intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Thiên Hộ Dương

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

52
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 của trường THPT Thiên Hộ Dương giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi chuẩn bị cho kì thi đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Thiên Hộ Dương

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KÌ I  TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG Năm học 2016­2017 Môn: Toán 12_50 câu trắc nghiệm Thời gian làm bài : 90 phút x 4 Câu 1. Cho hàm số  y . Khẳng định nào sau đây là đúng: x 2 A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; . B. Hàm số đồng biến trên trên khoảng  ;4 . C. Hàm số đồng biến trên trên khoảng  2;4 . D. Hàm số nghịch biến trên trên khoảng  4; . Câu 2. Cho hàm số   y f x  có đồ  thị  như  hình vẽ  kề  bên.  Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số đạt cực tiểu tại  x = 1,  yCT 1. B. Hàm số đạt cực đại tại  x 0 ,  yCĐ 0 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2; 1 . x −1 1 Câu 3. Cho hàm số y = . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 0;3]  bằng  −  khi: x+m 2 4 A .  m = 0.   B.  m = −2.   C.  m = 2.   D.  m = 2.   Câu 4. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  f x x 2 ln x  trên đoạn  2;3  bằng: A. 10 − 2ln 2 − 3ln 3. B.  4 − 2ln 2 + e. C.  6 − 3ln 3 + e.  D. 10 − 2ln 2 − 3ln 3 + e. 1 3 Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số  f x e3x 2 4 x 2 5 x  trên đoạn  ;  bằng: 2 2 13 12 11 14 A.  3 e 2 . B.  4 e 5 . C.  5 e 4 . D.  2 e 3 . 2 5 2 3 Câu   6.  Gọi   M   và   m   lần   lượt   là   giá   trị   lớn   nhất   và   giá   trị   nhỏ   nhất   của   hàm   số  M y 2 x 3 3 x 2 12 x 2  trên đoạn  1;2 . Tỉ số   bằng: m 1 1 A.  2 . B.  . C.  . D.  3 . 2 3 Câu 7.  Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau   đây: A.  y x 3 3 x 2 1 . B.  y 2 x 3 3x 1 .    C.  y 2 x 3 3x 2 1 .           D.  y x 3 3 x 1 . Trang 1/6
  2. Câu 8. Cho hàm số   C : y x3 3 x 2 1 . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng  ( d ) : y = ­3 x+6  có phương trình là: A.  y = ­3 x­ 2 . B.  y = ­3 x + 2 . C.  y = ­3 x+ 5 . D.  y = ­3 x+ 1 . x +1 Câu 9. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số  y = ? 1− x y y 3 3 2 2 1 1 x x ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­1 ­1 ­2 ­2 ­3 ­3 A.                       B.  y y 3 2 2 1 1 x x ­2 ­1 1 2 3 ­3 ­2 ­1 1 2 3 ­1 ­1 ­2 ­2 ­3 ­3 C.                     D.  4 y= x 1 Câu 10: Tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   x − 1 tại điểm có hoành độ   o có phương  trình là:  A.  y x 2. B.  y x 3 .  C.  y x 2. D.  y = − x − 3. 2x 3 Câu 11. Cho hàm số   y  có đồ  thị  (C). Tìm m để  đường thẳng  d : y 2 x m  cắt  x 2 đồ  thị  (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song   nhau ? A.  m 2 . B.  m 1 . C.  m 0 . D.  m 1 . Câu 12. Giá trị  của m để  tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số y x 3 3mx 2 m 1 x 1 tại điểm  có hoành độ  x 1  đi qua điểm  A 1;2  là: 3 4 2 5 A.  m . B.  m . C.  m . D.  m . 