SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN<br />
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017<br />
Môn: Toán - Lớp 12<br />
Thời gian làm bài: 90 phút<br />
(Đề gồm có 6 trang)<br />
<br />
Mã đề thi<br />
132<br />
<br />
Câu 1. Tính đạo hàm của hàm số y log 1 x.<br />
2<br />
<br />
1<br />
A. y ' <br />
x log 2<br />
<br />
1<br />
B. y ' <br />
x ln 2<br />
<br />
C. y ' <br />
<br />
1<br />
x log 2<br />
<br />
D. y ' <br />
<br />
1<br />
x ln 2<br />
<br />
Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị hình bên dưới. Dựa vào đồ thị đó, hãy tìm giá trị lớn nhất của<br />
hàm số y f x trên đoạn 2;1 .<br />
A. max y 1<br />
<br />
B. max y 2<br />
<br />
2;1<br />
<br />
2;1<br />
<br />
C. max y 5<br />
<br />
D. max y 2<br />
<br />
2;1<br />
<br />
2;1<br />
<br />
Câu 3. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên (hình bên dưới). Khẳng định nào dưới đây là khẳng<br />
định sai?<br />
A. Hàm số đơn điệu trên tập xác định của nó.<br />
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2.<br />
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ (0; 1).<br />
<br />
Câu 4. Tính thể tích của khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và khoảng cách từ đỉnh S đến<br />
mặt phẳng đáy bằng a 3.<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
D. VS . ABC <br />
4<br />
8<br />
2x 1<br />
Câu 5. Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br />
.<br />
1 x<br />
A. Một tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2.<br />
B. Một tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2.<br />
C. Một tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2.<br />
D. Một tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2.<br />
<br />
A. VS . ABC <br />
<br />
3a 3<br />
4<br />
<br />
B. VS . ABC <br />
<br />
a3<br />
4<br />
<br />
C. VS . ABC <br />
<br />
Câu 6. Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của<br />
hình trụ. Kí hiệu V1 và V2 lần lượt là thể tích của khối trụ và thể tích của khối cầu đó. Trong các hệ<br />
thức dưới đây, hệ thức nào đúng?<br />
2<br />
3<br />
A. V1 2V2<br />
B. V1 V2<br />
C. V1 V2<br />
D. V1 V2<br />
3<br />
2<br />
<br />
Trang 1/7<br />
<br />
Câu 7. Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?<br />
x2<br />
x 1<br />
2x 2<br />
C. y <br />
x 1<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
x2<br />
D. y <br />
1 x<br />
<br />
A. y <br />
<br />
B. y <br />
<br />
Câu 8. Cho hàm số y f x xác định trên nửa khoảng [ 2;1) và có lim f ( x) 2, lim f ( x) .<br />
<br />
x2<br />
<br />
x 1<br />
<br />
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br />
A. Đồ thị hàm số y f x chỉ có một tiệm cận đứng là đường thẳng x 1.<br />
B. Đồ thị hàm số y f x chỉ có một tiệm cận ngang là đường thẳng y 2.<br />
C. Đồ thị hàm số y f x không có tiệm cận.<br />
D. Đồ thị hàm số y f x có một tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 và một tiệm cận ngang là<br />
đường thẳng y 2.<br />
Câu 9. Cho hàm số f ( x) e x<br />
<br />
2<br />
<br />
6 x 8<br />
<br />
. Tìm m để f '(2) 6 m.<br />
1<br />
1<br />
B. m <br />
C. m <br />
2<br />
3<br />
<br />
A. m 2<br />
<br />
D. m <br />
<br />
1<br />
6<br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Câu 10. Cho hàm số y x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br />
A. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.<br />
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.<br />
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.<br />
D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.<br />
Câu 11. Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức<br />
13<br />
<br />
A.<br />
<br />
a 3 a 4 a 3 a12<br />
<br />
a 3 a 4 a 3 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.<br />
<br />
19<br />
<br />
B.<br />
<br />
a 3 a 4 a 3 a12<br />
<br />
17<br />
<br />
a 3 a 4 a3 a 24<br />
<br />
C.<br />
<br />
19<br />
<br />
a 3 a 4 a3 a 24<br />
<br />
D.<br />
<br />
Câu 12. Phương trình log 2 x log 2 x 1 log 2 (4 x 6) có bao nhiêu nghiệm?<br />
