intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:96

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lý lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Nam Đàn 1, Nghệ An (24 mã đề)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ 11 Mã đề: 601 (Đề thi gồm 40 câu. Thời gian làm bài 50 phút) Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:………………………… Câu 1. Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là A. Biên độ dao động giảm dần. B. Cơ năng không đổi. C. Động năng của con lắc giảm dần D. Thế năng của con lắc giảm dần. Câu 2. Tia X là sóng điện từ có A. λ ≤ 10-9 m. B. tần số bé hơn tần số tia tử ngoại C. λ ≤ 400 nm. D. λ ≤ 10-6 m. Câu 3. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mA2. B. mA2. C. m2A2. D. m2A2. 2 2 Câu 4. Khoảng vân là A. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân. B. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân. C. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân. D. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất. Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là: A. v = ωAsin (ωt +φ). B. v = –Asin (ωt +φ). C. v = ωAcos (ωt +φ). D. v = –ωAsin (ωt +φ). Câu 6. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ), gia tốc của vật có giá trị cực đại là A. amax = A2ω. B. amax = 2Aω. C. amax = Aω. D. amax = Aω2. Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ? A. Sóng âm không truyền được trong chân không B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz C. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ D. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí Câu 8. Bộ phận giảm xóc trên xe máy là ứng dụng của A. Cộng hưởng. B. Dao động tắt dần. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tuần hoàn. Câu 9. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ: g l m k A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2 l g k m Câu 10. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được Trong một chu kỳ. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. Câu 11. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6cos  4 t  cm . Biên độ dao động của vật là? A. A  12 m . B. A  4 cm . C. A  6 cm . D. A  6 cm . Câu 12. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. Hai bước sóng. B. Nửa bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Một bước sóng. Mã đề 601 Trang 1/4
  2. Câu 13. Dao động cưỡng bức khi ổn định có A. Biên độ giảm dần theo thời gian. B. Tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ không đổi theo thời gian. Câu 14. Sóng ngang là sóng có phương dao động A. Nằm ngang. B. Trùng với phương truyền sóng. C. Thẳng đứng. D. Vuông góc với phương truyền sóng. Câu 15. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Biên độ. B. Li độ C. Pha dao động D. Pha ban đầu Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. B. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C. C. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được. D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. Câu 17. Một sóng âm có chu kỳ 40ms. Sóng này là A. Hạ âm B. âm nghe được C. Siêu âm D. luôn là sóng ngang Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là A. Một nửa bước sóng. B. Hai lần bước sóng. C. Một bước sóng. D. Một phần tư bước sóng. Câu 19. Chu kì dao động điều hòa là: A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s . B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. Câu 20. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 21. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần Trong 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển. A. v = 5 m/s. B. v = 2,5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s. Câu 22. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng: A. 75 m/s B. 7,5 m/s C. 300 m/s D. 225 m/s Câu 23. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với A. Bình phương chu kì dao động B. Biên độ dao động C. Bình phương biên độ dao động D. Chu kì Câu 24. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(20t)(cm). Vận tốc cực đại của vật A. 100 cm/s. B. 10cm/s. C. 50 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 25. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số ƒ = 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 75 cm/s. B. v = 15 m/s. C. v = 12 cm/s. D. v = 60 cm/s. Câu 26. Một chất điểm dao động có phương trình x  4cos  20 t   / 6  cm (x tính bằng cm, t tính bằng s) . Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠. B. 20 rad/s. C. 10 rad/s. D. 4 rad/s. Mã đề 601 Trang 2/4