4 5 3 8 Câu 13. Cho hàm số   y x 3 3 x 2 mx 2 . Tập hợp tất cả các giá trị  của m để  hàm số  đã  cho đồng biến trên khoảng  0;  là: A.  m 3. B.  m 2. C.  m 1. D.  m 0 . 1 3 Câu 14. Tìm số m lớn nhất để hàm số  y x mx 2 4m 3 x 2017 đồng biến trên R ? 3 A.  m 1 .       B.  m 2 . C.  m 3 . D.  m 4 . Trang 2/6
  3. x 3 Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y  là : x2 1 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 4x 3 Câu 16. Cho hàm số   C : y . Tổng các khoảng cách bé nhất từ điểm M thuộc (C)   x 3 đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là: A. 3. B. 4. C. 6. D. 9. 3 Câu 17. Cho hàm số  y 2 x 6 x . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số đạt cực đại tại  x 1 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại  x 1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 . 1 3 Câu 18. Cho hàm số  y x mx 2 m2 m 1 x . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại   3 x 1  là:  A.  m 0 . B.  m 2 . C.  m 3 . D.  m 5 . 3 4 Câu 19. Cho hàm số   y f x  có đạo hàm  f ' x 2 x x 1 x 2 . Số  điểm cực trị  của hàm số là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3 2 Câu 20. Cho hàm số   y x 3 m 1 x 9 x m . Giá trị nào của m sau đây thì hàm số  đã cho có hai điểm cực trị  x1 , x2  thỏa mãn  x1 x2 2 : A.  m 3 . B.  m = 1 . C.  m 5 . D. Cả A và B. 4 2 4 Câu 21. Cho hàm số  y x 2mx 2m m . Tìm m để hàm số đã cho có ba điểm cực  trị  và các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ? A.  m 0 . B.  m 2 . C.  m 1 . D.  m 1 . Câu 22. Cho hàm số   y f x  có đồ  thị  như  hình vẽ  bên.  Tập   hợp   tất   cả   các   giá   trị   của   m   để   phương   trình  f ( x ) = m + 1  có ba nghiệm phân biệt là: A.  1 m 3 . B.  2 m 4 . C.  2 m 2 . D.  1 m 2 . Trang 3/6
  4. Câu   23.  Điều   kiện   của   tham   số   m   để   đường   thẳng   d : y x 5 cắt   đồ   thị   hàm   số  y x 3 2 m 1 x 2 2m 3 x 5  tại ba điểm phân biệt là: A.  m 2 . B. 1 m 5 . C.  m 1 m 5 . D.  m R . Câu 24. Số giao điểm của đồ  thị  hàm số y x x 3 x 2 và đường thẳng  d : y 3 x 2 4 2 là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2x 1 Câu 25.  Cho hàm số   C : y   và điểm   M 2;5 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại  x 1 điểm M cắt trục tọa độ   Ox ,  Oy  lần lượt tại điểm A và B. Diện tích của tam giác OAB  bằng : 121 112 122 97 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 5 3 2 Câu 26. Được sự hỗ trợ từ  Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương, nhằm giúp đỡ  các  sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, một bạn sinh viên  A đã vay của ngân hàng 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, và ngân hàng chỉ bắt đầu tính  lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với mức  lương là 5,5 triệu đồng/tháng. Bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng  trong 36 tháng. Hỏi số tiền m mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu? 1,12 3 20 0,12 1,12 2 20 0,12 A.  m triệu. B.  m triệu .  