intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Tháp Mười

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THPT Tháp Mười dành cho các bạn học sinh giúp củng cố kiến thức, ôn tập các phương pháp giải bài tập nhanh hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Tháp Mười

TRƯỜNG THPT THÁP MƯỜI<br /> HỌ VÀ TÊN: VÕ HOÀNG VŨ LINH<br /> SĐT: 0888456739<br /> Câu 1: Hàm số y  3 x3  4 x 2  x  2016 đạt cực tiểu tại:<br /> A. x <br /> <br /> 2<br /> 9<br /> <br /> B. x  1<br /> <br /> C.<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> 9<br /> <br /> D. x  2<br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số y  x 3  3x 2  9 x  2017 . Gọi x1 và x2 lần lược là hoành độ hai điểm cực đại<br /> và cực tiểu của hàm số. Kết luận nào sau đây đúng ?<br /> A. x1  x2  4<br /> B. x2  x1  3<br /> C. x1.x2  3<br /> D. ( x1  x2 )2  8<br /> Câu 3: Cho hàm số y  f  x   3 x 4  2 x 2  2 . Chọn phát biểu sai:<br /> A. Hàm số trên có 3 điểm cực trị.<br /> B. Hàm số trên có 2 điểm cực đại và có 1 điểm cực tiểu.<br /> C. Hàm số trên có 1 điểm cực đại và có 2 điểm cực tiểu.<br /> D. Hàm số trên có cực đại và cực tiểu.<br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x   x 4  2 x 2 . Chọn phát biểu sai:<br /> A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1;0); 1;   .<br /> B. Hàm số đồng biến trên (1; 2)   3;   .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (; 1);  0;1 .<br /> D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (; 2)   2;   .<br /> Câu 5: Tìm m để hàm số y <br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  1<br /> <br /> Câu 6: Hàm số y <br /> <br /> xm2<br /> giảm trên các khoảng mà nó xác định?<br /> x 1<br /> C. m  3<br /> D. m  3<br /> <br /> x 1<br /> có bao nhiêu đường tiệm cận:<br /> x  3x  2<br /> 2<br /> <br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D.4<br /> Câu 7: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của h àm số y  x3  3 x 2  x  1 trên đoạn  1; 2 lần lược<br /> là:<br />  6<br />  6<br /> 4 6<br /> C. 19;<br /> D. 21;<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> 2<br /> xm<br /> Câu 8: Hàm số y <br /> có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;1 bằng -1 khi:<br /> x 1<br /> m  3<br /> m  1<br /> A. <br /> B. <br /> C. m  2<br /> D. m  3<br />  m  1<br /> m   3<br /> <br /> x 1<br /> Câu 9: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số y <br /> lần lượt có phương trình :<br /> 2x 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> A. x  ; y  <br /> B. x   ; y <br /> C. x   ; y  <br /> D. x  ; y <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2 x  3x  5<br /> Câu 10: Tiệm cận xiên của hàm số y <br /> là đường thẳng nào sau đây :<br /> x 1<br /> A. y  2 x  1<br /> B. y  2 x  1<br /> C. y  2 x  1<br /> D. y  2 x  1<br /> <br /> A.21;0<br /> <br /> B. 21;<br /> <br /> Câu 11: Tung độ giao điểm của hàm số y  x 4  2 x 2  3 và hàm số y  x 4  3 là:<br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D.-3<br /> <br /> Câu 12: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> 2ax  3<br /> đi qua điểm có tọa độ (1; 3) khi<br /> xa<br /> <br /> A. a=-6<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D.6<br /> Câu 13: Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  3  x 2  x  4  với trục hoành là:<br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D.3<br /> <br /> Câu 14: Giá trị lớn nhất của h àm số y <br /> A. -5<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> 4<br /> là:<br /> x 2<br /> 2<br /> <br /> D.10<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y  x 3  mx 2   m   x  5 với giá trị nào của m để hàm số có cực trị tại x<br /> 3<br /> <br /> <br /> =1.<br /> 7<br /> 4<br /> D. m=<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 16: Cho phương trình:  x  1  2  x   k . Với giá trị nào của k để phương trình có 3<br /> <br /> A. m=1<br /> <br /> B. m=<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> C. m=<br /> <br /> nghiệm:<br /> A. 0  k  4<br /> <br /> B. 0  k  4<br /> <br /> C. 0  k  5<br /> <br /> D. 0  k  3<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 17: Hàm số nào sau đây có cực trị?