intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - TT GDTX TP Sa Đéc

Chia sẻ: Hoàng Văn Hưng | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

42
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của TT GDTX TP Sa Đéc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - TT GDTX TP Sa Đéc

  1. ĐỀ THI HỌC KÌ I  TRUNG TÂM GDTX TP SA ĐÉC NĂM HỌC 2017­2018 MÔN TOÁN 12 Thời gian: 90 phút Câu 1. Cho hàm số  y = f ( x)  có bảng biến thiên như sau x – 0 5 + y’ + 0 0 + y   ­1 + –   3        Hàm số  y = f ( x)  đồng biến trên khoảng nào? A.  (− ; 0) ;  (5 ; + )      B.   (−2 ; + ) . C.  (1 ; 4) . D.  (− ; 5) . Câu 2: Hàm số  y = x − 3 x − 9 x + 1  đồng biến trên mỗi khoảng: 3 2 A.  ( −1;3)  và  ( 3; + ). B.  ( − ; −1)  và  ( 1;3) . C.  ( − ;3 )  và  ( 3; + ). D.  ( − ; −1)  và  ( 3; + ). Câu 3:Cho hàm số  y = − x3 − x 2 + 5 x + 4 . Mệnh đề nào sau đây đúng? �5 � �5 � A. Hàm số nghịch biến trên  � − ;1� . B. Hàm số đồng biến trên  � − ;1� . �3 � �3 � � 5� C. Hàm số đồng biến trên  � − ; − �. D. Hàm số đồng biến trên  ( 1; + ) . � 3� Câu 4: Cho hàm số  y = x 3 − 2 x 2 + mx + 1  ( m  là tham số). Tập hợp các giá trị của tham số  m  để  hàm số đồng biến trên R là: � 4� � 4� �4 � �4 � A.  − ;  . B.  �− ; �. C.  ; + . D.  � ; + �. � 3� � 3� � 3 � �3 � Câu 5. Cho hàm số  y = f ( x)  có bảng biến thiên như sau x – ­2 2 + y’ + 0 0 + y   3 + –    0        Tìm giá trị yCĐ và giá trị yCT của hàm số đã cho. A.  yCÑ = 3  và    yCT = −2 B.  yCÑ = 2  và    yCT = 0 C.  yCÑ = −2  và    yCT = 2 D.  yCÑ = 3  và    yCT = 0 Câu 6: Cho hàm số  y = x3 − 2 x 2 − 7 x + 1 . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. yCĐ = ­1         B. yCĐ = 7/3              C. yCĐ = 5              D. yCĐ = 3 Câu 7 : Cho hàm số  y = − x 3 + 3 x 2 − 4 . Gọi  x1 ; x2  là các điểm cực trị của hàm số. Gía trị  x12 + x2 2   bằng: 1
  2. A. 16 B. ­16 C. 4 D. 2 Câu 8: Cho hàm số   có 2 cực trị   thỏa mãn   khi: A.  .              B.  .                    C. .                  D. . Câu 9: Goi ̣ m la gia tri nho nhât va  ̀ ́ ̣ ̉ ́ ̀M la gia tri l ́ ́ ̉ ̀ ́ y = 2x 3 + 3x 2 − 1 trên đoan ̀ ́ ̣ ơn nhât cua ham sô  ̣   � 1� −2; − �. Tinh gia tri cua  � ́ ́ ̣ ̉ M−m � 2� A. – 5. B. 1. C. 4. D. 5. Câu 10: Xét chuyển động thẳng của một chất điểm xác định bởi phương trình  s(t) = 6t 2 - t 3 ,  trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét. Thời điểm t (giây) gần đúng nhất mà tại  đó vận tốc v(m/s) của chất điểm đạt giá trị lớn nhất là: A. 12 B.  2 C. 1 D. 9 2−x Câu 11 :  Đồ thị hàm số  y =   có tiệm cận đứng là đường thẳng x+2 A. x = ­ 2 B. y = 2 C. y = ­1 D. x = ­1   7 Câu 12: Cho hàm số  y =  . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 2x + 5 A. 2 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 13: Phương trình tiếp tuyến của đường cong  ( C ) : y = x 4 − 3x 2 + 4  tại điểm  A ( 1;2 )  là A.  y = 3 x + 5 . B.  y = 2 x + 4 . C.  y = −2 x + 4 . D.  y = −2 x . Câu 14:  Cho đường cong   ( C ) : y = x − 3x . Viết phương trình tiếp tuyến của   ( C )   tại điểm  3 2 thuộc  ( C )  và có hoành độ  x0 = −1 A.  y = −9 x + 5 . B.  y = −9 x − 5 . C.  y = 9 x − 5 . D.  y = 9 x + 5 . Câu 15: Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 3 1 −2 1 −1 O 2 x −1 A.  y = − x 3 + 3x + 1 .      