A. 1<br />
<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 2<br />
x<br />
Câu 13. Đồ thị hàm số y 2<br />
có bao nhiêu đường tiệm cận?<br />
x 1<br />
A. 2<br />
B. 4<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
Câu 14. Cho mặt cầu ( S1 ) có bán kính R1 và mặt cầu ( S 2 ) có bán kính R2 2 R1 . Tính tỉ số diện tích<br />
của mặt cầu ( S1 ) và mặt cầu ( S2 ) .<br />
1<br />
1<br />
A.<br />
B.<br />
2<br />
4<br />
<br />
C.<br />
<br />
1<br />
6<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
8<br />
<br />
Câu 15. Biết rằng đồ thị hàm số y x3 x 2 x 2 và đồ thị hàm số y x 2 x 5 cắt nhau tại một<br />
điểm duy nhất có tọa độ ( x0 ; y0 ) . Tìm y0 .<br />
A. y0 5<br />
B. y0 2<br />
C. y0 3<br />
D. y0 1<br />
<br />
Trang 2/7<br />
<br />
Câu 16. Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây, đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng?<br />
1<br />
x2<br />
x2<br />
1<br />
A. y <br />
B. y <br />
C. y <br />
D. y x <br />
x<br />
x 1<br />
x 1<br />
x<br />
5<br />
<br />
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y 1 x .<br />
A. D = ,1<br />
<br />
B. D = ; 1<br />
<br />
C. D = ,1 1; <br />
<br />
D. D = ,1<br />
<br />
Câu 18. Cho x , y là hai số thực thỏa mãn x 2 y 2 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức<br />
1<br />
P x6 x 4 y 4 x 2 .<br />
3<br />
4<br />
13<br />
A. min P 0<br />
B. min P 4<br />
C. min P <br />
D. min P <br />
3<br />
3<br />
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 2 trên 1;1 .<br />
A. max y 0<br />
<br />
B. max y 4<br />
<br />
1;1<br />
<br />
C. max y 4<br />
<br />
1;1<br />
<br />
D. max y 20<br />
<br />
1;1<br />
<br />
1;1<br />
<br />
Câu 20. Cho hàm số y log 2 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?<br />
A. Đồ thị hàm số đã cho nhận Oy làm trục đối xứng.<br />
B. Hàm số đã cho đồng trên từng khoảng ; 0 và 0; .<br />
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng.<br />
D. Hàm số đã cho có tập xác định là D = \ 0 .<br />
Câu 21. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm M trên cạnh AB sao cho AM = 2MB. Tính thể<br />
tích của khối tứ diện MBCD theo V.<br />
V<br />
2V<br />
V<br />
V<br />
A. VMBCD <br />
B. VMBCD <br />
C. VMBCD <br />
D. VMBCD <br />
4<br />
3<br />
3<br />
2<br />
Câu 22. Cho biết phương trình log 3 (3x<br />
x3<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
1) log 3 2 2 x3 có hai nghiệm, gọi hai nghiệm đó là x1 và<br />
<br />
x3<br />
<br />
x2 . Hãy tính tổng 9 1 9 2 .<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
A. 9 x1 9 x2 18<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
B. 9 x1 9 x2 40<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
C. 9 x1 9 x2 36<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
D. 9 x1 9 x2 32<br />
<br />
Câu 23. Cho hàm số y ln( x 1) . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br />
A. xy ' 1 e y<br />
B. xy ' 1 e y<br />
C. xy ' 1 e y<br />
D. xy ' 1 e y<br />
Câu 24. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y x4 8 x2 1 .<br />
A. ; 2 và 0; <br />
<br />
B. ; 2 <br />
<br />
C. ; 2 và 0; 2 <br />
<br />
D. 2; 0 và 2; <br />
<br />
Câu 25. Tìm tập nghiệm S của phương trình 4 x 1 2 x 2.<br />
A. S 0<br />
B. S <br />
C. S 1<br />
<br />
D. S 1<br />
<br />
Câu 26. Hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây, có đúng một cực trị?<br />
A. y x 4 5 x 2 2<br />
B. y x 3 2 x 1<br />
C. y 2 x 4 x 2 1<br />
<br />
D. y x3 4<br />
<br />
Trang 3/7<br />
<br />
Câu 27. Sử dụng đồ thị của hàm số y x 3 3 x 2 đã vẽ (hình bên dưới). Tìm tất cả các giá trị thực<br />
của tham số m để phương trình x 3 3 x 2 log 2 ( m 2 3) có bốn nghiệm thực phân biệt.<br />
m 1<br />
A. <br />
m 0<br />
<br />
C.<br />
<br />
B. m 1<br />
m 1<br />
<br />
D. <br />
3<br />
m <br />
<br />
2<br />
<br />
3 m 1<br />
<br />
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của a thỏa mãn log 1 a 1 .<br />
2<br />
<br />
A. 0 a 2<br />
<br />
B. a 2<br />
<br />
C. a 2<br />
<br />
D. 0 a 2<br />
<br />