<br /> x  2<br /> x2<br /> x2<br /> C. y <br /> D. y  2<br /> x2<br /> x  2<br /> x  2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 18: Đồ thi hàm số y  ax  bx  x  3 có điểm uốn là I ( -2 ; 1) khi :<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> 1<br /> 3<br /> A a   & b  1 B. a  & b  <br /> C. a  & b <br /> D. a   & b  <br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> 2<br /> <br /> A. y <br /> <br /> x2<br /> x2<br /> <br /> B. y <br /> <br /> Câu 19: Trong các hàm số sau , những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định<br /> của nó : y <br /> <br /> 2x 1<br /> 1<br /> 1<br /> ( I ) , y  ln x  ( II ) , y   2<br /> ( III )<br /> x 1<br /> x<br /> x 1<br /> <br /> A. ( I ) và ( II )<br /> <br /> B. Chỉ ( I )<br /> <br /> C. ( II ) và ( III )<br /> <br /> D. ( I ) và ( III )<br /> <br /> 2x  1<br /> Câu 20: Cho hàm số y <br /> .Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm<br /> x 1<br /> <br /> A. (1;-1)<br /> <br /> B. (2;1)<br /> <br /> C. (1;2)<br /> <br /> D. (-1;1)<br /> <br /> Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y <br />  <br /> khoảng  0; <br />  6<br /> A. m  0<br /> <br /> B. m  0 hoặc<br /> <br /> 1<br /> m2<br /> 2<br /> <br /> sin x  2<br /> đồng biến trên<br /> sin x  m<br /> <br /> 1<br /> m2<br /> 2<br /> D. m  2<br /> Câu 22: Cho hàm số y  x3  3x2  mx  m  2 có đồ thị (Cm) . Giá trị của tham số m để (Cm) có<br /> điểm cực đại, cực tiểu nẳm về hai phía trục hoành là<br /> A. 2  m  3<br /> B. m  3<br /> C. m  3<br /> D. 1  m  2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 23: Cho hàm số y  2 x  3x  5 (C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm<br />  19 <br /> A  ; 4  là<br />  12 <br /> 21<br /> 645<br /> A. y  4; y  12 x  5<br /> B. y  4; y  12 x  15; y <br /> x<br /> 32<br /> 128<br /> 21<br /> 645<br /> C. y  4; y  12 x  15<br /> D. y  4; y  12 x  15; y <br /> x<br /> 32<br /> 128<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 24: Cho hàm số y  x  2mx  (m  3) x  4 (Cm) . Giá trị của tham số m để đưởng thẳng<br /> <br /> C.<br /> <br /> ( d ) : y  x  4 cắt (Cm)<br /> <br /> tại ba điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng<br /> <br /> 8 2 với điểm K(1;3) là<br /> <br /> 1  137<br /> 2<br /> 1  137<br /> C. m <br /> 2<br /> <br /> 1  137<br /> 2<br /> 1  137<br /> D. m <br /> 2<br /> <br /> A. m <br /> <br /> B. m <br /> <br /> Câu 25: Cho hàm số y <br /> <br /> 2x  1<br /> có đồ thị (C) và đường thẳng d : y  mx  2  m . Tìm giá trị<br /> x 1<br /> <br /> của tham số m để đường thẳng d cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho A và B cách đều<br /> điểm D  2; 1 .<br /> A. m  <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> D. m  <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 26: Đạo hàm của hàm y  log 3 x là<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> x ln 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> x ln x<br /> <br /> D.<br /> <br /> ln 3<br /> x<br /> <br /> Câu 27: Cho các số thực dương a , b, a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> 1<br /> A. log 3 ( ab)  log a b<br /> a<br /> 3<br /> 1<br /> B. log 3 ( ab)  log a b<br /> a<br /> 6<br /> <br /> 1<br />  log a b<br /> a<br /> 3<br /> 1 1<br /> D. log 3 (ab)   log a b<br /> a<br /> 3 3<br /> Câu 28: Cho hai số thực a, b với 1  a  b . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> A. log a b  1  log b a<br /> B. 1  log a b  log b a<br /> C. log a b  log b a  1<br /> D. log b a  1  log a b<br /> <br /> C. log 3 ( ab) <br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 29: Cho hàm số f ( x)  3 x.5 x Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?<br /> A. f ( x )  1  x  x3 log 3 5  0<br /> B. f ( x )  1  x log 5 3  x 3  0<br /> C. f ( x )  1  x ln 3  x 3 ln 5  0<br /> D. f ( x )  1  1  x 2 log 3 5  0<br /> Câu 30: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:<br /> A. Hàm số y = loga x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +)<br /> B. Hàm số y = loga x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +)<br /> C. Hàm số y = loga x (0 < a  1) có tập xác định là R<br /> D. Hàm số y = loga x (0 < a  1) có tập xác định là khoảng 0; <br /> Câu 31: Hàm số y  log 3 ( 2 x  x 2 ) có tập xác định là:<br /> A. (2; 6)<br /> B. (0; 2)<br /> C. (0; +)<br /> 1<br /> x<br /> x 2  2 x 1<br /> 2<br /> 4 2<br /> <br /> Câu 32. Tổng hai nghiệm của phương trình<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 6<br /> 2<br /> Câu 33. Nghiệm của phương trình log 2 x  log 2  x  x  là:<br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. R<br /> là<br /> D. 7<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> 1<br /> Câu 34. Phương trình log x  10   log x 2  2  log 4 có hai nghiệm x1, x2 . Khi đó x1  x2<br /> 2<br /> bằng :<br /> A. 5 2<br /> B. 5<br /> C. 3<br /> D.  5  5 2<br /> Câu 35. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7,4%/năm. Biết<br /> rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn<br /> ban đầu ( người ta gọi đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi<br /> trong khoảng thời gian bao nhiêu năm ?(nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi<br /> suất không thay đổi )<br /> A. 12 năm<br /> B. 13 năm<br /> C. 14 năm<br /> D.15 năm<br /> <br /> Câu 36: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam<br /> giác đều vuông góc với mặt phẳng đáy. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br /> A. V  6 3a<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. V  2 3a<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. V  3a<br /> <br /> 3<br /> <br /> a3 3<br /> D. V <br /> 6<br /> <br /> Câu 37: Cho khối chóp S.ABC có đáy tam giác ABC vuông cân tại B và AB = a. SA vuông<br /> với đáy. Góc giữa cạnh bên SB và đáy là 600. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br /> A. V  6 3a<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. V  2 3a<br /> <br /> 3<br /> <br /> C. V  3a<br /> <br /> 3<br /> <br /> a3 3<br /> D. V <br /> 6<br /> <br /> Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông với đáy. AB = a,<br /> AD = 2a.Góc giữa cạnh bên SB và đáy là 450. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br /> 6a 3<br /> A. V <br /> 18<br /> <br /> 2 2a 3<br /> B. V <br /> 3<br /> <br /> a3<br /> C. V <br /> 3<br /> <br /> 2a 3<br /> D. V <br /> 3<br /> <br /> Câu 39: Cho khối chóp S.ABC đều có đáy là tam giác đều cạnh 2a. Góc giữa cạnh mặt bên và<br /> đáy là 600. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABC là:<br /> 3a 3<br /> a3 3<br /> A. V  6 3a<br /> B. V  2 3a<br /> C. V <br /> D. V <br /> 9<br /> 3<br /> Câu 40: Cho khối chóp S.ABC có SA  (ABC),  ABC vuông tại B, AB = a, AC = a 3 ,<br /> SB =a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.<br /> 3<br /> <br /> A. V <br /> <br /> a3 2<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 3a 3 6<br /> 4<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 6<br /> 6<br /> <br /> D. V <br /> <br /> a 3 15<br /> 6<br /> <br /> Câu 41: Cho khối chóp S.ABCD đều có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.Góc giữa mặt bên và<br /> đáy là 300. Khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:<br /> a3<br /> 2a 3<br /> 2 2a 3<br /> C. V <br /> D. V <br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> / / /<br /> /<br /> Câu 42: Cho lăng trụ đều ABC. A B C có cạnh đáy bằng a, A C hợp với đáy một góc 600 . Khi<br /> đó thể tích của khối lăng trụ ABC. A/ B / C / là:<br /> 3a 3<br /> a3<br /> 2a 3<br /> 3a 3<br /> A. V <br /> B. V <br /> C. V <br /> D. V <br /> 4<br /> 4<br /> 3<br /> 8<br /> / / /<br /> Câu 43: Cho lăng trụ đứng ABC. A B C có tam giác ABC vuông tại A,AB = 2a, AC = 3a. Mặt<br /> phẳng ( A/ BC ) hợp với mặt phẳng ( A/ B / C / ) một góc 600 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ<br /> ABC. A/ B / C / là:<br /> 2 39a 3<br /> 9 39a 3<br /> 18 39a3<br /> 6 39a3<br /> A. V <br /> B. V <br /> C. V <br /> D. V <br /> 26<br /> 26<br /> 13<br /> 13<br /> /<br /> / / /<br /> /<br /> Câu 44: Cho hình hộp ABCD. A B C D có đáy A ABD là hình chóp đều, AB = a, AA/  a 3 .<br /> <br /> A. V <br /> <br /> 3a 3<br /> 18<br /> <br /> B. V <br /> <br /> Khi đó thể tích của khối hộp là :<br /> A. V <br /> <br /> 3a 3<br /> 2<br /> <br /> B. V  2a 3<br /> <br /> C. V <br /> <br /> a3 3<br /> 3<br /> <br /> D. V  a 3 2<br /> <br /> Câu 45: Hình nón có độ dài đường cao bằng 8cm, đường sinh bằng 10cm có thể tích là:<br /> A. 96 cm3 B. 288 cm3 C. 144 cm3 D. 32 cm3<br /> Câu 46: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên SA = a. diện tích<br /> xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0