1,12 3 1 12 1,12 2 1 12 1,123 36 0,12 1,12 2 36 0,12 C.  m triệu. D.  m triệu. 1,123 1 12 1,12 2 1 12 3 Câu 27. Tập xác định của hàm số y 2x 2 3 x 1  là:2 1 1 1 1 A.  ; 1; .    B.  ; 1 ; .  C.  ;1 .  D.  1; . 2 2 2 2 Câu 28. Đạo hàm của hàm số  y log 4 x  là: 4 1 1 ln 10 A.  y ' .   B.  y ' . C.  y ' . D.  y ' . x ln10 x ln10 4 x ln 10 4x Câu 29. Biết  log 2 a , log 3 b  thì  log 45  tính theo a và b bằng:  A.  2b a 1 . B.  2b a 1 . C. 15b . D.  a 2b 1 . x 1 log 2 8 x log 2 Câu 30. Cho  log 2 x . Giá trị biểu thức  P 4  bằng: 5 1 log 4 x 5 5 50 10 A.  . B.  . C.  . D.  . 7 6 11 11 Câu 31. Tổng các nghiệm của phương  4 x 1 6.2 x 1 8 0 là: A. 1.     B. 3.  C. 5.  D. 6. Câu 32. Số nghiệm của phương trình  log x 3 log x 9 log x 2  là: A. 0.     B. 1. C. 2. D. Nhiều hơn 2. 3x x 1 1 1 Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình   là : 3 9 Trang 4/6
  5. A.  2; . B.  ; 2 . C.  ; 2 2; . D.  . 2 Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình  log 0,8 x x log 0,8 2 x 4  là : A.  ; 4 1; . B.  4;1 . C.  ; 4 1;2 .  D.  4;1 2; . Câu 35. Cho phương trình  4 x m.2 x 2 2m 0 . Nếu phương trình này có hai nghiệm  x1 , x2   thõa mãn  x1 x2 4 thì m có giá trị bằng: A. 1.     B. 2. C. 4. D. 8. Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E, F lần lượt là trung  VS . AEF điểm của SB, SD. Tỉ số  bằng: VS . ABCD 1 1 1 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 2 8 4 8 Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Cạnh  bên SC hợp với đáy một góc  300 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 a3 a3 3 A.  a 3 D.  a 3 . B.  . C.  . . 12 12 4 4 Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,  AB a 2 , SA vuông  góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng  600 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.  a 3 B.  a 3 C.  a 6 D.  a 3 . . . . 2 6 3 3 Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB)  và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng  300 . Thể tích của khối  cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 8 6 3 64 6 3 8 6 3 32 3 A.  a . B.  a . C.  a . D.  a . 9 27 27 9 Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Bán kính mặt cầu  ngoại tiếp hình chóp là: a 2 a 3 A. a 2 . B.  . C.  a 3 . D.  . 2 2 Câu 41. Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt phẳng (A’BC) hợp với  đáy một góc  600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 3 3 3 3 A.  3 3a . B.  3 3a . C.  3 3a . D.  a 3 . 4 8 2 8 Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp   hình lăng trụ là: 7 a2 7 a2 7 a2 A.  7 a 2 . B.  . C.  . D.  . 2 3 6 Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác  đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng: a 21 a 21 a 21 a 21 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 6 7 8 Trang 5/6
