Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Thiên Hộ Dương
lượt xem 4
download
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Thiên Hộ Dương giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi chuẩn bị cho kì thi đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Thiên Hộ Dương
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG Năm học 20162017 Môn: Toán 12_50 câu trắc nghiệm Thời gian làm bài : 90 phút x 4 Câu 1. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là đúng: x 2 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; . B. Hàm số đồng biến trên trên khoảng ;4 . C. Hàm số đồng biến trên trên khoảng 2;4 . D. Hàm số nghịch biến trên trên khoảng 4; . Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ kề bên. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yCT 1. B. Hàm số đạt cực đại tại x 0 , yCĐ 0 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 1 . x −1 1 Câu 3. Cho hàm số y = . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 0;3] bằng − khi: x+m 2 4 A . m = 0. B. m = −2. C. m = 2. D. m = 2. Câu 4. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 2 ln x trên đoạn 2;3 bằng: A. 10 − 2ln 2 − 3ln 3. B. 4 − 2ln 2 + e. C. 6 − 3ln 3 + e. D. 10 − 2ln 2 − 3ln 3 + e. 1 3 Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f x e3x 2 4 x 2 5 x trên đoạn ; bằng: 2 2 13 12 11 14 A. 3 e 2 . B. 4 e 5 . C. 5 e 4 . D. 2 e 3 . 2 5 2 3 Câu 6. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số M y 2 x 3 3 x 2 12 x 2 trên đoạn 1;2 . Tỉ số bằng: m 1 1 A. 2 . B. . C. . D. 3 . 2 3 Câu 7. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: A. y x 3 3 x 2 1 . B. y 2 x 3 3x 1 . C. y 2 x 3 3x 2 1 . D. y x 3 3 x 1 . Trang 1/6
- Câu 8. Cho hàm số C : y x3 3 x 2 1 . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng ( d ) : y = 3 x+6 có phương trình là: A. y = 3 x 2 . B. y = 3 x + 2 . C. y = 3 x+ 5 . D. y = 3 x+ 1 . x +1 Câu 9. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = ? 1− x y y 3 3 2 2 1 1 x x 3 2 1 1 2 3 3 2 1 1 2 3 1 1 2 2 3 3 A. B. y y 3 2 2 1 1 x x 2 1 1 2 3 3 2 1 1 2 3 1 1 2 2 3 3 C. D. 4 y= x 1 Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x − 1 tại điểm có hoành độ o có phương trình là: A. y x 2. B. y x 3 . C. y x 2. D. y = − x − 3. 2x 3 Câu 11. Cho hàm số y có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d : y 2 x m cắt x 2 đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song nhau ? A. m 2 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 1 . Câu 12. Giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3mx 2 m 1 x 1 tại điểm có hoành độ x 1 đi qua điểm A 1;2 là: 3 4 2 5 A. m . B. m . C. m . D. m . 4 5 3 8 Câu 13. Cho hàm số y x 3 3 x 2 mx 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; là: A. m 3. B. m 2. C. m 1. D. m 0 . 1 3 Câu 14. Tìm số m lớn nhất để hàm số y x mx 2 4m 3 x 2017 đồng biến trên R ? 3 A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 . Trang 2/6
- x 3 Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là : x2 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 4x 3 Câu 16. Cho hàm số C : y . Tổng các khoảng cách bé nhất từ điểm M thuộc (C) x 3 đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 9. 3 Câu 17. Cho hàm số y 2 x 6 x . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số đạt cực đại tại x 1 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 . 1 3 Câu 18. Cho hàm số y x mx 2 m2 m 1 x . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại 3 x 1 là: A. m 0 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 5 . 3 4 Câu 19. