hàm số  y = cos x tuần hoàn với chu kỳ  T = 2π . C. Hàm số  y = tan x là hàm số chẵn. D. Hàm số  y = sin x là hàm số chẵn. Câu 9: Cho hình vuông ABCD, tâm O. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép quay tâm O góc  quay  −900 . A.  ∆DAB B.  ∆ACD C.  ∆CDA D.  ∆BCD Câu 10: Cho cấp số nhân có u1 = 2; q = −3 . Tính tổng của 10 số hạng đầu của cấp số nhân đó.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 136
  2. A. 29524 B. ­9842 C. ­29524 D. 9842 � π� Câu 11: Tập xác định của hàm số  y = tan �x − � là: � 6� �π � �2π � A.  R \ � + kπ , k Z � B.  R \ � + kπ , k Z� �3 �3 �π � �π � C.  R \ � + kπ , k Z � D.  R \ �− + kπ , k Z � �6 �6 Câu 12: Từ thành phố A đến thành phố B có 5 con đường đi, từ thành phố B đến thành phố C có  3 con đường đi, từ thành phố C đến thành phố D có 4 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ  thành phố A đến thành phố D mà phải đi qua B và C đúng một lần? A. 15 B. 20 C. 12 D. 60 � 2π � Câu 13: Tìm nghiệm của phương trình  cot �2 x + �= 3 � 3 � π π π π π 5π π A.  − + k , k Z B.  − + kπ , k Z C.  − + k , k Z D.  + k ,k Z 4 2 4 6 2 12 2 r Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(­2;6) và  v ( 1; −5) . Tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua  Tvr  là: A. (­3;11) B. (1;­1) C. (­1;1) D. (3;­11) Câu 15: Gieo đồng thời hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để  tổng số  chấm   trên hai con xúc sắc là một số lẻ. 1 1 1 5 A.  B.  C.  D.  4 9 2 18 Câu 16: Phép biến hình nào sau đây không có tính chất biến đường thẳng thành đường thẳng   song song hoặc trùng với nó. A. Phép quay B. Phép tịnh tiến C. Phép đối xứng tâm D. Phép vị tự Câu 17: Trong không gian, cho hai đường thẳng d và d’. Hỏi có mấy vị  trí tương đối giữa hai   đường thẳng đó? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 18: Một hộp có 15 viên bi kích thước giống nhau trong đó có 8 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh.  Hỏi có bao nhiêu cách lấy 4 viên bi bất kì từ hộp? A. 392 B. 32760 C. 1365 D. 588 Câu 19: Một hộp đựng 12 viên bi đỏ, 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 9 viên bi. Tính xác suất   sao 9 viên bi lấy ra có đủ hai màu. 29371 22 1329 1 A.  B.  C.  D.  29393 29393 1330 1330 Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung  điểm SA, SD; P là điểm trên cạnh CD. Tìm giao tuyến của (MNP) và (ABCD). A. Là đường thẳng đi qua P song song với AD. B. Là đường thẳng đi qua P và song song với SA.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 136
  3. C. Là đường thẳng PQ với Q là trung điểm của AB. D. Là đường thẳng đi qua P và song song với BC. Câu 21: Cho cấp số cộng có  u1 = 2; u2 = −9 . Tìm công sai của cấp số cộng đó. A. ­7 B. ­11 C. 7 D. 11 3 Câu 22: Tìm nghiệm của phương trình  sin x = − . 2 π π x=− + k 2π x= + kπ 3 3 A.  ,k Z B.  ,k Z 4π 2π x= + k 2π x= + kπ 3 3 π π x=− + kπ x= + k 2π 3 3 C.  ,k Z D.  ,k Z 4π 2π x= + kπ x= + k 2π 3 3 Câu 23: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 người vào 8 ghế hàng dọc? A. 36 B. 5040 C. 40320 D. 28 r Câu 24:  Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm đường tròn (C):   ( x − 3) + ( y + 1) = 36   và   v ( −3; −4 ) .  2 2 Phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua  Tvr  là: A.  ( x − 6 ) + ( y − 5 ) = 36 B.  x 2 + ( y + 5 ) = 36 2 2 2 C.  x 2 + ( y − 5 ) = 36 D.  ( x − 6 ) + ( y + 5 ) = 36 2 2 2 1 Câu 25: Cho cấp số nhân có  u1 = −3; q = − . Viết 5 số hạng đầu của cấp số nhân đó. 3 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1      A.  −3; −1; − ; ;        B.  −3;1; − ; ; −   C.  −3;1; − ; − ;       D.  −3; −1; ; − ; 3 9 27 3 9 27 3 9 27 3 9 27 Câu 26: Từ  các chữ số 1; 2; 4; 5; 6; 8 có thể lập được bao nhiêu số  tự  nhiên chẵn có 3 chữ  số   khác nhau. A. 144 B. 13 C. 80 D. 16 Câu 27: Tìm hệ số của số hạng chứa  x15  trong khai triển của biểu thức  ( x − 3x 2 ) . 12 A.  5940 B.  −220 C.  220 D.  −5940 Câu 28: Tập xác định của hàm số  y = cot x  là: �π � �π � A.  R \ � + kπ , k Z � B.  R \ �k ,k Z� C.  R \ { k 2π , k Z} D.  R \ { kπ , k Z} �2 �2 PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Giải phương trình sau:  2sin 2 x + 3cos x − 3 = 0. Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, P là các điểm  1 2  trên cạnh BC, CD, SC sao cho  BM = BC ; CN = CD; SC = 3SP . 3 3 a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (MNP).                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 136
  4. b) Chứng minh mặt phẳng (MNP) song song với mặt phẳng (SBD). Câu 3: (1,0 điểm) Đầu mùa thu hoạch xoài, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất, nửa số  xoài thu hoạch được và cho thêm một quả (không tính tiền), bán cho người thứ hai nửa số xoài còn lại   và cho thêm một quả (không tính tiền), bán cho người thứ ba nửa số xoài còn lại và cho thêm một quả  (không tính tiền)v.v... Đến lượt người thứ bảy bác cũng bán nửa số xoài còn lại và cho  thêm một quả  (không tính tiền) thì không còn quả nào nữa.  Hỏi bác nông dân đã thu họach được bao nhiêu quả  xoài đầu mùa? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 136
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0