PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015 - 2016<br />
<br />
THANH HÓA<br />
<br />
MÔN: TOÁN LỚP 9<br />
Thời gian làm bài: 150 phút<br />
<br />
Bài 1: (4,0 điểm)<br />
x x 2x x 2<br />
<br />
Cho P =<br />
<br />
x x 3 x 2<br />
<br />
+<br />
<br />
x x 2x x 2<br />
x x 3 x 2<br />
<br />
1. Rút gọn P. Với giá trị nào của x thì P > 1<br />
2. Tìm x nguyên biết P đạt giá trị nguyên lớn nhất<br />
Bài 2: (4,0 điểm)<br />
1. Giải phương trình<br />
<br />
5 3x x 1<br />
x 3 3 2x<br />
<br />
=4<br />
<br />
2. Tìm số nguyên x, y thỏa mãn x2 + xy + y2 = x2y2<br />
Bài 3: (4,0 điểm)<br />
1. Cho a = x +<br />
b=y+<br />
c = xy +<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
1<br />
y<br />
1<br />
xy<br />
<br />
Tính giá trị biểu thức: A = a2 + b2 + c2 – abc<br />
2. Chứng minh rằng với mọi x > 1 ta luôn có. 3(x2 -<br />
<br />
1<br />
1<br />
) < 2(x3 - 3 )<br />
2<br />
x<br />
x<br />
<br />
Bài 4: (4,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có AD = BC; AB < CD. Gọi I, Q, H, P lần<br />
lượt là trung điểm của AB, AC, CD, BD<br />
1. Chứng minh IPHQ là hình thoi và PQ tạo với AD, BC hai góc bằng nhau.<br />
2. Về phía ngoài tứ giác ABCD, dựng hai tam giác bằng nhau ADE và BCF.<br />
Chứng minh rằng trung điểm các đoạn thẳng AB, CD, EF cùng thuộc một đường<br />
thẳng.<br />
Bài 5: (2,0 điểm) Tam giác ABC có BC = 40cm, phân giác AD dài 45cm đường<br />
cao AH dài 36cm. Tính độ dài BD, DC.<br />
Bài 6: (2,0 điểm) Với a, b là các số thực thỏa mãn đẳng thức (1 + a)(1 + b) =<br />
Hãy tìm GTNN của P = 1 a 4 + 1 b 4<br />
<br />
9<br />
.<br />
4<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9<br />
Bài<br />
<br />
Tóm tắt cách giải<br />
<br />
Câu<br />
<br />
Điều kiện x > 0; x 1; 4<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
P=<br />
<br />
( x 2)( x 1) 2<br />
x 1<br />
<br />
=<br />
=<br />
<br />
( x 2)( x 1)( x 1)<br />
<br />
+<br />
<br />
x 1<br />
<br />
0,5<br />
+<br />
<br />
( x 2)( x 1)( x 1)<br />
<br />
<br />
<br />
0,5<br />
<br />
( x 2)( x 1) 2<br />
<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
2( x 1)<br />
x 1<br />
<br />
P > 1<br />
<br />
Điểm<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2( x 1)<br />
2( x 1)<br />
2x 2 x 1<br />
> 1<br />
- 1 > 0<br />
>0<br />
x 1<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
x3<br />
> 0 Theo đ/k x > 0 x + 3 > 0<br />
x 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
x–1>0 x>1<br />
<br />
Kết hợp điều kiện x > 0; x 1; 4<br />
Suy ra x > 1; x 4 thì P > 1<br />
2<br />
<br />
P=<br />
<br />
2( x 1)<br />
4<br />
=2+<br />
Với x > 0; x 1; 4<br />
x 1<br />
x 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
P nguyên x – 1 là ước của 4<br />
<br />
0,5<br />
<br />
P đạt giá trị nguyên lớn nhất x – 1 = 1 x = 2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 6 khi x = 2<br />
Điều kiện x – 3 + 3 2 x 0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Phương trình tương đương<br />
3x 5 - x 1 - 4 2 x 3 - 4x + 12 = 0 (*)<br />
<br />
1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
Xét x < - Thì (*) - 3x + 5 + ( x – 1) + 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0<br />
2<br />
<br />
2x = -28<br />
x = - 14 (Thỏa mãn đk)<br />
<br />
0,25<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
Xét - ≤ x < 1 Thì (*)<br />
0,25<br />
<br />
- 3x + 5 + x – 1 – 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0<br />
x=<br />
<br />
2<br />
(Thỏa mãn đk)<br />
7<br />
<br />
0,25<br />
<br />
5<br />
Xét 1 ≤ x < Thì (*)<br />
3<br />
<br />
- 3x + 5 – (x -1) – 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0<br />
x=<br />
<br />
3<br />
(loại)<br />
8<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Xét x ≥<br />
<br />
5<br />
Thì (*) 3x – 5 – (x – 1) – 4(2x + 3) – 4x + 12 = 0<br />
3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
x = -<br />
<br />
2<br />
(Loại)<br />
5<br />
<br />
2<br />
Vậy phương trình có nghiệm x 14; <br />
<br />
<br />
7<br />
<br />
Ta có x2 + xy + y2 = x2y2<br />
2<br />
(x + y) = xy(xy + 1)<br />
<br />
0,5<br />
xy 0<br />
<br />
2<br />
<br />
+ Nếu x + y = 0 xy(xy + 1) = 0 <br />
xy 1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Với xy = 0. Kết hợp với x + y = 0 x = y = 0<br />
x 1<br />
x 1<br />
hoặc <br />
y 1<br />
y 1<br />
<br />
Với xy = -1. Kết hợp với x + y = 0 <br />
<br />
0,5<br />
<br />
+ Nếu x + y 0 (x + y)2 là số chính phương<br />
xy(xy + 1) là hai số nguyên liên tiếp khác 0 nên chúng nguyên tố<br />
cùng nhau. Do đó không thể cùng là số chính phương<br />
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là (x; y) = (0; 0); (1; -1); (1; 1)<br />
a2 = x 2 +<br />
<br />
1<br />
+2<br />
x2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
+2<br />
y2<br />
<br />
b2 = y2 +<br />
1<br />
<br />
c2 = x2y2 +<br />
ab = (x +<br />
<br />
3<br />
<br />
1<br />
+2<br />
x y2<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
y<br />
y<br />
1<br />
1<br />
x<br />
x<br />
)(y + ) = xy +<br />
+ + =c+ +<br />
x<br />
x<br />
x<br />
y<br />
xy<br />
y<br />
y<br />
<br />
0,5<br />
y<br />
x<br />
+ ).c<br />
abc = (c +<br />
x<br />
y<br />
<br />
0,5<br />
<br />
y<br />
x<br />
= c + c( + )<br />
x<br />
y<br />
2<br />
<br />
= c2 + (xy +<br />
<br />
0,5<br />
<br />
y<br />
1<br />
x<br />
)( + )<br />
x<br />
xy y<br />
<br />
= c2 + x2 + y2 +<br />
<br />
1<br />
1<br />
+ 2<br />
2<br />
x<br />
y<br />
<br />
= a2 – 2 + b 2 – 2 + c2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A = a + b + c – abc = 4<br />
<br />
3(x2 2<br />
<br />
1<br />
1<br />
) < 2(x3 - 3 )<br />
2<br />
x<br />
x<br />
<br />
3(x -<br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
1<br />
)(x + ) < 2(x - )(x2 + 2 + 1)<br />
x<br />
x<br />
x<br />
x<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1<br />
1<br />
) < 2(x2 + 2 + 1) (1)<br />
3(x +<br />
x<br />
x<br />
<br />
( Vì x > 1 nên x Đặt x +<br />
<br />
1<br />
> 0)<br />
x<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1<br />
1<br />
= t thì x2 + 2 = t2 – 2<br />
x<br />
x<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Ta có (1) 2t2 – 3t – 2 > 0<br />
(t – 2)(2t + 1) > 0 (2)<br />
<br />
Vì x > 1 nên (x – 1)2 > 0 x2 + 1 > 2x x +<br />
(2) đúng. Suy ra điều phải chứng minh<br />
<br />
1<br />
> 2 hay t > 2<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
4<br />
IP = HQ; IP//HQ (Tính chất đường trung bình) và AD = BC (GT)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
IPHQ là h.b.h<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Có IP = IQ =<br />
<br />
1<br />
1<br />
AD = BC nên IPHQ là hình thoi<br />
2<br />
2<br />
<br />
Gọi P 1 ; Q 1 là giao điểm của PQ với AD và BC<br />
Nhận thấy ∆ HPQ cân đỉnh H<br />
HPQ = HQP (Góc ở đáy tam giác cân) (1)<br />
<br />
Mà PH // BC BQ 1 P = HPQ (So le trong) (2)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
QH // AD AP 1 P = HQP (So le trong) (3)<br />
Từ (1); (2); (3) Suy ra AP 1 P = BQ 1 P ( đpcm)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2<br />
<br />
Gọi K, M, N lần lượt là trung điểm của EF, DF, CE<br />
Từ giả thiết ∆ ADE = ∆ BCF và dựa vào tính chất của đường<br />
trung bình trong tam giác ta có ∆ HMP = ∆ HNQ (c.c.c)<br />
Suy ra MHP = NHQ MHQ = NHP MHN và PHQ có cùng<br />
<br />
0,5<br />
<br />