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x 2 x x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3 2 Câu 20. Cho hàm số y x 3 m 1 x 9 x m . Giá trị nào của m sau đây thì hàm số đã cho có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 2 : A. m 3 . B. m = 1 . C. m 5 . D. Cả A và B. 4 2 4 Câu 21. Cho hàm số y x 2mx 2m m . Tìm m để hàm số đã cho có ba điểm cực trị và các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ? A. m 0 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 1 . Câu 22. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) = m + 1 có ba nghiệm phân biệt là: A. 1 m 3 . B. 2 m 4 . C. 2 m 2 . D. 1 m 2 . Trang 3/6
- Câu 23. Điều kiện của tham số m để đường thẳng d : y x 5 cắt đồ thị hàm số y x 3 2 m 1 x 2 2m 3 x 5 tại ba điểm phân biệt là: A. m 2 . B. 1 m 5 . C. m 1 m 5 . D. m R . Câu 24. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x x 3 x 2 và đường thẳng d : y 3 x 2 4 2 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2x 1 Câu 25. Cho hàm số C : y và điểm M 2;5 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại x 1 điểm M cắt trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại điểm A và B. Diện tích của tam giác OAB bằng : 121 112 122 97 A. . B. . C. . D. . 6 5 3 2 Câu 26. Được sự hỗ trợ từ Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương, nhằm giúp đỡ các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, một bạn sinh viên A đã vay của ngân hàng 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, và ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với mức lương là 5,5 triệu đồng/tháng. Bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. Hỏi số tiền m mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu? 1,12 3 20 0,12 1,12 2 20 0,12 A. m triệu. B. m triệu . 1,12 3 1 12 1,12 2 1 12 1,123 36 0,12 1,12 2 36 0,12 C. m triệu. D. m triệu. 1,123 1 12 1,12 2 1 12 3 Câu 27. Tập xác định của hàm số y 2x 2 3 x 1 là:2 1 1 1 1 A. ; 1; . B. ; 1 ; . C. ;1 . D. 1; . 2 2 2 2 Câu 28. Đạo hàm của hàm số y log 4 x là: 4 1 1 ln 10 A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' . x ln10 x ln10 4 x ln 10 4x Câu 29. Biết log 2 a , log 3 b thì log 45 tính theo a và b bằng: A. 2b a 1 . B. 2b a 1 . C. 15b . D. a 2b 1 . x 1 log 2 8 x log 2 Câu 30. Cho log 2 x . Giá trị biểu thức P 4 bằng: 5 1 log 4 x 5 5 50 10 A. . B. . C. . D. . 7 6 11 11 Câu 31. Tổng các nghiệm của phương 4 x 1 6.2 x 1 8 0 là: A. 1. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 32. Số nghiệm của phương trình log x 3 log x 9 log x 2 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2. 3x x 1 1 1 Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình là : 3 9 Trang 4/6
- A. 2; . B. ; 2 . C. ; 2 2; . D. . 2 Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,8 x x log 0,8 2 x 4 là : A. ; 4 1; . B. 4;1 . C. ; 4 1;2 . D. 4;1 2; . Câu 35. Cho phương trình 4 x m.2 x 2 2m 0 . Nếu phương trình này có hai nghiệm x1 , x2 thõa mãn x1 x2 4 thì m có giá trị bằng: A. 1. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E, F lần lượt là trung VS . AEF điểm của SB, SD. Tỉ số bằng: VS . ABCD 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 4 8 Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Cạnh bên SC hợp với đáy một góc 300 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 a3 a3 3 A. a 3 D. a 3 . B. . C. . . 12 12 4 4 Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB a 2 , SA vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. a 6 D. a 3 . . . . 2 6 3 3 Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 8 6 3 64 6 3 8 6 3 32 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 9 27 27 9 Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: a 2 a 3 A. a 2 . B. . C. a 3 . D. . 2 2 Câu 41. Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt phẳng (A’BC) hợp với đáy một góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 3 3 3 3 A. 3 3a . B. 3 3a . C. 3 3a . D. a 3 . 4 8 2 8 Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ là: 7 a2 7 a2 7 a2 A. 7 a 2 . B. . C. . D. . 2 3 6 Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng: a 21 a 21 a 21 a 21 A. . B. . C. . D. . 5 6 7 8 Trang 5/6
- Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B biết AD 2a , AB BC a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45 0 . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 3 3 3 A. 3a 2 B. a 2 C. a 3 D. 2a 2 . . . . 2 2 2 3 Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC. Biết góc giữa AA’ và mặt đáy bẳng 600 . Thể tích của khối lăng trụ là: 3 3 A. a 3 . B. 3 3 a 3 . C. a 3 . D. 3 3 a 3 . 4 8 8 4 Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SB và mặt đáy bằng 450 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 3 3 3 3 3 3 3 3 A. a . B. a .a . C. D. a . 8 4 2 16 Câu 47. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB 1 , AD 3 . Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB thì cạnh CD tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là: A. 3 . B. 3. C. . D. 3 . 3 Câu 48. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD biết AD 60cm . Ta gập tấm nhôm theo 2 cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ, để được một hình lăng trụ khuyết 2 đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất: A. x 20 B. x 30 C. x 45 D. x 40 Câu 49. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12cm. Diện tích của thiết diện có giá trị bằng: A. S ABC 200cm 2 . B. S ABC 300cm 2 . C. S ABC 400cm 2 . D. S ABC 500cm 2 . Câu 50: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 . Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 600. Khi đó, diện tích tam giác SBC bằng: a2 2 a2 2 a2 2 A. S ABC . B. S ABC . C. S ABC . D. S ABC a 2 2 . 9 3 4 Hết Trang 6/6
- Đáp án: 1.C 2.C 3.D 4.B 5.A 6.D 7.C 8.B 9.D 10.D 11.A 12.D 13.A 14.C 15.C 16.C 17.D 18.C 19.B 20.D 21.D 22.C 23.A 24.B 25.A 26.A 27.A 28.B 29.A 30.C 31.A 32.A 33.A 34.C 35.D 36.B 37.B 38.D 39.C 40.B 41.B 42.C 43.C 44.B 45.B 46.C 47.A 48.A 49.D 50.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Đề đề xuất HK1_Môn Toán 12. Năm học 20162017 Trường THPT Thiên Hộ Dương x 4 2 Câu 1. Hàm số y . D = R \ { 2} . y' = >0 ∀x D x 2 ( x − 2 )2 Hàm số đồng biến trên ( − ; 2 ) và ( 2;+ ) Đáp án C. Hàm số đồng biến trên trên khoảng 2;4 Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ kề bên. Khẳng định nào sau đây là sai? Dựa vào đồ thị, chọn đáp án sai là: Đáp án C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; x −1 1 Câu 3. Cho hàm số y = . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 0;3] bằng − khi: x+m 2 4 D = R \ { −m 2 } m2 + 1 y'= > 0 ∀x D ( x + m2 )2 1 −1 −1 f (0) = − � 2 = � m = �2 4 m 4 Đáp án D. m = 2 Câu 4. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 2 ln x trên đoạn 2;3 bằng: f '( x ) = 1 − ln x f '( x ) = 0 � 1 − ln x = 0 � x = e Trang 7/6
- f ( e ) = e( Max ) f ( 2 ) = 4 − 2 ln 2( Min ) f ( 3 ) = 6 − 3 ln 3 Đáp án: B. 4 2 ln 2 e 1 3 Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f x e3x 2 4 x 2 5 x trên đoạn ; bằng: 2 2 x=0 f '( x ) = ( 12x 2 − 7x − 5 ).e3x +2 ; f '( x ) = 0 5 x=− 12 7 1 3 f( ) = − e2 2 2 5 f ( 1 ) = −e 13 3 3 f ( ) = e 2 (Max), 2 2 13 Đáp án A. 3 e 2 . 2 Câu 6. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số M y 2 x 3 3 x 2 12 x 2 trên đoạn 1;2 . Tỉ số bằng: m y' = 6x 2 + 6x − 12 x =1 y' = 0 � 6x 2 + 6x − 12 = 0 � x = −2 f ( −1 ) = 15; f ( 1 ) = −5; f ( 2 ) = 6 Đáp án D. 3 Câu 7. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây: Dựa vào hình vẽ chọn đáp án C. y 2 x 3 3 x 2 1 Câu 8. Cho hàm số C : y x3 3 x 2 1 . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng ( d ) : y = 3 x+6 có phương trình là: y' = 3x 2 − 6x k = −3 � x o = 1, y o = −1 Đáp án B. y = 3 x + 2 Trang 8/6