  6. Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B biết  AD 2a ,  AB BC a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng  45 0 . Thể  tích của khối chóp S.ABCD bằng: 3 3 3 3 A.  3a 2 B.  a 2 C.  a 3 D.  2a 2 . . . . 2 2 2 3 Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’  lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC. Biết góc giữa AA’ và mặt đáy bẳng  600 .  Thể tích của khối lăng trụ là: 3 3 A.  a 3 . B.  3 3 a 3 . C.  a 3 . D.  3 3 a 3 . 4 8 8 4 Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,  AB a . Cạnh bên SA  vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SB và mặt đáy bằng  450 . Thể tích của khối cầu ngoại  tiếp hình chóp S.ABC là: 3 3 3 3 3 3 3 3 A.  a . B.  a .a . C.  D.  a . 8 4 2 16 Câu 47. Cho hình chữ nhật ABCD biết  AB 1 ,  AD 3 . Khi quay hình chữ nhật ABCD  xung quanh trục AB thì cạnh CD tạo nên hình trụ tròn xoay. Thể tích của khối trụ là: A.  3 . B.  3. C.  . D.  3 . 3 Câu   48.  Cho   một   tấm   nhôm   hình   chữ   nhật  ABCD biết  AD 60cm . Ta gập tấm nhôm theo 2  cạnh MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC  trùng nhau như  hình vẽ, để  được một hình lăng  trụ khuyết 2 đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ  lớn nhất: A.  x 20 B.  x 30 C.  x 45 D.  x 40           Câu 49. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Một thiết   diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết   diện là 12cm. Diện tích của thiết diện có giá trị bằng: A. S ABC 200cm 2 .  B.  S ABC 300cm 2 . C.  S ABC 400cm 2 . D.  S ABC 500cm 2 . Câu 50: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân   có cạnh huyền bằng  a 2 . Cho dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt  phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 600. Khi đó, diện tích tam  giác SBC bằng: a2 2 a2 2 a2 2 A.  S ABC .  B.  S ABC . C.  S ABC . D.  S ABC a 2 2 .  9 3 4 ­­­­­­­­­­­­­­­Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­ Trang 6/6
  7. Đáp án: 1.C 2.C 3.D 4.B 5.A 6.D 7.C 8.B 9.D 10.D 11.A 12.D 13.A 14.C 15.C 16.C 17.D 18.C 19.B 20.D 21.D 22.C 23.A 24.B 25.A 26.A 27.A 28.B 29.A 30.C 31.A 32.A 33.A 34.C 35.D 36.B 37.B 38.D 39.C 40.B 41.B 42.C 43.C 44.B 45.B 46.C 47.A 48.A 49.D 50.D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Đề đề xuất HK1_Môn Toán 12. Năm học 2016­2017 Trường THPT Thiên Hộ Dương x 4 2 Câu 1. Hàm số  y .  D = R \ { 2} .  y' = >0 ∀x D x 2 ( x − 2 )2 Hàm số đồng biến trên  ( − ; 2 )  và  ( 2;+ ) Đáp án C. Hàm số đồng biến trên trên khoảng  2;4 Câu 2. Cho hàm số  y f x  có đồ thị như hình vẽ kề bên. Khẳng định nào sau đây là sai? Dựa vào đồ thị, chọn đáp án sai là:   Đáp án C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; x −1 1 Câu 3. Cho hàm số y = . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [ 0;3]  bằng  −  khi: x+m 2 4 D = R \ { −m 2 } m2 + 1 y'= > 0 ∀x D ( x + m2 )2 1 −1 −1 f (0) = − � 2 = � m = �2 4 m 4 Đáp án D.  m = 2   Câu 4. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  f x x 2 ln x  trên đoạn  2;3  bằng: f '( x ) = 1 − ln x f '( x ) = 0 � 1 − ln x = 0 � x = e Trang 7/6
