intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu dành cho các bạn học sinh lớp 12, để ôn tập lại kiến thức đã học và đồng thời giáo viên cũng có những tài tham khảo để ra đề.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu

SỞ GD & ĐT TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU<br /> Giáo viên biên soạn:<br /> NGUYỄN THỊ THU THỦY<br /> Liên hệ:<br /> ĐT : 01234560009<br /> Mail : thuthuysd68@gmail.com<br /> Câu 1: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I<br /> Năm học : 2016 – 2017<br /> Môn thi: TOÁN – Khối 12<br /> Thời gian: 90 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> 2x<br /> có bao nhiêu đường tiệm cận ?<br /> x  2x  3<br /> 2<br /> <br /> A. 3<br /> B. 0<br /> C. 2<br /> Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng khoảng xác định của nó<br /> A. y <br /> <br /> 2x  1<br /> x2<br /> <br /> 1<br /> <br /> x 1<br /> 2 x<br /> 1<br /> D. y   x 3  2 x 2  3 x  2<br /> 3<br /> <br /> B. y <br /> <br /> C. y  2  x  x<br /> Câu 3: Đồ thị hàm số y =<br />  1 1<br /> <br /> A. I   ; <br />  2 2<br />  1<br />  2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x2<br /> có tâm đối xứng là :<br /> 2x  1<br /> 1 1<br /> B. I  ; <br /> 2 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. Không có tâm đối xứng<br /> <br /> C.   ;2 <br /> <br /> x3<br /> có đồ thị C  . Chọn câu khẳng định SAI:<br /> x 1<br /> 4<br /> 1<br /> A. Tập xác định D  R \  <br /> B. Đạo hàm y ' <br />  0, x  1<br /> ( x  1) 2<br /> C. Đồng biến trên  ; 1  1;   <br /> D. Tâm đối xứng I 1; 1<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y <br /> <br /> Câu 5: Cho hàm số y  x 3  3x 2  2<br /> với trục tung có phương trình :<br /> A. y  2<br /> B. y  0<br /> Câu 6: Cho đường cong (H) : y <br /> <br /> C  . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của C <br /> C. x  y  2<br /> <br /> D. x  2 y  0<br /> <br /> x2<br /> . Mệnh đề nào sau đây là ĐÚNG ?<br /> x 1<br /> <br /> A. (H) có tiếp tuyến song song với trục tung<br /> B. (H) có tiếp tuyến song song với trục hoành<br /> C. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc âm<br /> D. Không tồn tại tiếp tuyến của (H) có hệ số góc dương<br /> Câu 7: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số, chọn câu khẳng định ĐÚNG ?<br /> x<br /> <br /> -∞<br /> <br /> y/<br /> y<br /> <br /> -2<br /> +<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 3<br /> _<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> +∞<br /> <br /> -∞<br /> <br /> A. Hàm số có 2 cực trị<br /> B. Hàm số có 1 cực trị<br /> C. Hàm số không có cực trị<br /> D. Hàm số không xác định tại x  3<br /> Câu 8: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên sau :<br /> x<br /> <br /> -∞<br /> <br /> 0<br /> <br /> y/<br /> <br /> _<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 2<br /> +<br /> <br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 5<br /> <br /> y<br /> <br /> -∞<br /> <br /> 1<br /> <br /> Với giá trị nào của m thì phương trình f ( x)  m có 3 nghiệm phân biệt<br /> A. 1  m  5<br /> B. 1  m  5<br /> C. m  1 hoặc m  5<br /> D. m  1 hoặc m  5<br /> Câu 9: Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên sau :<br /> x<br /> <br /> -∞<br /> _<br /> <br /> y/<br /> y<br /> <br /> -1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 0 +<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 1<br /> _<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 0 +<br /> +∞<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> <br /> Với giá trị nào của m thì phương trình f ( x )  1  m có đúng 2 nghiệm<br /> A. m  1<br /> B. m  1<br /> C. m  1 hoặc m  2<br /> D. m  1 hoặc m  2<br /> Câu 10: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào ?<br /> x<br /> <br /> -∞<br /> <br /> _<br /> <br /> _<br /> <br /> y/<br /> 1<br /> <br /> +∞<br /> <br /> y<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 2x 1<br /> x3<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 2<br /> <br /> -∞<br /> <br /> B. y <br /> <br /> 4x  6<br /> x2<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 3 x<br /> 2 x<br /> <br /> D. y <br /> <br /> Câu 11: Đường thẳng  : y   x  k cắt đồ thị (C) của hàm số y <br /> khi và chỉ khi:<br /> A. k  0<br /> <br /> x5<br /> x2<br /> <br /> x 3<br /> tại hai điểm phân biệt<br /> x2<br /> <br /> D. Với mọi k  0<br /> x6<br /> Câu 12: Trên đồ thị (C) của hàm số y <br /> có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên ?<br /> x2<br /> A. 3<br /> <br /> B. k  1<br /> <br /> B. 4<br /> 1<br /> 3<br /> B. m  0<br /> <br /> C. Với mọi k  R<br /> <br /> C. 6<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 13: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  mx  10 . Xác định m để hàm số đồng biến trên 0;   <br /> A. m  0<br /> <br /> C. Không có m<br /> <br /> D. Đáp số khác<br /> <br /> Câu 14: Cho các phát biểu sau:<br /> (I) Hàm số y  x3  3 x 2  3x  1 không có cực trị<br /> (II) Hàm số y  x3  3 x 2  3x  1 có điểm uốn là I (1, 0)<br /> 3x  2<br /> có dạng như hình vẽ<br /> x2<br /> 3x  2<br /> 3x  2<br /> 3<br /> (IV) Hàm số y <br /> có lim<br /> x 2 x  2<br /> x2<br /> <br /> (III) Đồ thị hàm số y <br /> <br /> Số các phát biểu ĐÚNG là:<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y <br /> <br /> x x2<br /> (1). Tiếp tuyến với đồ thị hàm số (1) và song song với<br /> x2<br /> <br /> đường thẳng 3x  y  2  0 có phương trình :<br /> A. y  3 x  5<br /> C. y  3 x  5 ; y  3 x  3<br /> Câu 16: Cho hàm số y <br /> <br /> B. y  3 x  3<br /> D. y  3 x  3 ; y  3 x  19<br /> <br /> x2  4x  3<br /> có đồ thị (C). Tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ<br /> x2<br /> <br /> trên đồ thị (C) đến các đường tiệm cận của nó bằng bao nhiêu ?.<br /> A.<br /> <br /> 7 2<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 7<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Hàm số y  f ( x ) nào có đồ thị như hình vẽ sau :<br /> y<br /> <br /> A. y  f ( x) <br /> <br /> x 1<br /> x2<br /> <br /> B. y  f ( x) <br /> <br /> x 1<br /> x2<br /> <br /> C. y  f ( x) <br /> <br /> 2<br /> <br /> x 1<br /> x2<br /> <br /> D. y  f ( x) <br /> <br /> x 1<br /> x2<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> 0<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 18: Hàm số y  f ( x ) nào có đồ thị như hình vẽ sau :<br /> y<br /> 4<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> y  f ( x )   x ( x  3)2  4<br /> y  f ( x )   x ( x  3)2  4<br /> y  f ( x )  x ( x  3) 2  4<br /> y  f ( x )  x ( x  3)2  4<br /> <br /> x<br /> -1<br /> <br /> 0<br /> <br /> Câu 19: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> x2  4x  1<br /> có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng d : y  ax  b . Khi<br /> x 1<br /> <br /> đó tích ab bằng<br /> A. -6<br /> B. -8<br /> C. -2<br /> D.<br /> 4<br /> 2 2<br /> Câu 20: Hàm số y  x  2m x  5 đạt cực đại tại x = - 2 khi :<br /> <br /> 2<br /> <br /> B. m  2<br /> C. m  2<br /> D. Không có giá trị m<br /> 1 3 1 2<br /> 1<br /> Câu 21: Hàm số y   x  ax  bx  đạt cực đại tại x = 1 và giá trị cực đại tại điểm đó<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> bằng 2 khi a  b bằng :<br /> A. m  2 , m  2<br /> <br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> 2<br /> Câu 22: Cho phương trình x  4  x  m . Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân<br /> biệt.<br /> A. 2  m  2 2<br /> B. 2  m  2 2<br /> C. 2  m  2 2<br /> D. 2  m  2 2<br /> Câu 23: Bất phương trình x  1  4  x  m có nghiệm khi :<br /> A. m   5<br /> B. m   5<br /> C. m  5<br /> D. m  5<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 24: Cho hàm số y  x  2mx  2 . Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập<br /> thành một tam giác vuông cân.<br /> A. m  0<br /> B. m  1<br /> C. m  0  m  1<br /> D. Đáp số khác<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 25: Cho hàm số y  x – 3x  2 (1). Điểm M thuộc đường thẳng (d ) : y  3x – 2 và có tổng<br /> khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) nhỏ nhất có tọa độ là :<br /> 4 2<br /> <br />  4 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br />  4<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. M  ; <br /> B. M   ; <br /> C. M  ;  <br /> D. M   ;  <br /> 5 5<br />  5 5<br /> 5 5<br />  5 5<br /> Câu 26: Cho ( 2  1)m  ( 2  1)n . Khi đó<br /> A. m  n<br /> B. m  n<br /> C. m  n<br /> D. m  n<br /> Câu 27: Khẳng định nào sau đây SAI ?