Câu 29. Cho hàm số y x 3 x 2 3 x 1. Biết rằng hàm số có hai cực trị, gọi hai cực trị đó là x1 và x2 .<br />
2<br />
Hãy tính giá trị của biểu thức x12 x2 x1 x2 .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. x12 x2 x1 x2 <br />
B. x12 x2 x1 x2 <br />
3<br />
3<br />
<br />
2<br />
C. x12 x2 x1 x2 2<br />
<br />
2<br />
D. x12 x2 x1 x2 <br />
<br />
1<br />
3<br />
<br />
Câu 30. Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây, có đường tiệm cận đứng là đường thẳng x 1 ?<br />
x 1<br />
x2<br />
2x<br />
x 1<br />
A. y <br />
B. y <br />
C. y <br />
D. y <br />
2<br />
x 1<br />
2x 1<br />
2 2x<br />
1 x<br />
Câu 31. Tìm tập nghiệm S của phương trình log3 2 x 1 log3 x.<br />
B. S 0<br />
<br />
A. S <br />
<br />
C. S 1<br />
<br />
D. S <br />
<br />
Câu 32. Cho a, b, x, y là những số thực dương với a 1 và b 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng<br />
định đúng?<br />
1<br />
A. log a log a x<br />
B. log a x y log a x log a y<br />
x<br />
x log a x<br />
log b x<br />
C. log a <br />
D. log a x <br />
log a b<br />
y log a y<br />
Câu 33. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?<br />
A. ln a 0 a 1<br />
B. log 2 b 0 b 1<br />
C. log 1 a log 1 b a b 0<br />
D. log a log b a b 0<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’ là trung điểm của SA và B’ là điểm trên cạnh SB sao cho<br />
SB ' 2 BB ' . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C và S.ABC.<br />
1<br />
1<br />
2<br />
1<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
2<br />
3<br />
6<br />
5<br />
Câu 35. Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 x 2 <br />
.<br />
27<br />
5 <br />
2 25 <br />
2 1<br />
2<br />
A. 0; <br />
B. ; <br />
C. 0; <br />
D. ; <br />
3 3<br />
3<br />
27 <br />
3 27 <br />
Câu 36. Cho hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l. Diện tích toàn phần Stp của hình nón là tổng<br />
của diện tích xung quanh và diện tích đáy của hình nón đó, hãy chọn công thức đúng.<br />
1<br />
1<br />
A. Stp rl 2 r<br />
B. Stp rl r 2<br />
C. Stp rl r 2<br />
D. Stp rl r 2<br />
2<br />
3<br />
Trang 4/7<br />
<br />
Câu 37. Một dụng cụ gồm một phần có dạng hình trụ, phần còn lại có dạng hình nón, các kích thước<br />
cho trên hình vẽ (đơn vị đo là dm). Tính thể tích V của khối dụng cụ đó.<br />
A. V 490 dm3<br />
B. V 175 dm3<br />
C. V 250 dm3<br />
D. V 350 dm3<br />
<br />
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a, gọi O là tâm hình vuông ABCD. Tính thể tích V<br />
của khối nón có đỉnh là O và đáy là hình tròn nội tiếp trong hình vuông A'B'C'D'.<br />
<br />
A. V <br />
<br />
a3<br />
<br />
6<br />
a3<br />
C. V <br />
12<br />
<br />
B. V <br />
<br />
a3<br />
<br />
4<br />
a3<br />
D. V <br />
3<br />
<br />
Câu 39. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA = AB = c, AC = b, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và<br />
<br />
BAC 300 . Tính thể tích V của khối chóp đó.<br />
bc2<br />
bc 2 3<br />
bc 2<br />
bc 2 3<br />
A. V <br />
B. V <br />
C. V <br />
D. V <br />
12<br />
6<br />
6<br />
12<br />
Câu 40. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có tất cả các cạnh đều bằng a.<br />
a3 2<br />
a3 2<br />
a3 3<br />
a3 3<br />
A. V <br />
B. V <br />
C. V <br />
D. V <br />
3<br />
4<br />
12<br />
4<br />
Câu 41. Khi nói về tính đơn điệu của hàm số y 2 x3 3 x 2 2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng<br />
định đúng?<br />
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 .<br />
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 0 và 1; .<br />
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;1 .<br />
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 0 và 1; .<br />
Câu 42. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích V a3 . Cho biết AB a, AA ' a 3 và<br />
<br />
BAA ' 60 0 , hãy tính khoảng cách h từ điểm C’ đến mặt phẳng (AA’B).<br />
A. h <br />
<br />
4a<br />
9<br />
<br />
B. h <br />
<br />
4a<br />
3<br />
<br />
C. h 4a<br />
<br />
D. h <br />
<br />
2a<br />
3<br />
<br />
Trang 5/7<br />
<br />