- x +1 Câu 9. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y = ? 1− x Tiệm cận đứng x=1; tiệm cận ngang y=1, chọn đáp án D. y 2 1 x 2 1 1 2 3 1 2 3 D. 4 y= x 1 Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số x −1 tại điểm có hoành độ o có phương trình là: −4 y' = ( x − 1 )2 x o = −1, yo = −2; k = −1 Đáp án D. y x 3 2x 3 Câu 11. Cho hàm số y có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d : y 2 x m cắt x 2 đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song nhau ? A. m 2 B. m 1 C. m 0 D. m 1 Đáp án A. 2x 3 2 x m, x 2 Giải :Pt hđ giao điểm : x 2 g x 2x 2 m 6 x 2m 3 0 * Để (d ) cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt thì pt * có hai nghiệm phân biệt khác 2 m 2 12m 36 16m 24 0 g 2 8 2m 12 2m 3 0 m 2 4m 60 0 g2 7 0 m R Nên (d ) cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt tại A x1 ;2 x1 m và B x2 ;2 x 2 m 7 Có : y ' 2 x 2 Vì tiếp tuyến của (C ) tại A và B song song ,nên : Trang 9/6
- f ' x1 f ' x 2 ; x1 x2 7 7 2 2 x1 2 x2 2 2 2 x1 2 x2 2 0 x1 2 x2 2 x1 2 x2 2 0 x1 x2 4 m 6 4 2 m 2 Câu 12. Giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 3mx 2 m 1 x 1 tại điểm có hoành độ x 1 đi qua điểm A 1;2 là: 3 4 2 5 A. m B. m C. m D. m 4 5 3 8 Đáp án D Giải :TXĐ :R y ' 3x 2 6mx m 1 Với x 1 f 1 2m 1 f' 1 4 5m Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm 1;2m 1 : d:y 4 5m x 1 2m 1 2 4 5m 2 2m 1 Do A 1;2 d , nên: 5 m 8 Câu 13. Cho hàm số y x 3 3x 2 mx 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; là: A. m 3 B. m 2 C. m 1 D. m 0 Đáp án A Giải :TXĐ :R y' 3x 2 6x m Hs đồng biến trên khoảng 0; y' 0 x 0; 2 3x 6x m 0 x 0; 3x 2 6x 0 x 0; ,* Xét hàm số g x 3x 2 6x x 0; g' x 6x 6 g' x 0 x 1 Trang 10/6
- Bảng biến thiên x 0 1 + g' x 0 + g x 0 + 3 BPT m 3 1 3 Câu 14. Tìm số m lớn nhất để hàm số y x mx 2 4m 3 x 2017 đồng biến trên R ? 3 A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 4 Đáp án C Giải :TXĐ :R y ' 3x 2 2mx 4m 3 Để hs đồng biến trên R y' x 2 2nx 4m 3 0 x R 2 ' m 4m 3 0 1 m 3 Vì m lớn nhất để hs đồng biến trên R m 3 x 3 Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y là : x2 1 Đáp án C x 3 x 3 Giải y = 1 lim y 1 ; lim y 1 x2 1 x 1 x x x2 Vậy hàm số trên có 2 tiệm cận ngang 4x 3 Câu 16. Cho hàm số C : y . Tổng các khoảng cách bé nhất từ điểm M thuộc (C) x 3 đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là: Đáp án C Giải : Tiệm cận đứng x 3 :x 3 0 Tiệm cận ngang y 4 d : y 4 0 M x0 ; y0 C d M, x0 3 4 x0 3 9 d M,d 4 x0 3 x0 3 9 x0 3 2.3 6 x0 3 Trang 11/6
- Câu 17. Cho hàm số y 2 x 3 6 x . Khẳng định nào sau đây là sai? Đáp án D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;1 Giải : TXĐ :R y' 6 x 2 6 y' 0 x 1 x 1 1 + y’ + 0 0 + y 4 + 4 Hs nghịch biến trên khoảng 1;1 1 3 Câu 18. Cho hàm số y x mx 2 m2 m 1 x . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại 3 x 1 là: Đáp án C Giải :TXĐ :R y ' x 2 2mx m 2 m 1 y ' ' 2 x 2m Để hs đạt cực đại tại x = 1 m 0 f ' 1 1 2m m 2 m 1 m 3 m 3 f ' ' 1 2 2m 0 m 1 3 4 Câu 19. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x2 x 1 x 2 . Số điểm cực trị của hàm số là: Đáp án B Giải :TXĐ :R 3 4 y' x 2 x 1 x 2 x 0 y' 0 x 1 x 2 Bảng biến thiên: x 1 0 2 + y' 0 + 0 + 0 + + + y Hs chỉ có 1 cực trị Trang 12/6