<br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> 2 1<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> 3 1<br /> <br /> <br /> <br /> 2016<br /> <br /> 2017<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> B. 1 <br /> <br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> 2017<br /> <br /> 2016<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 2 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2018<br /> <br /> <br /> 2<br />  1 <br /> <br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> 2017<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 28: Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau:<br /> A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R<br /> B. Tập giá trị của hàm số y = loga x là tập R<br /> C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +)<br /> D. Tập xác định của hàm số y = loga x là R<br /> Câu 29: Tập xác định của hàm số y  (2  x ) 3 là:<br /> A. D   \ 2<br /> B. D   2;  <br /> C. D   ; 2 <br /> Câu 30: Phương trình log 2 ( x  3)  log 2 ( x  1)  3 có nghiệm là:<br /> A. x  11<br /> B. x  9<br /> C. x  7<br /> <br /> 2 <br /> <br /> D. D   ; 2<br /> D. x  5<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 31: Bất phương trình log 1  x 2  x    2  log 2 5 có nghiệm là:<br /> 4<br /> <br /> <br /> A. x   ; 2  1;  <br /> <br /> B. x   2;1<br /> <br /> C. x   1; 2<br /> <br /> D. x   ;1  2; <br /> <br /> Câu 32: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  2 ln x trên e 1; e  lần lượt là :<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> A.    2 và 1<br />  <br /> e<br />  <br /> <br /> B. e2  2 và 1<br /> <br /> C. 1 và 0<br /> <br /> D. Đáp số khác<br /> <br /> Câu 33: Cho hàm số y  f x   x ln 4 x  x 2 , f ' 2 của hàm số bằng bao nhiêu ?<br /> A. 2<br /> B. 2 ln 2<br /> C. ln 2<br /> D. 4<br /> 2x<br /> x<br /> x<br /> x<br /> Câu 34: Nghiệm của phương trình: 3   2  9  .3  9.2  0 là :<br /> A. x  2<br /> B. x  0<br /> C. x  2, x  0<br /> D. Vô nghiệm<br /> Câu 35: Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi<br /> suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép (tức là người đó không rút lãi trong tất cả các<br /> quý định kì). Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu<br /> gửi ngân hàng?<br /> A. 12 quý<br /> B. 24 quý<br /> C. 36 quý<br /> D. Không thể có<br /> Câu 36: Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi :<br /> A. d song song với (P)<br /> B. d nằm trên (P)<br /> C. d  ( P )<br /> D. d nằm trên (P) hoặc d  ( P )<br /> Câu 37: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. Một<br /> B. Hai<br /> C. Ba<br /> D. Bốn<br /> Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông , SA vuông góc với mặt phẳng<br /> đáy. Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là điểm nào ?<br /> A. Đỉnh S<br /> B. Tâm hình vuông ABCD<br /> C. Điểm A<br /> D. Trung điểm của SC.<br /> Câu 39: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Chọn mệnh đề khẳng định ĐÚNG:<br /> A. Hình chóp S.ABC là hình chóp có mặt đáy là tam giác đều;<br /> B. Hình chóp S.ABC có cạnh đáy bằng cạnh bên;<br /> C. Hình chiếu S trên (ABC) là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC;<br /> D. Hình chiếu S trên (ABC) là trực tâm tam giác ABC;<br /> Câu 40: Cắt mặt nón tròn xoay bởi một mặt phẳng song song với trục của mặt nón ta được<br /> phần giao là:<br /> A. một parabol<br /> B. một elip<br /> C. một hypebol<br /> D. một đường tròn<br /> Câu 41: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định SAI ?<br /> A. Quay đường tròn xung quanh một dây cung của nó luôn tạo ra một hình cầu<br /> B. Quay một tam giác nhọn xung quanh cạnh của nó không thể tạo ra hình nón<br /> C. Quay hình vuông xung quanh cạnh của nó luôn sinh ra hình trụ có r , h, l bằng nhau.<br /> D. Quay tam giác đều quanh đường cao của nó luôn tạo ra một hình nón<br /> Câu 42: Hình chóp SABC có SB = SC = BC = CA = a . Hai mặt (ABC) và (ASC) cùng vuông<br /> góc với (SBC). Thể tích hình chóp là :<br /> 3<br /> A. a 3<br /> <br /> 12<br /> <br /> 3<br /> B. a 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 3<br /> C. a 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. a 3 3<br /> <br /> Câu 43: Một hình nón có chiều cao bằng a và thiết diện qua trục là tam giác vuông. Diện tích<br /> xung quanh của hình nón là :<br /> 2<br /> A. a 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> B.  a2 2<br /> <br /> C. 2a2 2<br /> <br /> D. 2a2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1