B.  y = x 4 − 2 x 2 + 1 .       C.  y = x 3 − 3x + 1 .          D.  y = x 3 − 3x 2 + 1 . Câu 16: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở  bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? 2
  3. x +1 2x +1 x+2 x+2 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . x −1 x −1 x −1 1− x Câu 17: Tìm số giao điểm của đồ thị  ( C ) :  y = x 3 + x − 2  và đường thẳng  y = x − 1 . A.  2 . B.  3 . C.  0 . D.  1 . 2x - 1 Câu 18: Đồ thị hàm số  y =  và đường thẳng  y = x - 1  cắt nhau tại hai điểm phân biệt  x +5 A , B . Tim hoanh đô trung đi ̀ ̀ ̣ ểm  I  của đoạn thẳng  A B A.  x I = 1 . B.  x I = - 2 . C.  x I = 2 . D.  x I = - 1 . Câu 19:  Đồ  thị  sau đây là của hàm số   y = x 3 − 3x + 1 . Với giá trị  nào của   m thì phương trình  x 3 3x 1 m  có ba nghiệm phân biệt. 3 2 1 -1 1 O -1 . A.  1 m 3 . B.  2 m 2 . C.  2 m 2. D.  2 m 3. Câu 20: Cho hàm số y = − x − 3x + 2  có đồ thị như hình vẽ. 3 2 y 2 −2 −1 O x −2 Với giá trị nào của  m   thì phương trình  − x 3 − 3x 2 + 1 − m = 0  có ba nghiệm phân biệt? A.  −1 < m < 3 . B.  −3 m 1 . C.  −3 < m < 1 . D.  m < 1 . Câu 21: Gia tri cua  ́ ( a > 0, a 1)  la:̀ ́ ̣ ̉ log a3 a  vơi  3
  4. 3 1 2 A.  B.  6 C.  D.  2 6 3 Câu 22: Cho a > 0 và a   1, x và y là hai số dương.  Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x log a x 1 1 A.  log a = B.  log a = y log a y x log a x    C.  log a ( x + y ) = log a x + log a y D.  log b x = log b a.log a x                                   Câu 23: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên  R A.  y x B.  y 2 x C.  y 1 x D.  y 1 x 3 e 3 2 ( ) ( 5−2 6) 2018 2017 Câu 24: Tính giá trị của biểu thức  P = 5 + 2 6 ( ) 2017    A.  1                        B.  5 − 2 6            C.  5 + 2 6           D.  5 + 2 6 1 Câu 25: Hàm số y =  log  có tập xác định là: 5 6−x A. (6; + ) B. (0; + ) C. (­ ; 6) D.  R Câu 26: Đạo hàm của hàm số   y = e1− 2 x  là A.  y ' = e x B.  y ' = e 1− 2 x C.  y ' = 2e1−2 x D. y ' = −2e1− 2 x Câu 27: Cho  log 2 3 = a; log 2 7 = b . Tính  log 2 2018  theo a và b. A.  2 + 2a + 3b. B.  5 + 2a + b.     C.  5 + 3a + 2b. D.  2 + 3a + 2b. Câu 28:  Một người gửi tiết kiệm  50  triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất  7%  một  năm.  Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ  sau mỗi năm, số  tiền lãi sẽ  được nhập vào vốn ban đầu. Sau  5  năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là    A.  20,128 triệu đồng            B.  70,128  triệu đồng                 C. 3,5  triệu đồng         D. 50,7 triệu đồng Câu 29: Phương trình  43 x− 2 = 16  có nghiệm là: 3 4 A.  x = 3 B.  x = C.  x = 5 D.  x = 4 3 Câu 30: Số nghiệm của phương trình  22 x −7 x + 5 = 1  có nghiệm là: 2 A. 2 B. 0 C. 3 D. 1 Câu   31:  Gọi   x1 , x2   là   hai   số   thực   thoả   mãn   (log 2 x − 1)(log 2 x − 2) = 0 .   