- Câu 20. Cho hàm số y x 3 3 m 1 x 2 9 x m . Giá trị nào của m sau đây thì hàm số đã cho có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 2 : Đáp án D. cả A và B. y ' 3x 2 6m 1x 9 y' 0 x2 2m 1x 3 0 Để hs có 2 cực trị ' m2 2m 2 0 m 1 3 m 1 3 Theo đl Viet, ta được: x1 x2 2m 1 x1 .x 2 3 x1 x2 2 x12 x 22 2 x1 x 2 4 2 4m 1 12 4 0 2 m 1 4 m 1 2 m 1 2 m 1 nhan m 3 nhan Câu 21. Cho hàm số y x 4 2mx 2 2m m 4 . Tìm m để hàm số đã cho có ba điểm cực trị và các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ? Đáp án D. y ' = 4x 3 − 4mx x=0 y'= 0 x2 = m Để hàm số có ba cực trị thì m > 0 ( từ ĐK m>0 có thể chọn m =1) Khi đó các điểm CĐ,CT là B,A1,A2 A1 A2 = 2 m BH = yCD − yCT = m 2 S ∆A1BA2 = 1 � m .m 2 = 1 � m = 1 Câu 22. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) = m + 1 có ba nghiệm phân biệt là: Trang 13/6
- PT f(x) = m+1 có ba nghiệm khi: −1 < m + 1 < 3 � −2 < m < 2 Đáp án C. 2 m 2 Câu 23. Điều kiện của tham số m để đường thẳng d : y x 5 cắt đồ thị hàm số y x 3 2 m 1 x 2 2m 3 x 5 tại ba điểm phân biệt là: x 3 − 2(m − 1) x 2 + (2m − 3) x + 5 = x + 5 � x( x 2 − 2(m − 1) x + 2m − 4) = 0 Pt hđgđ: x=0 g ( x) = x 2 − 2(m − 1) x + 2m − 4 = 0 Để (C) và (d) cắt nhau tại ba điểm phân biệt khi: ∆ 'g ( x ) > 0 m 2 − 4m + 5 > 0 � �۹� m 2 g (0) 0 2m − 4 0 Đáp án A. m 2 Câu 24. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 4 x 2 3x 2 và đường thẳng d : y 3 x 2 là: x 4 + x 2 + 3x − 2 = 3x − 2 Pt hđgđ: � x 4 + x 2 = 0 � x=0 Đáp án B. 1 2x 1 Câu 25. Cho hàm số C : y và điểm M 2;5 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại x 1 điểm M cắt trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại điểm A và B. Diện tích của tam giác OAB bằng : pttt của (C) tại M(2;5) là: y = 3x+11 11 Tiếp tuyến y = 3x+11 cắt Ox,Oy lần lượt tại A( ;0); B(0;11) 3 1 11 121 Diện tích tam giác AOB là S = . . 11 = 2 3 6 121 Đáp án A. 6 Câu 26. Được sự hỗ trợ từ Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương, nhằm giúp đỡ các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, một bạn sinh viên A đã vay của ngân hàng 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, và ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với mức lương là 5,5 triệu đồng/tháng. Bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng. Hỏi số tiền m mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu? Trang 14/6
- Năm thứ nhất trả gốc và lãi, số tiền còn lại: x1 1 0,12 x0 12.m 1,12 x0 12m , x0 20 triệu Năm thứ hai, số tiền còn lại: x2 1 0,12 x1 12.m 1,12 x1 12m Năm thứ ba, số tiền còn lại: x3 1 12% .x2 12.m 1,12 x2 12m 0 1,12 3 20 1,12 3 20 1,12 3 20 0,12 m 1 1,12 1,12 2 12 1,12 3 1 1,12 2 1 12 12 1,12 1 1,12 3 20 0,12 Đáp án A. m triệu 1,123 1 12 3 Câu 27. Tập xác định của hàm số y 2x2 3 x 1 2 là: 1 ĐKXĐ: 2x 2 −� ȣ 0 3x+1 x 1 x 2 1 Đáp án A. ; 1; 2 Câu 28. Đạo hàm của hàm số y log 4 x là: (4x) ' 1 y = log(4x) � y ' = = 4x.ln10 x.ln10 1 Đáp án B. y ' x ln10 Câu 29. Biết 2 a , log 3 b thì log 45 tính theo a và b bằng: log 10 log 45 = 2 log 3 + log = 2 log 3 + 1 − log 2 = 2b − a + 1 2 Đáp án A. 2b a 1 x 1 log 2 8 x log 2 Câu 30. Cho 2 log x . Giá trị biểu thức P 4 bằng: 5 1 log 4 x 1 1 log 2 x = � x = 25 5 50 Thay x vào P = 11 50 Đáp án C. 11 Câu 31. Tổng các nghiệm của phương 4 x 1 6.2 x 1 8 0 là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 Trang 15/6
