Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 4 môn Toán lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
- SỞ GD & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC ĐỀ THI CHUYÊN ĐỀ LẦN 4 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) ( Đề thi có: 04 trang) (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 203 Câu 1: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng: A. 600 B. 1200 C. 900 D. 1500 Câu 2: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x 2 − x + m 0 vô nghiệm? 1 1 A. m > 1 B. m > C. m < D. m < 1 4 4 Câu 3: Tiếp tuyến với đường tròn ( C): x2 + y2 = 2 tại điểm M(1;1) có phương trình là : A. x+y+1=0 B. x y =0 C. x+y2=0 D. 2x+y3=0 r r Câu 4: Tính tích vô hướng của hai véc tơ a ( 4; −3) , b ( −3;4 ) bằng? A. – 24 B. 24 C. 7 D. 25 1 Câu 5: Giả sử 3sin 4 x − cos 4 x = thì sin 4 x + 3cos 4 x có giá trị bằng : 2 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. 3 �π � �π � Câu 6: Cho cos α = �− < α < 0 �. Tính giá trị của sin � − α � ? 5 �2 � �3 � 4+3 3 4−3 3 3−4 3 3+ 4 3 A. B. C. D. 10 10 10 10 Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) : x2 + 3y2 = 6 . Giá trị nào sau đây là tiêu cự của elip ? A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 8: Tập nghiệm của phương trình : x - 2 = 3 x - 5 (1) là tập hợp nào sau đây ? � 3 7� �3 7 � �7 3 � �7 3 � A. � - ; � � � B. � � ; � � C. � - ; - � � � D. � - ; � � � � � 2 4�� � �2 4 �� � �4 2 � � � �4 2 �� 2 x + 1 khi x 2 Câu 9: Đồ thị hàm số y = đi qua điểm có tọa độ: x − 3 khi x > 2 2 A. ( −3;0 ) B. ( 0;3) C. ( 0;1) D. ( 0; −3) Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của y = x − 2 x , x ᄀ là: 2 A. 1. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 11: Tam thức bậc hai f ( x ) = x 2 − 4 x − 5 âm trên khoảng nào sau đây? A. (5;1) B. (1;5) C. (5;1) D. (5;1) Câu 12: Cho A=[–4;7] và B=(– ;–2) U (3;+ ). Khi đó tập A I B là A. [–4;–2) U (3;7] B. (– ;–2) U [3;+ ) C. (– ;2] U (3;+ ) D. [–4;–2) U (3;7) Câu 13: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích MAB bằng 1. 4 A. (0 ; 1) B. (0 ; 2). C. (1 ; 0) D. (0 ; 0) và (0 ; ) 3 Trang 1/5 Mã đề thi 203
- ᄀ = 300 . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: Câu 14: Cho tam giác ABC có BC = 10, A 10 A. 10 3 B. 5 C. D. 10 3 Câu 15: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R? A. y = 3 + x B. y = − 2 x C. y = 3 − x D. y = − x + 4 Câu 16: Phương trình ( m – 5m + 6) x = m – 2 m vô nghiệm khi: 2 2 A. m = 3 . B. m = 2 . C. m = 1 . D. m = 6 . Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng qua A và song song với d A. 2x – 3y – 8 =0 B. 2x – 3y – 5 = 0 C. 3x +2y + 1 =0 D. 2x + 3y – 4 =0 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 5 x + 3 + x − 1 2 2 0 là: �2 � 2 � � A. . B. � ; 4 � . C. � ; 4 �\ { 1} . D. { 1} . �3 � 3 � � Câu 19: Miền nghiệm của bất phương trình 5 ( x + 2 ) − 9 < 2 x − 2 y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? A. ( 2;3) B. ( 0;0 ) C. ( 2; −1) D. ( −2;1) Câu 20: Cho cos 4a + 2 = 6 sin 2 a với p < a < p . Tính tan 2a . 2 A. tan 2a = - 3 B. tan 2a = - 2 3 C. tan 2a = - 3 3 D. tan 2a = 3 r Câu 21: Đường thẳng ∆ đi qua M (3; −2) nhận u = (4; −5) là vec tơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là: x = 3 − 2t x = 4 + 3t x = 3 − 5t x = 3 + 4t A. . B. . C. . D. . y = 4 − 5t y = −5 − 2t y = −2 + 4t y = −2 − 5t Câu 22: Cho tam giác ABC với các đỉnh là A(−1;3) , B(4;7) , C (−6;5) , G là trọng tâm của tam giác ABC . Phương trình tham số của đường thẳng AG là: x = −1 + t x = −1 x = −1 + 2t x = −1 + t A. . B. . C. . D. . y = 5+t y = 5 − 2t y =3 y = 3+t 1+ a 1+ b Câu 23: Cho a > b > 0 và x = , y = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1+ a + a 2 1 + b + b2 A. x = y. B. Không so sánh được. C. x < y. D. x > y . 4 x2 4 y 2 Câu 24: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Độ dài tiêu cự của (E) bằng: 25 9 A. 4 B. 8 C. 2 D. 16 Câu 25: Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức sau: A = sin x + cos x A. m ax A = 2 và m in A = - 2 . B. m ax A = 2 2 và m in A = - 2 2 . C. m ax A = 3 và m in A = - 3 . D. m ax A = 2 và m in A = - 2 . Câu 26: Cho tan α + cot α = m Tính giá trị biểu thức cot 3 α + tan 3 α . A. m3 − 3m B. m3 + 3m C. 3m + m D. 3m3 − m 3 2 Câu 27: Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = bằng x − 5x + 9 2 Trang 2/5 Mã đề thi 203