Giá   trị   biểu   thức P = x12 + x2 2  bằng A. 5. B. 25. C. 36. D. 20. Câu 32: Tâp nghiêm cua ph ̣ ̣ ̉ ̀ log 4 x + log 4 ( x + 3) = 1  la:̀ ương trinh   A.  S = {3}. B.  S = {2; 5}. C.  S = {1}. D.  S = {−4;1}. Câu 33: Giả sử a là nghiệm dương của phương trình:  22x +3 − 33.2 x + 4 = 0 .Giá trị của biểu thức    M = a 2 + 3a − 7  là: 4
  5. 55 26 A. 6                                B.  .                        C. 90.                            D.  − 27 9 Câu 34: Tìm m sao cho phương trình 4x – m.2x + 1 + 4m = 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn  x1 + x2 = 3 A. Không tồn tại m B. m = 2 C. m = 3/2 D. m = 4 Câu 35: Tập  nghiệm  của bất phương trình  log 1 ( x + 1) > 2 là 2 � 3� A.  �−1; − �.                                       B.  ( −1; + ) . � 4� � 3� �3 � C.  �− ; − � .                                      D.  �− ; + � . � 4� �4 � 2 x −1 −2 + x �3 � �4 � Câu 36: Nghiệm của bất phương trình  � � � � là �4 � �3 � A.  x < 1   B.  x 1   C.  x 1   D.  x > 1 Câu 37:  Trong các hình dưới đây, hình nào là khối đa diện? A.  B.  C.  D.  Câu 38: Có mấy loại khối đa diện đều ? A. 1 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 39:  Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có đường sinh  l = 10cm , bán kính  đáy  r = 5cm  là A.  50cm 2 B.  50π cm 2 C.  25π cm 2 D. 100π cm 2 Câu 40: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy  r = 2cm và chiều cao  h = 9cm là A. 18π cm3 B. 18cm3 C. 162π cm3 D.  36π cm3 Câu 41: Cho mặt cầu  ( S1 )  có bán kính R1 , mặt cầu  ( S 2 ) có bán kính  R2 và  R2 = 2 R1 . Tỉ số  diện tích của mặt cầu  ( S1 ) và mặt cầu  ( S 2 )  bằng 1 1 A. B. 2 C. D.  4 2 4 Câu   42:  Cho   hình   chóp   S . ABCD   có   đáy   ABCD   là   hình   thoi   với   AC = 2a, BD = 3a ,  SA ⊥ ( ABCD ) ,  SA = 6a . Thể tích khối chóp  S . ABCD  là  A.   V = 12a 3   B.  V = 6a 3 C.  V = 18a 3 D.  V = 2a 3 Câu   43:  Cho   hình   lăng   trụ   đứng   tam   giác   ABC. A/ B / C / ,   tam   giác   ABC   có  AB = a, AC = 2a , góc  BAC ᄋ = 600 ,  BB = a . Thể tích khối lăng trụ  ABC. A B C  là  / / / / 5
  6. a3 a3 3 A.   V = a 3   B.  V = C.  V = a 3 3 D.  V = 2 2  Câu 44: Cho hình chóp tứ  giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tất cả  các cạnh bên tạo với  mặt phẳng đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 6 a3 3 a3 a3 3 A.    B.    C.    D.  3 2 3 6 Câu 45: Gọi  R bán kính , S là diện tích và  V  là thể tích của khối cầu. Công thức nào sau sai? 4 A. S = π R 2 B. S = 4π R 2 C. V = π R 3 D.  3V = S .R 3 Câu 46:  Cho hình chóp tam giác đều  S . ABC  có cạnh đáy bằng  a , cạnh bên hợp với mặt  đáy một góc  600  . Thể tích V của khối chóp  S . ABC  là 3a 3 a3 3a 3 a3 3 A.  V = B.  V = C.  V = D.  V = 16 12 12 24 Câu   47:  Cho   hình   chóp   S . ABCD có   đáy   là   một   hình   vuông   cạnh   a .   Các   mặt   phẳng  ( SAB), ( SAD)   cùng vuông góc với mặt phẳng   ( ABCD ) , cạnh bên  SC  tạo với đáy một  góc  300 . Thể tích V  của khối chóp  S . ABCD  là a3 6 a3 6 a3 3 a3 2 A. V = B.  V = C.  V = D.  V = 9 4 3 4 Câu 48:  Cho hình chóp tam giác đều  S . ABC  có tất cả  các cạnh đều bằng  4 . Diện tích  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S . ABC  là 4 A.12π B.  4π r 2 C.  24π D.  π r 2 3 Câu 49:  Cho khối lăng trụ đứng  ABC. A ' B ' C '  có đáy  ABC là tam giác đều cạnh  2a , gọi  I  là trung điểm  BC ,  góc giữa  A ' I  và mặt phẳng  ( ABC )  bằng  300 . Thể tích của khối  lăng trụ  ABC. A ' B ' C '  là a3 3 a3 2 A. a 3 6 B.  a 3 3 C.  D.  3 4 Câu 50:  Cho hình chóp tam giác  S . ABC có đáy là tam giác vuông tại  B , cạnh  SA   vuông  góc với mặt đáy, biết  AB = a, SA = a 2 . Khoảng cách từ  A đến  mp ( SBC ) là 6 3 6 A.  a B.  a 2 C.  a D.  a 6 3 3 6
  7. ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 A D B C D C C A D B Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 A A D D C C D D A A Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 C D A C C D B A D A Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 D C A B A C A C B D Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50 C B D B A C A C B D Hướng dẫn chi tiết Kiểm tra học kì 1 khối 12 &&& Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng 1 A 1 Chọn đáp án D. x = −1 Ta có  y = 3x 2 − 6 x − 9  nên  y = 0 . x=3 D Bảng xét dấu của  y  là  2 2 −   x −1   3  +   y + 0 − 0  + Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ( − ; −1)  và  ( 3; + ). Chọn đáp án B. x =1 y = − x − x + 5x + 4 � y = −3 x − 2 x + 5 = 0 � 3 2 2 5 x=− 3 5 1 + x − 3 B 2 3 y − 0 + 0 − �5 � Hàm số đồng biến trên  �− ;1�. �3 � 7
  8. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng Chọn đáp án C. 4 4 C 3 y = 3 x 2 − 4 x + m, ∆ ' = 4 − 3m , yêu cầu bài toán  m 3 yCÑ = 3  và    yCT = 0  Chọn đáp án D. 5 D 1 C yC? = y(−1) = 5 Chọn đáp án C. 6 2 7 C 3 x1 = 0; x2 = 2;  x12 + x2 2 = 4  Chọn đáp án C. A m2 + 2m 2 8 3 ∆ = −2m + 9; x1x2 = ' 2 ; x1 + x2 = ( m+ 3) ; 3 3 x=0 Ta có :  y ' = 6x + 6x ; y ' = 0 2 � 1� x = −1 �� −2; − � 9 2 � 2� D �1� 1 y ( −2 ) = −5  ; y ( −1) = 0  ; y � − �= − � 2� 2 Khi do  : M = 0, m = −5 � M − m = 5.  Chọn đáp án D. s(t) = 6t 2 - t 3  nên  v = s '(t) = 12t - 3t 2 ; v’= 12 ­ 6t; v ' = 0 � t = 2 10 B 3 ;  Max v = v(2) ᄋ 12 (0; +ᄋ ) Chọn đáp án B. 11 A 1 TCĐ x=­2 Chọn đáp án A. 12 A 2 TCĐ x=­5/2; TCN y=0. Chọn đáp án A. y ' = 4 x 3 − 6 x � y ' ( 1) = −2.   13 1 y = −2 ( x − 1) + 2 � y = −2 x. D Vậy phương trình tiếp tuyến:    Chọn đáp án D. y ' = 3x 2 − 6 x � y ' ( −1) = 9.   14 2 Vậy phương trình tiếp tuyến:  y = 9 ( x + 1) − 4 � y = 9 x + 5. D Chọn đáp án D. 15 C 1 y = x 3 − 3x + 1  .Chọn đáp án C. 16 C 1 Phương trình hoành độ giao điểm:  x3 + x − 2 = x − 1 � x3 = 1 � x = 1 . 17 2 D Vậy  ( C )  và đường thẳng  y = x − 1  chỉ có  1  giao điểm. Chọn đáp án D. 18 3 2x - 1 Phương trình hoành độ giao điểm  x +5 =x - 1 (x ᄋ - 5) . 8
  9. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng 2x - 1 = ( x - 1)(x + 5) (x ᄋ - 5) . � x 2 + 2x - 4 = 0 ( 1) .   D ' = 5 > 0. � x 1,2 = 1 � 5. Đồ thị  và đường cắt nhau tại hai điểm  D ( A - 1 + 5; - 2 + 5 ; B - 1 - ) ( 5; - 2 - ) 5 . Có  I  là trung điểm của  A B .  I (- 1; - 2) . Chọn đáp án D. 19 A 1 1 m 3  Chọn đáp án A. − x 3 − 3 x 2 + 1 − m = 0 � − x 3 − 3x 2 + 2 = m + 1 ,  1 m 3  20 A 3 Chọn đáp án A. 1 21 1 log a3 a =  Chọn đáp án A. C 6  22 D 1 log b x = log b a.log a x  Chọn đáp án D. A π 23 1 a = > 1 , hs đồng biến trên R Chọn đáp án A. 3 2017 24 C 2 P= ( 5+ 2 6 )( )  5−2 6  ( 5 + 2 6 )  Chọn đáp án C. 25 C 2 6 − x > 0 , x < 6  Chọn đáp án C. 26 D 2 y ' = −2e1− 2 x  Chọn đáp án D. 27 B 3 50(1 + 7%)5 − 50 = 20.128 28 A 2  Đáp án A D 4 29 1 x=  Đáp án D 3 5 x = ;x = 0  Đáp án A 30 A 2 2 31 2 x = 2; x = 4; P = 20  Đáp án D D 32 C 2 x = 1  Đáp án C 33 A 3 Đặt t = 2x, t > 0,  8t 2 − 33t + 4 = 0 , x = 2; M = 6  Đáp án A Đặt t = 2x, t > 0 B Phương trình trở thành t2 – 2mt + 2m = 0(*). bài toán trở thành tìm m  34 3 để phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt thỏa mãn t1 . t2 =  8 Đáp án B 9
  10. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng A 3 35 2 −1 < x < −  Đáp án A 4 36 C 2 x 1  Đáp án C 37 A 1 Đáp án A 38 C 1 Có 5 loại giác đều Đáp án C S xq = π r.l = π 5.10 = 50π cm 2 39 B 2  Đáp án B V = π r 2 h = 36π cm3 40 D 2  Đáp án D S1 4π R12 1 41 C 2 = =  Đáp án C S 2 4π R2 2 4 1 S ABCD = AC.BD = 3a 2 2 1 1 42 B 2 V = S ABCD .SA = 3a 2 .6a = 6a 3   3 3  Đáp án B 1 ᄋ 1 3 a2 3 S ABC = AB. AC sin BAC = a.2a. = 2 2 2 2 2 3 43 D 2 a 3 a 3 V = S ABC .BB / = .a = 2 2  Đáp án D Gọi H là giao điểm của AC và  BD.  Do S.ABCD là chóp đều nên  SO ⊥  (ABCD) ᄋ Theo giả thiết ta có  SAO ᄋ = SBO ᄋ = SCO ᄋ SDO = 600   = a 2 a 6 44 B 2 Trong tam giác OBS ta có  SO = OB.tan 600 = . 3=   2 2 1 1 a 6 1 3 Thể tích khối chóp  V = S ABCD .SO = a 2 . = a 6  đáp án B 3 3 2 3 45 A 1 S = π R 2 là diện tích đường tròn đáp án A 46 2 SO 3 tan 600 =    � SO = a . 3 =a  AO 3 1 1 a2 3 3a 3 C V = .S ABC .SO = . .a = 3 3 4 12  Đáp án C 10
  11. Phươn TÓM TẮT LỜI GIẢI Câu  Nhận  g án  hỏi thức đúng SA tan 300 = AC 3 6 � SA = a 2. =a 47 3 3 3 A 1 1 2 a 6 a3 6 V = .S ABCD .SA = .a . = 3 3 3 9  Đáp án A 3 2 6 SO = SA2 − AO 2 = 42 − (4. ) = 4. 3 3 C 48 3 SM SI SM = � SI = .SA SO SA SO r = SI = 6              S = 4π r 2 = 4π ( 6) 2 = 24π  Đáp án C 49 3 B I A' A tan 300 = AI   3 � A ' A = AI .tan 30 = a 3. 0 =a 3 3 V = S ABC . A ' A = (2a ) 2 .a = a 3 3 4 11
  12. Phươn Câu  Nhận  g án  TÓM TẮT LỜI GIẢI hỏi thức đúng  Đáp án B 1 VS . ABC = .S ABC .SA 3 1 � VS . ABC = VA.SBC = .S SBC .d ( A,( SBC )) 3 50 D 3 1 1 3. .S ABC .SA .AB.BC.SA 3VA.SBC 6 � d ( A,( SBC )) = = 3 =2 =a S SBC S SBC 1 3 SB.BC 2 Đáp án D 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2