  8. f ( e ) = e( Max ) f ( 2 ) = 4 − 2 ln 2( Min ) f ( 3 ) = 6 − 3 ln 3 Đáp án: B.  4 2 ln 2 e 1 3 Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số  f x e3x 2 4 x 2 5 x  trên đoạn  ;  bằng: 2 2 x=0 f '( x ) = ( 12x 2 − 7x − 5 ).e3x +2  ; f '( x ) = 0 5 x=− 12 7 1 3 f( ) = − e2 2 2 5 f ( 1 ) = −e 13 3 3 f ( ) = e 2  (Max),  2 2 13 Đáp án A.  3 e 2 . 2 Câu   6.  Gọi   M   và   m   lần   lượt   là   giá   trị   lớn   nhất   và   giá   trị   nhỏ   nhất   của   hàm   số  M y 2 x 3 3 x 2 12 x 2  trên đoạn  1;2 . Tỉ số   bằng: m y' = 6x 2 + 6x − 12 x =1 y' = 0 � 6x 2 + 6x − 12 = 0 � x = −2 f ( −1 ) = 15; f ( 1 ) = −5; f ( 2 ) = 6 Đáp án D.  3 Câu 7.   Đường cong hình bên là đồ  thị  của hàm số  nào sau  đây: Dựa vào hình vẽ chọn đáp án  C.  y 2 x 3 3 x 2 1   Câu 8. Cho hàm số   C : y x3 3 x 2 1 . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng  ( d ) : y = ­3 x+6  có phương trình là: y' = 3x 2 − 6x k = −3 � x o = 1, y o = −1 Đáp án B.  y = ­3 x + 2 Trang 8/6
  9. x +1 Câu 9. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số  y = ? 1− x Tiệm cận đứng x=1; tiệm cận ngang y=­1, chọn đáp án D. y 2 1 x ­2 ­1 1 2 3 ­1 ­2 ­3 D.  4 y= x 1 Câu 10: Tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số   x −1 tại điểm có hoành độ   o có phương  trình là:  −4 y' = ( x − 1 )2 x o = −1, yo = −2; k = −1 Đáp án  D.  y x 3 2x 3 Câu 11. Cho hàm số   y  có đồ  thị  (C). Tìm m để  đường thẳng  d : y 2 x m  cắt  x 2 đồ  thị  (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song   nhau ? A.  m 2 B.  m 1 C.  m 0 D.  m 1 Đáp án A. 2x 3 2 x m, x 2   Giải :Pt hđ giao điểm :  x 2 g x 2x 2 m 6 x 2m 3 0 * Để (d ) cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt thì pt  *  có hai nghiệm phân biệt khác 2 m 2 12m 36 16m 24 0 g 2 8 2m 12 2m 3 0 m 2 4m 60 0 g2 7 0 m R Nên (d ) cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt tại  A x1 ;2 x1 m  và  B x2 ;2 x 2 m 7 Có : y ' 2 x 2 Vì tiếp tuyến của (C ) tại A và B song song ,nên : Trang 9/6
  10. f ' x1 f ' x 2 ; x1 x2 7 7 2 2 x1 2 x2 2 2 2 x1 2 x2 2 0 x1 2 x2 2 x1 2 x2 2 0 x1 x2 4 m 6 4 2 m 2 Câu 12. Giá trị  của m để  tiếp tuyến của đồ  thị  hàm số y x 3 3mx 2 m 1 x 1 tại điểm  có hoành độ  x 1  đi qua điểm  A 1;2  là: 3 4 2 5 A.  m B.  m C.  m D.  m 4 5 3 8 Đáp án D Giải :TXĐ :R y ' 3x 2 6mx m 1 Với  x 1 f 1 2m 1 f' 1 4 5m Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm  1;2m 1  : d:y 4 5m x 1 2m 1 2 4 5m 2 2m 1 Do  A 1;2 d , nên:  5 m 8 Câu 13. Cho hàm số   y x 3 3x 2 mx 2 . Tập hợp tất cả các giá trị  của m để  hàm số  đã  cho đồng biến trên khoảng  0;  là: A.  m 3 B.  m 2 C.  m 1 D.  m 0 Đáp án A Giải :TXĐ :R y' 3x 2 6x m Hs đồng biến trên khoảng  0; y' 0 x 0; 2 3x 6x m 0 x 0; 3x 2 6x 0 x 0; ,* Xét hàm số  g x 3x 2 6x x 0; g' x 6x 6 g' x 0 x 1 Trang 10/6