- 8 11 4 11 A. . B. . . C. D. . 11 8 11 4 sin 2a + sin 5a - sin 3a Câu 28: Biểu thức thu gọn của biểu thức A = là 1 + cos a - 2sin 2 2a A. 2cos a . B. sin a . C. 2sin a . D. cos a Câu 29: Bất đẳng thức ( m + n ) 2 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây? A. ( m − n ) B. n ( m − 1) − m ( n − 1) 2 2 2 2mn . 0. C. ( m + n ) + m − n 0 . 2 D. m 2 + n 2 2mn . Câu 30: Tam giác ABC có a = 2 2, b = 2 3, c = 2 . Độ dài trung tuyến mb bằng: A. 3 B. 5 C. 2 D. 3 1 1 Câu 31: Giả sử (1 + tan x + )(1 + tan x − ) = 2 tan n x (cos x 0) . Khi đó n có giá trị bằng: cos x cos x A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 32: Gọi M, m là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 2sin 2 x − sin x + 6 . Tính giá trị 8m + M : 103 119 A. 54. B. 56 C. 8 . D. 8 Câu 33: Cho bất phương trình : x2 –8 x + 7 ≥ 0 . Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình. A. ( – ∞ , 1 ] B. ( – ∞ , 0 ] C. [ 6 , + ∞ ) D. [ 8 , + ∞ ) 3 x 2 − 1 khi x 2 Câu 34: Cho hàm số y = 4 x − 3 khi 2 < x < 5 , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2 x 2 − 3 khi x 5 A. Điểm N(2;5) B. Điểm P(3;26) C. Điểm M(5;17) D. Điểm Q(3;26). Câu 35: Tam giác ABC có các cạnh thỏa mãn hệ thức ( a + b + c ) ( a + b − c ) = 3ab . Khi đó số đo góc C là: A. 300 B. 450 C. 1200 D. 600 Câu 36: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M ( 5; −3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là: A. 5 x − 3 y − 34 = 0. B. 3 x + 5 y − 30 = 0. C. 3 x + 5 y + 30 = 0. D. 3 x − 5 y − 30 = 0. π kπ Câu 37: Có bao nhiêu điểm M trên đường tròn định hướng gốc A thoả mãn sđ ᄀAM = + ,k Z 3 3 ? A. 3 B. 12 C. 6 D. 4 Câu 38: Đường tròn ( x − a ) 2 + ( y − b) 2 = R 2 cắt đường thẳng x + y a b = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu ? R 2 A. 2R B. R 2 C. D. R 2 Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn x 2 + y 2 − 6x − 8y = 0 . Tìm bán kính của đường tròn. A. 10 B. 10 . C. 5 D. 25 Trang 3/5 Mã đề thi 203
- Câu 40: Tính giá trị của (1+tana)(1+tanb) biết a + b = 450 : A. 3 B. 2 C. 2 D. 1 + 2 x 2 + 5x + m Câu 41: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có −1 < 7 : 2 x2 − 3x + 2 5 5 5 A. − < m < 1. B. − m < 1. C. m < 1. D. m − . 3 3 3 r r r r Câu 42: Cho a = ( 3; - 4) , b = ( - 1; 2) . Tọa độ của a + b là: A. ( - 3; - 8) B. ( 4; - 6) C. ( - 4; 6) D. ( 2; - 2) Câu 43: Cho biểu thức P = −a + a với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? 1 1 A. Giá trị lớn nhất của P là . B. P đạt giá trị lớn nhất tại a = . 2 4 1 1 C. Giá trị lớn nhất của P là . D. Giá trị nhỏ nhất của P là . 4 4 1 p+ q Câu 44: Nếu cos x + sin x = và 00 < x < 1800 thì tan x = − với cặp số nguyên (p, q) là: 2 3 A. (8; 7) B. (4; 7) C. (8; 14) D. (–4; 7) Câu 45: Giá trị biểu thức cos800 − cos 200 bằng sin 400.cos100 + sin100.cos 40 0 3 A. sin( a − b) B. C. 1 D. 1 2 Câu 46: Cho tam giac ABC;́ Chon mênh đê sai trong cac mênh đê sau: ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ b + c2 a 2 2 A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bccos A B. m a2 = − 2 4 1 b + c − a2 2 2 C. S = ABsin C D. cos A = 2 2bc 2 Câu 47: Parabol y = ax + bx + 2 đi qua hai điểm M(1;5), N(2;8) có phương trình là: A. y = 2 x 2 + 2 x + 2 B. y = 2 x 2 + x + 2 C. y = x 2 + x + 2 D. y = x 2 + 2 x + 2 Câu 48: Với giá trị nào của m thì bất phương trình x + 2 x + m có nghiệm? 9 9 A. 2 m . B. m 2. C. m . D. m 2. 4 4 Câu 49: Bất phương trình: 2 x + 1 < 3 − x có nghiệm là: ( A. 4 − 2 2;3 ) ( B. 4 + 2 2; + ) ( C. 3; 4 + 2 2 ) �1 D. − ; 4 − 2 2 �2 � � x2 y 2 Câu 50: Trong hệ trục tọa độ (xOy), cho elip (E): + = 1 . Bán kính qua tiêu của (E) đạt giá trị 25 16 nhỏ nhất bằng: 3 A. 0 B. 2 C. D. 1 5 ………….. HẾT ………… Trang 4/5 Mã đề thi 203
- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên thí sinh……………………………………………………SBD…………………….. Trang 5/5 Mã đề thi 203
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 158 | 22
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 192 | 15
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 74 | 5
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
4 p | 62 | 4
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 67 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 54 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308
4 p | 58 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 306
4 p | 55 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 304
4 p | 67 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 53 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 44 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Vật lí lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 66 | 1
-
Đề thi KSCL lần 4 môn Sinh học lớp 10 năm 2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn