intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 113

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

21
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 113 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 113

  1. SỞ GD­ĐT BẮC NINH ĐỀ  KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 ­ NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: VẬT LÝ 11 ­­­­­­­­­­­­­­­ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 113 Đề gồm có 4 trang, 40 câu Họ tên thí sinh:............................................................SBD:............................................................... Câu 1: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là A. Henri (H). B. Vêbe (Wb). C. Fara (F). D. Tesla (T). Câu 2: Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai thì A. động năng của vật tăng gấp hai. B. thế năng của vật tăng gấp hai. C. động lượng của vật tăng gấp hai. D. gia tốc của vật tăng gấp hai. Câu 3: Một electron bay vào không gian có từ  trường đều có cảm ứng từ  B = 10 ­4 T với vận tốc ban  đầu v0 = 3,2.106m/s vuông góc với  B , khối lượng của electron là 9,1.10­31kg. Bán kính quỹ  đạo của  electron trong từ trường là : A. 16,0 (cm) B. 20,4 (cm) C. 18,2 (cm) D. 27,3 (cm) Câu 4: Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào sao đây là sai : A. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. B. Tần số dao động bằng tần số ngoại lực. C. Dao động theo quy luật hàm sin theo thời gian. D. Biên độ dao động phụ thuộc tần số ngoại lực cưỡng bức. Câu 5: Cảm ứng từ bên trong ống dây dài không phụ thuộc vào A. Môi trường trong ống dây. B. Dòng điện chạy trong ống dây. C. Chiều dài ống dây. D. Đường kính ống dây. Câu 6: Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120  ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là  204 . Điện trở suất của nhôm là: A. 4,8.10­3K­1 B. 4,3.10­3K­1 C. 4,1.10­3K­1 D. 4,4.10­3K­1 Câu 7: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với  chu kì 2,4 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời   gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là A. 0,4 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,2 s. Câu 8: Đường đặc tuyến Vôn – Ampe trong chất khí có dạng       Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 3. Câu 9: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 và q2 khác nhau ở khoảng cách R đẩy nhau với lực  F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ A. hút nhau với F > F0. B. đẩy nhau với F = F0. C. đẩy nhau với F > F0. D. hút nhau với F = F0. Câu 10: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học  sinh mắc nối tiếp điện trở này với một ampe kế. Đặt vào                                                 Trang 1/5 ­ Mã đề thi 113
  2. hai đầu đoạn mạch trên một biến thế nguồn. Thay đổi  giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng điện của ampe  kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị như hình vẽ.  Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây: A. 20 Ω. B. 5 Ω. C. 15 Ω. D. 10 Ω. Câu 11: Hai điện trở R1 = 200  Ω, R2 = 300  Ω mắc nối tiếp vào nguồn có U bằng 180 V (không đổi)  .Vôn kế mắc song song với R1 chỉ 60 V. Nếu mắc vôn kế đó song song với R 2 thì số  chỉ của vôn kế  là : A. 120 V. B. 150 V. C. 108 V. D. 90 V. Câu 12: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q =   100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng. Khi vật đi qua   vị  trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ  E =   0,12MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường. A. 7cm B. 12,5cm C. 18cm D. 13cm Câu 13: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau.   Quả  nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ  nhất dài gấp đôi chiều dài   dây treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2). Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là 1 A.  1 = 2 2 . B.  1 =  2 . C.  1 =   2. D.  1 =   2 . 2 Câu 14: Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực  điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q  0 nếu q  0 nếu q > 0. Câu 15: Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  B = 5.10­4 T. Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là A. 1,5.10­7 Wb. B. 3.10­7 Wb. C. 1,5 3 .10­7 Wb. D. 2.10­7 Wb. Câu 16: Một con lắc đơn có chiều dài 56 cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự  do  g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc A. 2,5 s B. 1,5 s C. 2 s D. 1 s Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng  khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng muối AgNO3. B. Dùng huy chương làm catốt. C. Dùng anốt bằng bạc. D. Đặt huy chương ở giữa anốt và catốt. Câu 18: Công của nguồn điện được xác định bằng công thức: A. A = UIt. B. A = ξit. C. A = UI. D. A = ξi. Câu 19: Cho R1, R2 và một hiệu điện thế U không đổi. Mắc R1 vào U thì công suất tỏa nhiệt trên R1 là  P1 = 100 W. Mắc nối tiếp R 1 và R2 rồi mắc vào U thì công suất tỏa nhiệt trên R 1 là P2 = 64 W. Tìm tỉ  số R1/R2. A. 4. B. 2. C. 0,25. D. 0,5. Câu 20: Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong hai  dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của mỗi dây  là: A. lực đẩy có độ lớn 4.10­6 (N) B. lực đẩy có độ lớn 4.10­7 (N) C. lực hút có độ lớn 4.10­7 (N) D. lực hút có độ lớn 4.10­6 (N) Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện   ngược chiều với chiều của đường sức từ.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 113
  3. A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện. D. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. Câu 22: Chon câu  ̣ đung  ́ ? A. Trong chuyên đông nhanh dân đêu vân tôc va gia tôc luôn d ̉ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ương. B. Trong chuyên đông châm dân đêu gia tôc  ̉ ̣ ̣ ̀ ̀ ́ a < 0. C. Trong chuyên đông châm dân đêu v ̉ ̣ ̣ ́ v
  4. A. 3,2 0,11s B. 3,12 0,114 s C. 3,12 0,11s D. 3,2 0,114s Câu 31: Một vật có khối lượng 0,5 kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng nằm ngang với vận tốc   5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm    vật đi ngược trở  lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2 s. Lực  F do tường tác  dụng có độ lớn bằng: A. 175 N B. 17,5 N C. 1750 N D. 1,75 N Câu 32: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục 0x với biên độ là 10 cm, chu kỳ 2s. Trong thời gian   0,5 s đầu tiên vật đi được quãng đường 8 cm, trong 0,5 s tiếp theo thì tốc độ trung bình của vật là A. 30 (cm/s). B. 24 (cm/s). C. 45 (cm/s). D. 20 (cm/s). Câu 33: Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? A. Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. B. Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 C. Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D. Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. Câu 34: Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A và B. Đặt một điện tích điểm Q tại   trung điểm của AB thì ta thấy Q đứng yên. Có thể kết luận: A. Q là điện tích âm. B. Q là điện tích dương. C. Q là điện tích có thể âm, có thể dương. D. Q phải bằng không. Câu 35: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: t ec ec C.  e c . t e A.  t B.  D.  c t Câu 36: Một khung dây dẫn hình chữ  nhật ABCD đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  B = 5.10 ­2  (T). Cạnh AB của khung dài 3 (cm), cạnh BC dài 5 (cm). Dòng điện trong khung dây có cường độ I = 5  (A). Giá trị lớn nhất của mômen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là: A. 7,5.10­3 (Nm) B. 2,55 (Nm) C. 3,75 (Nm) D. 3,75.10­4 (Nm) Câu 37: Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là: A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm. B. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (­) khi va chạm. C. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron  khi va chạm. D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (­) truyền cho ion (+) khi va chạm. Câu 38: Một vật dao động điều hòa theo phương trình  x = 6sin ( 4πt ) cm. Biên độ, chu kì và pha ban  đầu là: A.  A = 6 cm,  T = 0,5s  và  ϕ = π rad B.  A = 6 cm,  T = 0,5s  và  ϕ = 0 π C.  A = 6 cm,  T = 0,5s  và  ϕ = − rad D.  A = 6 cm,  T = 2s  và  ϕ = 0 2 Câu 39: Chọn câu sai: A. Qua bất kỳ một điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ được một đường sức B. Đường sức của điện trường tại mỗi điểm trùng với véctơ cườngđộ điện trường . C. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín, xuất phát từ dương và đi vào ở âm. D. Các đường sức không cắt nhau và chiều của đường sức là chiều của cường độ điện trường. Câu 40: Một vật dao động điều hòa trên truc Ox với phương trình  v2(m2/s2) x = Acos(ωt)(cm). Đồ thị biểu diễn bình phương vận tốc  tức thời theo bình phương li độ tức thời như hình vẽ. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ gần với giá trị nào  sau đây? 0,16 0,09 x2(cm2) O 9 16                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 113
  5. A. 30 (cm/s). B. 36(cm/s). C. 32 (cm/s). D. 34 (cm/s). ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 113
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1