- x x 2x 1 x 0 . Tổng hai nghiệm là: 1 4.4 12.2 8 0 2x 2 x 1 Đáp án: A Câu 32. Số nghiệm của phương trình log x 3 log x 9 log x 2 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Nhiều hơn 2 Điều kiện x 3 Phương trình tương đương x 3 x 9 x 2 x 2 6 x 15 0 x 3 2 6 (l ) x 3 2 6 (l ) Đáp án: A 3x x 1 1 1 Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình là : 3 9 A. 2; B. ; 2 C. ; 2 2; D. 3x 2x 2 1 1 Bất pt 3x 2x 2 x 2 3 3 Đáp án : A Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 0 ,8 x 2 x log 0,8 2 x 4 là : A. ; 4 1; B. 4;1 C. ; 4 1;2 D. 4;1 2; 2 x x 0 Điều kiện : x ; 1 0;2 2x 4 0 Bất pt x 2 3x 4 0 x ; 4 1; . Kết hợp điều kiện Đáp án : C Câu 35. Cho phương trình 4 x m.2 x 2 2m 0 . Nếu phương trình này có hai nghiệm x1 , x2 thõa mãn x1 x2 4 thì m có giá trị bằng: A. 1 B. 2 C. 4 D. 8 Đặt t 2 x 0 , ta có pt: t 2 4mt 2m 0 . Từ x1 x2 4 x x 2 1 2 24 t1 .t 2 16 2m 16 m 8. Đáp án: D Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E, F lần lượt là trung VS . AEF điểm của SB, SD. Tỉ số bằng: VS . ABCD 1 1 1 3 A. B. C. D. 2 8 4 8 VS . AEF VS . AEF 1 SE SF 1 . . VS . ABCD 2.VS . ABD 2 SB SD 8 Đáp án: B Trang 16/6
- Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Cạnh bên SC hợp với đáy một góc 300 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 a3 a3 3 A. a 3 D. a 3 B. C. 12 12 4 4 3 SA AC. tan 30 0 a 3 1 1 3 a2 3 a3 VS . ABC SA.S ABC .a . 3 3 3 4 12 Đáp án: B Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB a 2 , SA vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A. a 3 B. a 3 C. a 6 D. a 3 2 6 3 3 Gọi I là trung điểm của BC, góc giữa (SBC) và mặt đáy là góc SIA BC AI a 2 SA AI . tan 60 0 a 3 1 1 2 a3 3 VS . ABC .a 3. a 2 3 2 3 Đáp án: D Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 8 6 3 64 6 3 8 6 3 32 3 A. a B. a C. a D. a 9 27 27 9 AC 2 6a SC cos 30 0 3 Gọi I là trung điểm của SC. I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. SC 6a R SI . 2 3 4 3 8 6 3 Thể tích khối cầu V R a 3 27 Đáp án: C Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: Trang 17/6
- A. a 2 B. a 2 C. a 3 D. a 3 2 2 Gọi M là trung điểm SD, trong tam giác SOD, đường trung trực của SD cắt trục SO tại điểm I. I là tâm mặt cầu ngoại tiếp. 2a SO SD 2 OD 2 2 a .a SM .SD 2 2a R SI SO 2 2 a 2 Đáp án: B Trang 18/6
- Câu 41 A' C' B' C A 600 I B ((A’BC), (ABC)) = A’IA = 600 3 3a 2 AA? = AI. tan60 0 = a S ABC = 2 4 3 3a 3 V= 8 Đáp án B. Câu 42 a 21 7 πa 2 2 2 2 R = IA = IO + AO = S = 4 πR = 6 3 Đáp án C. A' C' O' B' I C A O B Câu 43 S a 21 d ( A; ( SCD ) ) = d ( H; ( SCD ) ) = 7 Đáp án C Câu 44 S K A H B D C 2a A D a 45 0 S a B C (SC, (ABCD)) = SCA = 450 1 3a 2 SA = AC = a 2 SSABCD = ( AD + BC ) AB = 2 2 3a 2 3 l VSABCD = 2 h Đáp án A. H Câu 45 Trang 19/6 O B' A C' I A' B
- Trang 20/6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 1
6 p | 115 | 8
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Kiến Văn
38 p | 52 | 6
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu
21 p | 92 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Đồng Tháp - Mã đề 532
6 p | 74 | 5
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Bình Thạnh Trung
15 p | 69 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 3
11 p | 69 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lấp Vò 1 - Mã đề 01
6 p | 60 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chu Văn An
11 p | 71 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đề 2
6 p | 104 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Hồng Ngự 1
9 p | 87 | 3
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lai Vung 1
13 p | 45 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Mỹ Quý
12 p | 49 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THCS & THPT Hòa Bình
8 p | 58 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Giồng Thị Đam
5 p | 75 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đốc Binh Kiều
12 p | 80 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Đỗ Công Tường
6 p | 61 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Cao Lãnh 2
6 p | 79 | 2
-
Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - THPT TP Cao Lãnh
8 p | 40 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn