intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Thiên Hộ Dương

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp cho các bạn học sinh lớp 12 có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn cho kỳ thi học kỳ 1, mời các thầy cô và các bạn tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 của trường THPT Thiên Hộ Dương dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT Thiên Hộ Dương

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1<br /> Năm học 2016-2017<br /> Môn: Toán 12_50 câu trắc nghiệm<br /> Thời gian làm bài : 90 phút<br /> <br /> Đề đề xuất<br /> Nguyễn Thùy Linh, SĐT : 0946225075<br /> <br /> Câu 1. Cho hàm số y <br /> <br /> x4<br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng:<br /> x2<br /> <br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; <br /> B. Hàm số đồng biến trên trên khoảng  ;4<br /> C. Hàm số đồng biến trên trên khoảng 2;4<br /> D. Hàm số nghịch biến trên trên khoảng 4; <br /> Câu 2. Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ kề bên.<br /> Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1, yCT  1<br /> B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 , yCĐ  0<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; <br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1<br /> 1<br /> x 1<br /> . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  0;3 bằng  khi:<br /> 2<br /> xm<br /> 4<br /> A. m0<br /> B. m  2<br /> C. m  2<br /> D. m  2<br /> Câu 4. Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   x2  ln x  trên đoạn<br /> 2;3 bằng:<br /> A. 10  2 ln 2  3 ln 3<br /> B. 4  2 ln 2  e<br /> C. 6  3 ln 3  e<br /> D. 10  2 ln 2  3 ln 3  e<br /> 1 3<br /> Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số f x   e 3 x 2 4 x 2  5 x trên đoạn  ;  bằng:<br /> 2 2<br /> <br /> Câu 3. Cho hàm số y <br /> <br /> <br /> <br /> 13<br /> <br /> 3<br /> A. e 2<br /> 2<br /> <br /> 12<br /> <br /> 4<br /> B. e 5<br /> 5<br /> <br /> <br /> <br /> 11<br /> <br /> 5<br /> C. e 4<br /> 2<br /> <br /> 14<br /> <br /> 2<br /> D. e 3<br /> 3<br /> <br /> Câu 6. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số<br /> M<br /> bằng:<br /> m<br /> 1<br /> C. <br /> 3<br /> <br /> y  2 x 3  3x 2  12 x  2 trên đoạn  1;2 . Tỉ số<br /> <br /> A.  2<br /> <br /> B. <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 7. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau<br /> đây:<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> y  x 3  3x 2  1<br /> y  2 x 3  3x  1<br /> y  2 x 3  3x 2  1<br /> y  x 3  3x  1<br /> trang 1/6<br /> <br /> D.  3<br /> <br /> Câu 8. Cho hàm số C  : y  x 3  3x 2  1 . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng<br />  d  : y = -3 x+6 có phương trình là:<br /> A. y = -3 x- 2<br /> B. y = -3 x  2<br /> C. y = -3 x+ 5<br /> D. y = -3 x+1<br /> Câu 9. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y <br /> <br /> x 1<br /> ?<br /> 1 x<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -3<br /> <br /> 3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> y<br /> <br /> y<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> -2<br /> <br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> <br /> -3<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  4 tại điểm có hoành độ xo  1 có phương trình<br /> x 1<br /> <br /> là:<br /> A. y   x  2<br /> <br /> B. y   x  3<br /> <br /> Câu 11. Cho hàm số y <br /> <br /> C. y   x  2<br /> <br /> D. y   x  3<br /> <br /> 2x  3<br /> có đồ thị (C). Tìm m để đường thẳng d  : y  2 x  m cắt đồ<br /> x2<br /> <br /> thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tiếp tuyến của (C) tại A, B song song nhau ?<br /> A. m  2<br /> B. m  1<br /> C. m  0<br /> D. m  1<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 12. Giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3mx  m  1x  1 tại điểm có<br /> hoành độ x  1 đi qua điểm A1;2 là:<br /> A. m <br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 4<br /> 5<br /> <br /> C. m  <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 5<br /> 8<br /> <br /> Câu 13. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  mx  2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho<br /> đồng biến trên khoảng 0;  là:<br /> A. m  3<br /> <br /> B. m  2<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D. m  0<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> Câu 14. Tìm số m lớn nhất để hàm số y  x 3  mx 2  4m  3x  2017 đồng biến trên R ?<br /> A. m  1<br /> <br /> B. m  2<br /> <br /> C. m  3<br /> <br /> trang 2/6<br /> <br /> D. m  4<br /> <br /> Câu 15. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 0<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> Câu 16. Cho hàm số C  : y <br /> <br /> x3<br /> x2 1<br /> <br /> là :<br /> D. 3<br /> <br /> 4x  3<br /> . Tổng các khoảng cách bé nhất từ điểm M thuộc (C) đến<br /> x3<br /> <br /> hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là:<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 9<br /> 3<br /> Câu 17. Cho hàm số y  2 x  6 x . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> A. Hàm số đạt cực đại tại x  1<br /> B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1<br /> C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;2<br /> D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1<br /> Câu 18. Cho hàm số y <br /> <br /> 1 3<br /> x  mx 2  m 2  m  1x . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại<br /> 3<br /> <br /> x  1 là:<br /> A. m  0<br /> <br /> B. m  2<br /> C. m  3<br /> D. m  5<br /> 3<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1  x  2  . Số điểm cực trị của<br /> hàm số là:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 20. Cho hàm số y  x  3m  1x  9 x  m . Giá trị nào của m sau đây thì hàm số<br /> đã cho có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1  x 2  2 :<br /> A. m  3<br /> B. m  1<br /> C. m  5<br /> D. cả A và B.<br /> 4<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 21. Cho hàm số y  x  2mx  2m  m . Tìm m để hàm số đã cho có ba điểm cực<br /> trị và các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ?<br /> A. m  0<br /> B. m  2<br /> C. m  1<br /> D. m  1<br /> Câu 22. Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình<br /> f  x   m  1 có ba nghiệm phân biệt là:<br /> A.  1  m  3<br /> B.  2  m  4<br /> C.  2  m  2<br /> D.  1  m  2<br /> <br /> Câu 23. Điều kiện của tham số m để đường thẳng d  : y  x  5 cắt đồ thị hàm số<br /> y  x 3  2m  1x 2  2m  3x  5 tại ba điểm phân biệt là:<br /> A. m  2<br /> B. 1  m  5<br /> C. m  1  m  5<br /> D. m  R<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 24. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  3x  2 và đường thẳng d  : y  3 x  2 là:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> trang 3/6<br /> <br /> Câu 25. Cho hàm số C  : y <br /> <br /> 2x 1<br /> và điểm M 2;5 thuộc (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm<br /> x 1<br /> <br /> M cắt trục tọa độ Ox , Oy lần lượt tại điểm A và B. Diện tích của tam giác OAB bằng :<br /> A.<br /> <br /> 121<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> 112<br /> 5<br /> <br /> C.<br /> <br /> 122<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 97<br /> 2<br /> <br /> Câu 26. Được sự hỗ trợ từ Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương, nhằm giúp đỡ các sinh<br /> viên có hoàn cảnh khó khăn hoàn thành việc đóng học phí học tập, một bạn sinh viên A đã<br /> vay của ngân hàng 20 triệu đồng với lãi suất 12%/năm, và ngân hàng chỉ bắt đầu tính lãi sau<br /> khi bạn A kết thúc khóa học. Bạn A đã hoàn thành khóa học và đi làm với mức lương là 5,5<br /> triệu đồng/tháng. Bạn A dự tính sẽ trả hết nợ gốc lẫn lãi suất cho ngân hàng trong 36 tháng.<br /> Hỏi số tiền m mỗi tháng mà bạn A phải trả cho ngân hàng là bao nhiêu?<br /> A. m <br /> <br /> 1,12 3  20  0,12<br /> triệu<br /> 1,123  1  12<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1,12 2  20  0,12<br /> triệu<br /> 1,12 2  1  12<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 1,123  36  0,12<br /> triệu<br /> 1,123  1  12<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 1,12 2  36  0,12<br /> triệu<br /> 1,12 2  1  12<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 27. Tập xác định của hàm số y  2 x 2  3 x  1 2 là:<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A.   ;   1; <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1 <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B.  ;1   ; <br /> <br /> C.  ;1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D.   1; <br /> <br /> Câu 28. Đạo hàm của hàm số y  log 4 x  là:<br /> 1<br /> 1<br /> ln 10<br /> C. y ' <br /> D. y '<br /> x ln 10<br /> 4 x ln 10<br /> 4x<br /> Câu 29. Biết log 2  a , log 3  b thì log 45 tính theo a và b bằng:<br /> A. 2b  a  1<br /> B. 2b  a  1<br /> C. 15b<br /> D. a  2b  1<br /> x<br /> log 2 8 x   log 2<br /> 1<br /> 4 bằng:<br /> Câu 30. Cho log 2 x  . Giá trị biểu thức P <br /> 5<br /> 1  log 4 x<br /> 5<br /> 5<br /> 50<br /> 10<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 7<br /> 6<br /> 11<br /> 11<br /> x 1<br /> x 1<br /> Câu 31. Tổng các nghiệm của phương 4  6.2  8  0 là:<br /> <br /> A. y ' <br /> <br /> 4<br /> x ln 10<br /> <br /> B. y ' <br /> <br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> Câu 32. Số nghiệm của phương trình logx  3  log x  9   log x  2  là:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. Nhiều hơn 2<br /> 3x<br /> <br /> x 1<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình      là :<br />  3<br /> 9<br /> A.  2; <br /> B.  ;2<br /> C.  ;2   2; <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình log 0,8 x 2  x  log 0 ,8  2 x  4  là :<br /> A.  ;4   1;  B.  4;1<br /> C.  ;4   1;2<br /> D.  4;1  2; <br /> x<br /> x2<br /> Câu 35. Cho phương trình 4  m.2  2m  0 . Nếu phương trình này có hai nghiệm x1 , x2<br /> thõa mãn x1  x2  4 thì m có giá trị bằng:<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 8<br /> trang 4/6<br /> <br /> Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E, F lần lượt là trung<br /> VS . AEF<br /> bằng:<br /> VS . ABCD<br /> 1<br /> B.<br /> 8<br /> <br /> điểm của SB, SD. Tỉ số<br /> A.<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> 8<br /> <br /> Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Cạnh<br /> bên SC hợp với đáy một góc 300 . Thể tích của khối chóp S.ABC là:<br /> a3 3<br /> 4<br /> Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB  a 2 , SA vuông<br /> góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp S.ABC là:<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 6<br /> a3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> 12<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3<br /> 12<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên (SAB) và<br /> (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt đáy bằng 300 . Thể tích của khối cầu<br /> ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:<br /> A.<br /> <br /> 8 6 3<br /> a<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 64 6 3<br /> a<br /> 27<br /> <br /> C.<br /> <br /> 8 6 3<br /> a<br /> 27<br /> <br /> D.<br /> <br /> 32 3<br /> a<br /> 9<br /> <br /> Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh cùng bằng a. Bán kính mặt cầu<br /> ngoại tiếp hình chóp là:<br /> A. a 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> C. a 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 41. Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, mặt phẳng (A’BC) hợp với đáy<br /> một góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:<br /> A.<br /> <br /> 3 3a 3<br /> 4<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3 3a 3<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3 3a 3<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> 8<br /> <br /> Câu 42. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh bằng a. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp<br /> hình lăng trụ là:<br /> 7a 2<br /> 7a 2<br /> 7a 2<br /> A. 7a 2<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác<br /> đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng:<br /> A.<br /> <br /> a 21<br /> 5<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 21<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 21<br /> 7<br /> <br /> D.<br /> <br /> a 21<br /> 8<br /> <br /> Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B biết AD  2a ,<br /> 0<br /> AB  BC  a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 45 . Thể tích<br /> của khối chóp S.ABCD bằng:<br /> A.<br /> <br /> 3a 3 2<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2a3 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 45. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của A’<br /> lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC. Biết góc giữa AA’ và mặt đáy bẳng 600 . Thể<br /> tích của khối lăng trụ là:<br /> trang 5/6<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2