  11. Bảng biến thiên     x                        0                  1                 +    g' x            ­       0        + g x 0        +                   ­3 BPT  m 3 1 3 Câu 14. Tìm số m lớn nhất để hàm số  y x mx 2 4m 3 x 2017 đồng biến trên R ? 3 A.  m 1        B.  m 2 C.  m 3 D.  m 4 Đáp án C Giải :TXĐ :R y ' 3x 2 2mx 4m 3 Để hs đồng biến trên R y' x 2 2nx 4m 3 0 x R 2 ' m 4m 3 0 1 m 3 Vì m lớn nhất để hs đồng biến trên R m 3 x 3 Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y  là : x2 1 Đáp án C x 3 x 3 Giải  y = 1 lim y 1  ; lim y 1 x2 1 x 1 x x x2 Vậy hàm số trên có 2 tiệm cận ngang 4x 3 Câu 16. Cho hàm số   C : y . Tổng các khoảng cách bé nhất từ điểm M thuộc (C)   x 3 đến hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là: Đáp án C Giải : Tiệm cận đứng  x 3 :x 3 0        Tiệm cận ngang  y 4 d : y 4 0 M x0 ; y0 C d M, x0 3 4 x0 3 9 d M,d 4 x0 3 x0 3 9 x0 3 2.3 6 x0 3 Trang 11/6
  12. Câu 17. Cho hàm số  y 2 x 3 6 x . Khẳng định nào sau đây là sai? Đáp án D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 Giải : TXĐ :R y' 6 x 2 6 y' 0 x 1 x ­ ­1 1 + y’ + 0 ­ 0 + y 4 + ­ ­4 Hs nghịch biến trên khoảng  1;1 1 3 Câu 18. Cho hàm số  y x mx 2 m2 m 1 x . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại  3 x 1  là:  Đáp án C Giải :TXĐ :R y ' x 2 2mx m 2 m 1 y ' ' 2 x 2m Để hs đạt cực đại tại x = 1 m 0 f ' 1 1 2m m 2 m 1 m 3 m 3 f ' ' 1 2 2m 0 m 1 3 4 Câu 19. Cho hàm số   y f x   có đạo hàm  f ' x x2 x 1 x 2 . Số  điểm cực trị  của hàm số là: Đáp án B Giải :TXĐ :R 3 4 y' x 2 x 1 x 2 x 0 y' 0 x 1 x 2 Bảng biến thiên: x ­                  ­1                 0                  2                 + y'           ­          0        +        0        +        0        + +                                                                               + y                                                                  Hs chỉ có 1 cực trị Trang 12/6
  13. Câu 20. Cho hàm số   y x 3 3 m 1 x 2 9 x m . Giá trị nào của m sau đây thì hàm số  đã cho có hai điểm cực trị  x1 , x2  thỏa mãn  x1 x2 2 : Đáp án D. cả A và B. y ' 3x 2 6m 1x 9 y' 0 x2 2m 1x 3 0 Để hs có 2 cực trị  ' m2 2m 2 0 m 1 3 m 1 3 Theo đl Viet, ta được: x1 x2 2m 1 x1 .x 2 3 x1 x2 2 x12 x 22 2 x1 x 2 4 2 4m 1 12 4 0 2 m 1 4 m 1 2 m 1 2 m 1 nhan m 3 nhan Câu 21. Cho hàm số  y x 4 2mx 2 2m m 4 . Tìm m để hàm số đã cho có ba điểm cực  trị  và các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ? Đáp án D. y ' = 4x 3 − 4mx x=0 y'= 0 x2 = m Để hàm số có ba cực trị thì m > 0   ( từ ĐK m>0 có thể chọn m =1) Khi đó các điểm CĐ,CT là B,A1,A2 A1 A2 = 2 m   BH = yCD − yCT = m 2 S ∆A1BA2 = 1 � m .m 2 = 1 � m = 1 Câu 22. Cho hàm số   y f x  có đồ  thị  như  hình vẽ  bên.  Tập   hợp   tất   cả   các   giá   trị   của   m   để   phương   trình  f ( x ) = m + 1  có ba nghiệm phân biệt là: Trang 13/6
  14. PT f(x) = m+1 có ba nghiệm khi:  −1 < m + 1 < 3 � −2 < m < 2 Đáp án C.  2 m 2 Câu   23.  Điều   kiện   của   tham   số   m   để   đường   thẳng   d : y x 5 cắt   đồ   thị   hàm   số  y x 3 2 m 1 x 2 2m 3 x 5  tại ba điểm phân biệt là: x 3 − 2(m − 1) x 2 + (2m − 3) x + 5 = x + 5 � x( x 2 − 2(m − 1) x + 2m − 4) = 0 Pt hđgđ:  x=0 g ( x) = x 2 − 2(m − 1) x + 2m − 4 = 0 Để (C) và (d) cắt nhau tại ba điểm phân biệt khi: ∆ 'g ( x ) > 0 m 2 − 4m + 5 > 0 � �۹� m 2 g (0) 0 2m − 4 0 Đáp án A.  m 2 Câu 24. Số giao điểm của đồ  thị  hàm số y x 4 x 2 3x 2 và đường thẳng  d : y 3 x 2 là: x 4 + x 2 + 3x − 2 = 3x − 2 Pt hđgđ:  � x 4 + x 2 = 0 � x=0 Đáp án B. 1 2x 1 Câu 25.  Cho hàm số   C : y   và điểm   M 2;5 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại   x 1 điểm M cắt trục tọa độ   Ox ,  Oy  lần lượt tại điểm A và B. Diện tích của tam giác OAB  bằng : pttt của (C) tại M(2;5) là: y = ­3x+11 11 Tiếp tuyến  y = ­3x+11 cắt Ox,Oy lần lượt tại  A( ;0); B(0;11) 3 1 11 121 Diện tích tam giác AOB là  S = . . 11 = 2 3 6 121 Đáp án A.  6 Câu 26. Được sự hỗ trợ từ  Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương, nhằm giúp đỡ  các  sinh viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, một bạn sinh viên  A đã vay của ngân hàng 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, và ngân hàng chỉ bắt đầu tính  lãi sau khi bạn A kết thúc khóa học. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với mức   lương là 5,5 triệu đồng/tháng. Bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng  trong 36 tháng. Hỏi số tiền m mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu? Trang 14/6
  15. Năm thứ nhất trả gốc và lãi, số tiền còn lại:  x1 1 0,12 x0 12.m 1,12 x0 12m ,  x0 20 triệu Năm thứ hai, số tiền còn lại: x2 1 0,12 x1 12.m 1,12 x1 12m Năm thứ ba, số tiền còn lại:   x3 1 12% .x2 12.m 1,12 x2 12m 0 1,12 3 20 1,12 3 20 1,12 3 20 0,12 m 1 1,12 1,12 2 12 1,12 3 1 1,12 2 1 12 12 1,12 1 1,12 3 20 0,12 Đáp án A.  m triệu 1,123 1 12 3 Câu 27. Tập xác định của hàm số y 2x2 3 x 1 2  là: 1 ĐKXĐ: 2x 2 −� ȣ 0 3x+1 x 1 x 2 1 Đáp án A.  ; 1; 2 Câu 28. Đạo hàm của hàm số  y log 4 x  là: (4x) ' 1 y = log(4x) � y ' = = 4x.ln10 x.ln10 1 Đáp án B.  y ' x ln10 Câu 29. Biết  2 a , log 3 b  thì  log 45  tính theo a và b bằng:  log 10 log 45 = 2 log 3 + log = 2 log 3 + 1 − log 2 = 2b − a + 1 2 Đáp án A.  2b a 1 x 1 log 2 8 x log 2 Câu 30. Cho  2 log x . Giá trị biểu thức  P 4  bằng: 5 1 log 4 x 1 1 log 2 x = � x = 25 5 50 Thay  x vào P = 11 50 Đáp án C.  11 Câu 31. Tổng các nghiệm của phương  4 x 1 6.2 x 1 8 0 là: A. 1      B. 3  C. 5  D. 6 Trang 15/6
  16. x x 2x 1 x 0 . Tổng hai nghiệm là: 1 4.4 12.2 8 0 2x 2 x 1 Đáp án: A Câu 32. Số nghiệm của phương trình  log x 3 log x 9 log x 2  là: A. 0      B. 1 C. 2 D. Nhiều hơn 2 Điều kiện  x 3 Phương trình tương đương  x 3 x 9 x 2 x 2 6 x 15 0 x 3 2 6 (l ) x 3 2 6 (l ) Đáp án: A 3x x 1 1 1 Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình   là : 3 9 A.  2; B.  ; 2 C.  ; 2 2; D.  3x 2x 2 1 1 Bất pt  3x 2x 2 x 2 3 3 Đáp án : A Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình  log 0 ,8 x 2 x log 0,8 2 x 4  là : A.  ; 4 1; B.  4;1 C.  ; 4 1;2 D.  4;1 2; 2 x x 0 Điều kiện :  x ; 1 0;2 2x 4 0 Bất pt x 2 3x 4 0 x ; 4 1; . Kết hợp điều kiện Đáp án : C Câu 35. Cho phương trình  4 x m.2 x 2 2m 0 . Nếu phương trình này có hai nghiệm  x1 , x2   thõa mãn  x1 x2 4 thì m có giá trị bằng: A. 1      B. 2 C. 4 D. 8 Đặt  t 2 x 0 , ta có pt:  t 2 4mt 2m 0 . Từ  x1 x2 4 x x 2 1 2 24 t1 .t 2 16 2m 16 m 8. Đáp án: D Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E, F lần lượt là trung  VS . AEF điểm của SB, SD. Tỉ số  bằng: VS . ABCD 1 1 1 3 A.  B.  C.  D.  2 8 4 8 VS . AEF VS . AEF 1 SE SF 1 . . VS . ABCD 2.VS . ABD 2 SB SD 8 Đáp án: B Trang 16/6
  17. Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Cạnh  bên SC hợp với đáy một góc  300 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 a3 a3 3 A.  a 3 D.  a 3 B.  C.  12 12 4 4 3 SA AC. tan 30 0 a 3 1 1 3 a2 3 a3 VS . ABC SA.S ABC .a . 3 3 3 4 12 Đáp án: B Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,  AB a 2 , SA vuông  góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng  600 . Thể tích của khối chóp S.ABC là: 3 3 3 3 A.  a 3 B.  a 3 C.  a 6 D.  a 3 2 6 3 3 Gọi I là trung điểm của BC, góc giữa (SBC) và mặt đáy là góc SIA BC AI a 2 SA AI . tan 60 0 a 3 1 1 2 a3 3 VS . ABC .a 3. a 2 3 2 3 Đáp án: D Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB)  và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng  300 . Thể tích của khối  cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là: 8 6 3 64 6 3 8 6 3 32 3 A.  a B.  a C.  a D.  a 9 27 27 9 AC 2 6a SC cos 30 0 3 Gọi I là trung điểm của SC. I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. SC 6a R SI .  2 3 4 3 8 6 3 Thể tích khối cầu  V R a 3 27 Đáp án: C Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Bán kính mặt cầu  ngoại tiếp hình chóp là: Trang 17/6
  18. A. a 2 B.  a 2 C.  a 3 D.  a 3 2 2 Gọi M là trung điểm SD, trong tam giác SOD, đường trung  trực của SD cắt trục SO tại điểm I.  I là tâm mặt cầu ngoại tiếp. 2a SO SD 2 OD 2 2 a .a SM .SD 2 2a R SI SO 2 2 a 2 Đáp án: B Trang 18/6
  19. Câu 41 A' C' B' C A 600 I B ((A’BC),  (ABC)) =  A’IA = 600 3 3a 2 AA?  =  AI. tan60 0 = a S ABC = 2 4 3 3a 3 V= 8 Đáp án B. Câu 42 a 21 7 πa 2 2 2 2 R = IA = IO + AO = S = 4 πR = 6 3 Đáp án C. A' C' O' B' I C A O B Câu 43 S a 21 d ( A; ( SCD ) ) = d ( H; ( SCD ) ) = 7                Đáp án C Câu 44 S K A H B D C 2a A D a 45 0 S a B C (SC, (ABCD)) =  SCA = 450 1 3a 2 SA = AC = a 2             SSABCD = ( AD + BC ) AB = 2 2 3a 2 3 l VSABCD = 2 h Đáp án A. H Câu 45 Trang 19/6 O B' A C' I A' B
  20. Trang 20/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2