  3. Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai? Cơ năng của vật dao động điều hoà A. Bằng thế năng khi vật ở vị trí biên. B. Bằng động năng khi vật ở vị trí cân bằng. C. Bằng tổng động năng và thế năng tại mọi vị trí. D. Bằng động năng khi vật ở vị trí biên. Câu 28. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là   x  5 3cos 10 t    cm  . Tần số của dao động là:  3 A. 10 Hz . B. 10 Hz . C. 5 Hz . D. 20 Hz . Câu 29. Một sóng âm có biên độ 1,2 mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m2. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số nhưng biên độ bằng 3,6 mm thì cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu? A. 5,4 W/m2 B. 0,6 W/m2 C. 7,2 W/m2 D. 16,2 W/m2 Câu 30. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s).Động năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ. B. 128 mJ. C. 64 mJ. D. 16 mJ. Câu 31. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là A. λ = 5 m B. λ = 3 m C. λ = 2 m D. λ = 10 m Câu 32. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5 cm và 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 15 cm/s B. v = 22,5 cm/s C. v = 5 cm/s D. v = 20 m/s Câu 33. Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 0,01 (s). B. T = 100 (s). C. T = 50 (s). D. T = 0,1 (s). Câu 34. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 20cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. Tần số góc 10 rad/s. B. Tần số 5 Hz. C. Biên độ 20 m. D. Chu kì 2s. Câu 35. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía (+) là A. 6,8 mm. B. 4,2 mm. C. 2,4 mm. D. 3,6 mm. Câu 36. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) (cm). Lấy 2 = 10. Gia tốc của chất điểm tại li độ x = 10 cm là A. a = - 2 m/s2. B. a = 9,8 m/s2. C. a = 10 m/s2. D. a = – 4 m/s2. Câu 37: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm vật có li độ là 8 cm thì vận tốc của vật có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 cm/s. B. 63 cm/s. C. 50 cm/s. D. 31 cm/s. Mã đề 601 Trang 3/4
  4. Câu 38: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng vào li độ của một vật dao động điều hòa như hình bên. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 2  cm  thì động năng của vật bằng A. 0,08 J. B. 0,04 J. C. 0,12 J. D. 0,02 Câu 39. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là: A. 12. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 40. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là: A. Vân sáng bậc 7. B. Vân sáng bậc 9. C. Vân sáng bậc 8. D. Vân tối thứ 9. ------ HẾT ------ Mã đề 601 Trang 4/4
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ 11 Mã đề: 602 (Đề thi gồm 40 câu. Thời gian làm bài 50 phút) Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:………………………… Câu 1. Sóng dọc là sóng có phương dao động A. Nằm ngang. B. Thẳng đứng. C. Trùng với phương truyền sóng. D. Vuông góc với phương truyền sóng. Câu 2. Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi  A. Cùng pha với li độ. B. Trễ pha so với li độ. 2  C. Ngược pha với li độ. D. Sớm pha so với li độ. 2 Câu 3. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos  2 t  cm . Biên độ dao động của vật là? A. 2 cm. B. – 5cm . C. 5 cm. D. 10cm. Câu 4. Chọn câu đúng khi nói về khoảng vân trong giao thoa với ánh sáng đơn sắc. A. Tăng khi nó nằm xa vân sáng trung tâm. B. Tăng khi bước sóng ánh sáng tăng. C. Giảm khi khoảng cách giữa hai nguồn giảm. D. Giảm khi khoảng cách từ hai nguồn đến màn tăng. Câu 5. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian A. Vận tốc, lực, năng lượng toàn phần. B. Gia tốc, chu kỳ, lực. C. Biên độ, tần số, gia tốc. D. Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần. Câu 6. Một sóng âm có chu kỳ 65ms. Sóng này là A. Hạ âm B. Siêu âm C. Âm nghe được D. Luôn là sóng ngang Câu 7. Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một A. Đường hình sin B. Đường tròn. C. Đường thẳng D. Đoạn thẳng Câu 8. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 9. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. Một bước sóng. B. Hai bước sóng. C. Nửa bước sóng. D. Một phần tư bước sóng. Câu 10. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. Biên độ và cơ năng. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và tốc độ. Câu 11. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. m2A2. B. mA2. C. m2A2. D. mA2. 2 2 Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là Mã đề 602 Trang 1/4
  6. A. Hai lần bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Một bước sóng. D. Một nửa bước sóng. Câu 13. Tần số dao động là: A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s . B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. D. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. Câu 14. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng λ không phụ thuộc vào A. Tốc độ truyền của sóng. B. Tần số dao động của sóng. C. Chu kì dao động của sóng. D. Thời gian truyền đi của sóng. Câu 15. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ? A. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí B. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ C. Sóng âm không truyền được trong chân không D. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz Câu 16. Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ A. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím. B. có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại. C. Mắt không nhìn thấy ở ngoài miền tím của quang phổ. D. Không làm đen phim ảnh. Câu 17. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ? k 1 m 1 m 1 k A. f  2 B. f  C. f  D. f  m  k 2 k 2 m Câu 18. Bộ phận giảm xóc trên xe máy là ứng dụng của A. Dao động tắt dần. B. Dao động cưỡng bức. C. Cộng hưởng. D. Dao động tuần hoàn. Câu 19. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng dọc. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không. D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Câu 20. Hai bước sóng giới hạn của phổ khả kiến là A. 0,38 mm ≤ λ ≤ 0,76 mm. B. 0,38 nm ≤ λ ≤ 0,76 nm. C. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. D. 0,38 pm ≤ λ ≤ 0,76 pm. Câu 21. Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ = 100 m B. λ = 60 m C. λ = 25 m D. λ = 50 m Câu 22. Một chất điểm dao động có phương trình x  10cos 15t    (x tính bằng cm, t tính bằng s) . Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 5rad / s . B. 20rad / s . C. 15rad / s . D. 10rad / s . Câu 23. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là ƒ1 = 70 Hz và ƒ2 = 84 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. A. 26,9 m/s B. 22,4 m/s C. 18,7 m/s D. 11,2 m/s Câu 24. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là A. ± 2,4 mm. B. ± 3,6 mm. C. ± 9,6 mm. D. ± 4,8 mm. Câu 25. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động với tần số 80 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 cm và cách B 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là Mã đề 602 Trang 2/4
  7. A. 32 cm/s. B. 40 cm/s. C. 160/3 cm/s. D. 20 cm/s.   Câu 26. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x  10cos  t   (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy  2  6 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 27. Một vật khối lượng 500 g dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 20 cm/s. Cơ năng của vật dao động là A. 20 mJ B. 10 mJ C. 40 mJ D. 5 mJ Câu 28. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của sóng biển là A. v = 4 m/s. B. v = 8 m/s. C. v = 2 m/s. D. v = 6 m/s. Câu 29. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  5cos  4t  ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. 20 cm/s. B. 5 cm/s. C. 0 cm/s. D. – 20 cm/s. Câu 30. Một sóng lan truyền với tốc độ 200 m/s có bước sóng 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là A. T = 1,25 (s). B. T = 0,02 (s). C. T = 50 (s). D. T = 0,2 (s). Câu 31. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:   x  6cos  4 t    cm  . Chu kì của dao động bằng:  3 A. 0.5 s . B. 4 s . C. 0, 25 cm . D. 2 s . Câu 32. Một sóng âm có biên độ 1,2 mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m2. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số nhưng biên độ bằng 2,4 mm thì cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu? A. 7,2 W/m2 B. 0,6 W/m2 C. 16,2 W/m2 D. 5,4 W/m2 Câu 33. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0,5cos10t (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. Chu kì 2s. B. Tần số 5 Hz. C. Biên độ 0,5 m. D. Tần số góc 10 rad/s. Câu 34. Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 3 cm/s. B. 4 cm/s. C. 8 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 35. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng và động năng của vật được bảo toàn trong quá trình dao động. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 36. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ = 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. λ= 40 cm. B. λ= 20 cm. C. λ= 13,3 cm. D. λ= 80 cm. Câu 37: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm vật có li độ là 6 cm thì vận tốc của vật có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 cm/s. B. 63 cm/s. C. 50 cm/s. D. 31 cm/s. Mã đề 602 Trang 3/4
  8. Câu 38: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng vào li độ của một vật dao động điều hòa như hình bên. Khi vật cách vị trí cân bằng 4√3 cm thì động năng của vật bằng A. 0,08 J. B. 0,04 J. C. 0,12 J. D. 0,02 Câu 39. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên MD là: A. 12. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 40. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 5k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 3Δa thì tại M là: A. Vân sáng bậc 7. B. Vân sáng bậc 9. C. Vân sáng bậc 8. D. Vân tối thứ 9. ------ HẾT ------ Mã đề 602 Trang 4/4
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ 11 Mã đề: 603 (Đề thi gồm 40 câu. Thời gian làm bài 50 phút) Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:………………………… Câu 1. Bộ phận giảm xóc trên xe máy là ứng dụng của A. Dao động tắt dần. B. Dao động tuần hoàn. C. Dao động cưỡng bức. D. Cộng hưởng. Câu 2. Tia X là sóng điện từ có A. λ ≤ 10-9 m. B. λ ≤ 10-6 m. C. tần số bé hơn tần số tia tử ngoại D. λ ≤ 400 nm. Câu 3. Chu kì dao động điều hòa là: A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s . B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. D. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. Câu 4. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ: m k g l A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2 k m l g Câu 5. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6cos  4 t  cm . Biên độ dao động của vật là? A. A  4 cm . B. A  12 m . C. A  6 cm . D. A  6 cm . Câu 6. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ? A. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz B. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ C. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí D. Sóng âm không truyền được trong chân không Câu 7. Một sóng âm có chu kỳ 40ms. Sóng này là A. âm nghe được B. Hạ âm C. Siêu âm D. luôn là sóng ngang Câu 8. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là: A. v = ωAsin (ωt +φ). B. v = –ωAsin (ωt +φ). C. v = –Asin (ωt +φ). D. v = ωAcos (ωt +φ). Câu 9. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. Một phần tư bước sóng. B. Hai bước sóng. C. Một bước sóng. D. Nửa bước sóng. Câu 10. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ), gia tốc của vật có giá trị cực đại là A. amax = Aω. B. amax = 2Aω. C. amax = Aω2. D. amax = A2ω. Câu 11. Sóng ngang là sóng có phương dao động A. Vuông góc với phương truyền sóng. B. Nằm ngang. C. Thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng. Câu 12. Dao động cưỡng bức khi ổn định có A. Biên độ không đổi theo thời gian. B. Biên độ giảm dần theo thời gian. C. Tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 13. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? Mã đề 603 Trang 1/4
  10. A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. Câu 14. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mA2. B. mA2. C. m2A2. D. m2A2. 2 2 Câu 15. Khoảng vân là A. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất. B. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân. C. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân. D. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân. Câu 16. Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là A. Thế năng của con lắc giảm dần. B. Cơ năng không đổi. C. Biên độ dao động giảm dần. D. Động năng của con lắc giảm dần Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C. C. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được. D. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. Câu 18. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Biên độ. B. Pha ban đầu C. Pha dao động D. Li độ Câu 19. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. C. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được Trong một chu kỳ. Câu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là A. Một nửa bước sóng. B. Một bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Hai lần bước sóng. Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) (cm). Lấy 2 = 10. Gia tốc của chất điểm tại li độ x = 10 cm là A. a = 10 m/s2. B. a = – 4 m/s2. C. a = - 2 m/s2. D. a = 9,8 m/s2. Câu 22. Một sóng âm có biên độ 1,2 mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m2. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số nhưng biên độ bằng 3,6 mm thì cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu? A. 16,2 W/m2 B. 0,6 W/m2 C. 7,2 W/m2 D. 5,4 W/m2 Câu 23. Một chất điểm dao động có phương trình x  4cos  20 t   / 6  cm (x tính bằng cm, t tính bằng s) . Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 10 rad/s. B. 4 rad/s. C. 20𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠. D. 20 rad/s. Câu 24. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số ƒ = 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 15 m/s. B. v = 12 cm/s. C. v = 75 cm/s. D. v = 60 cm/s. Câu 25. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là A. λ = 5 m B. λ = 3 m C. λ = 10 m D. λ = 2 m Câu 26. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là   x  5 3cos 10 t    cm  . Tần số của dao động là:  3 Mã đề 603 Trang 2/4
  11. A. 10 Hz . B. 20 Hz . C. 5 Hz . D. 10 Hz . Câu 27. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng: A. 300 m/s B. 75 m/s C. 7,5 m/s D. 225 m/s Câu 28. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(20t)(cm). Vận tốc cực đại của vật A. 50 cm/s. B. 10cm/s. C. 100 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 29. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5 cm và 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 5 cm/s B. v = 15 cm/s C. v = 20 m/s D. v = 22,5 cm/s Câu 30. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía (+) là A. 4,2 mm. B. 2,4 mm. C. 6,8 mm. D. 3,6 mm. Câu 31. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s).Động năng cực đại của vật bằng A. 32 mJ. B. 128 mJ. C. 64 mJ. D. 16 mJ. Câu 32. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần Trong 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển. A. v = 5 m/s. B. v = 2,5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s. Câu 33. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với A. Biên độ dao động B. Bình phương biên độ dao động C. Chu kì D. Bình phương chu kì dao động Câu 34. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 20cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. Biên độ 20 m. B. Chu kì 2s. C. Tần số 5 Hz. D. Tần số góc 10 rad/s. Câu 35. Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 0,1 (s). B. T = 0,01 (s). C. T = 50 (s). D. T = 100 (s). Câu 36. Phát biểu nào sau đây sai? Cơ năng của vật dao động điều hoà A. Bằng động năng khi vật ở vị trí cân bằng. B. Bằng động năng khi vật ở vị trí biên. C. Bằng thế năng khi vật ở vị trí biên. D. Bằng tổng động năng và thế năng tại mọi vị trí. Câu 37. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là: A. Vân sáng bậc 7. B. Vân sáng bậc 9. C. Vân sáng bậc 8. D. Vân tối thứ 9. Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm vật có li độ là 8 cm thì vận tốc của vật có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 cm/s. B. 63 cm/s. C. 50 cm/s. D. 31 cm/s. Mã đề 603 Trang 3/4
  12. Câu 39: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng vào li độ của một vật dao động điều hòa như hình bên. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 2  cm  thì động năng của vật bằng A. 0,08 J. B. 0,04 J. C. 0,12 J. D. 0,02 Câu 40. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là: A. 12. B. 11. C. 10. D. 9. ------ HẾT ------ Mã đề 603 Trang 4/4
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ 11 Mã đề: 604 (Đề thi gồm 40 câu. Thời gian làm bài 50 phút) Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:………………………… Câu 1. Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo ? 1 m 1 k k 1 m A. f  B. f  C. f  2 D. f   k 2 m m 2 k Câu 2. Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian A. Vận tốc, lực, năng lượng toàn phần. B. Biên độ, tần số, gia tốc. C. Biên độ, tần số, năng lượng toàn phần. D. Gia tốc, chu kỳ, lực. Câu 3. Bức xạ tử ngoại là bức xạ điện từ A. có tần số thấp hơn so với bức xạ hồng ngoại. B. Không làm đen phim ảnh. C. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím. D. Mắt không nhìn thấy ở ngoài miền tím của quang phổ. Câu 4. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. Một bước sóng. B. Hai bước sóng. C. Nửa bước sóng. D. Một phần tư bước sóng. Câu 5. Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi  A. Sớm pha so với li độ. B. Cùng pha với li độ. 2  C. Trễ pha so với li độ. D. Ngược pha với li độ. 2 Câu 6. Bộ phận giảm xóc trên xe máy là ứng dụng của A. Dao động cưỡng bức. B. Cộng hưởng. C. Dao động tuần hoàn. D. Dao động tắt dần. Câu 7. Hai bước sóng giới hạn của phổ khả kiến là A. 0,38 mm ≤ λ ≤ 0,76 mm. B. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. C. 0,38 nm ≤ λ ≤ 0,76 nm. D. 0,38 pm ≤ λ ≤ 0,76 pm. Câu 8. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. B. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ là sóng dọc. Câu 9. Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một A. Đường thẳng B. Đoạn thẳng C. Đường hình sin D. Đường tròn. Câu 10. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. Biên độ và cơ năng. B. Li độ và tốc độ. C. Biên độ và gia tốc. D. Biên độ và tốc độ. Câu 11. Sóng dọc là sóng có phương dao động A. Thẳng đứng. B. Trùng với phương truyền sóng. C. Nằm ngang. D. Vuông góc với phương truyền sóng. Câu 12. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5cos  2 t  cm . Biên độ dao động của vật là? A. 2 cm. B. 5 cm. C. 10cm. D. – 5cm . Mã đề 604 Trang 1/4
  14. Câu 13. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mA2. B. mA2. C. m2A2. D. m2A2. 2 2 Câu 14. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 15. Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng λ không phụ thuộc vào A. Thời gian truyền đi của sóng. B. Tần số dao động của sóng. C. Tốc độ truyền của sóng. D. Chu kì dao động của sóng. Câu 16. Chọn câu đúng khi nói về khoảng vân trong giao thoa với ánh sáng đơn sắc. A. Giảm khi khoảng cách giữa hai nguồn giảm. B. Tăng khi bước sóng ánh sáng tăng. C. Giảm khi khoảng cách từ hai nguồn đến màn tăng. D. Tăng khi nó nằm xa vân sáng trung tâm. Câu 17. Một sóng âm có chu kỳ 65ms. Sóng này là A. Âm nghe được B. Luôn là sóng ngang C. Siêu âm D. Hạ âm Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là A. Một bước sóng. B. Hai lần bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Một nửa bước sóng. Câu 19. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ? A. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ B. Sóng âm không truyền được trong chân không C. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí D. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz Câu 20. Tần số dao động là: A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s . B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. Câu 21. Một sóng điện từ có tần số f = 6 MHz. Bước sóng của sóng điện từ đó là A. λ = 50 m B. λ = 25 m C. λ = 60 m D. λ = 100 m Câu 22. Một sóng lan truyền với tốc độ 200 m/s có bước sóng 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là A. T = 0,02 (s). B. T = 1,25 (s). C. T = 0,2 (s). D. T = 50 (s). Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x  5cos  4t  ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. – 20 cm/s. B. 0 cm/s. C. 5 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 24. Một vật dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 0,5 cm/s. B. 4 cm/s. C. 3 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 25. Một sóng âm có biên độ 1,2 mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m2. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số nhưng biên độ bằng 2,4 mm thì cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu? A. 5,4 W/m2 B. 7,2 W/m2 C. 16,2 W/m2 D. 0,6 W/m2 Mã đề 604 Trang 2/4
  15.   Câu 26. Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x  10cos  t   (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy  2  6 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là A. 100 cm/s2. B. 10 cm/s2. C. 100 cm/s2. D. 10 cm/s2. Câu 27. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0,5cos10t (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. Tần số 5 Hz. B. Biên độ 0,5 m. C. Chu kì 2s. D. Tần số góc 10 rad/s. Câu 28. Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số ƒ = 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là: A. λ= 40 cm. B. λ= 80 cm. C. λ= 20 cm. D. λ= 13,3 cm. Câu 29. Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. B. Thế năng và động năng của vật được bảo toàn trong quá trình dao động. C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. Câu 30. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp cùng pha A và B dao động với tần số 80 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách A 19 cm và cách B 21 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 20 cm/s. B. 160/3 cm/s. C. 32 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 31. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng dừng trên dây là ƒ1 = 70 Hz và ƒ2 = 84 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. A. 18,7 m/s B. 22,4 m/s C. 11,2 m/s D. 26,9 m/s Câu 32. Một chất điểm dao động có phương trình x  10cos 15t    (x tính bằng cm, t tính bằng s) . Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 10rad / s . B. 15rad / s . C. 5rad / s . D. 20rad / s . Câu 33. Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của sóng biển là A. v = 2 m/s. B. v = 6 m/s. C. v = 4 m/s. D. v = 8 m/s. Câu 34. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là:   x  6cos  4 t    cm  . Chu kì của dao động bằng:  3 A. 0, 25 cm . B. 0.5 s . C. 2 s . D. 4 s . Câu 35. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là A. ± 3,6 mm. B. ± 2,4 mm. C. ± 4,8 mm. D. ± 9,6 mm. Câu 36. Một vật khối lượng 500 g dao động điều hòa với tốc độ cực đại là 20 cm/s. Cơ năng của vật dao động là A. 40 mJ B. 10 mJ C. 20 mJ D. 5 mJ Câu 37. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên MD là: Mã đề 604 Trang 3/4
  16. A. 12. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 38. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 3, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 5k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 3Δa thì tại M là: A. Vân sáng bậc 7. B. Vân sáng bậc 9. C. Vân sáng bậc 8. D. Vân tối thứ 9 Câu 39: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm vật có li độ là 6 cm thì vận tốc của vật có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 cm/s. B. 63 cm/s. C. 50 cm/s. D. 31 cm/s. Câu 40: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng vào li độ của một vật dao động điều hòa như hình bên. Khi vật cách vị trí cân bằng 4√3 cm thì động năng của vật bằng A. 0,08 J. B. 0,04 J. C. 0,12 J. D. 0,02 . ------ HẾT ------ Mã đề 604 Trang 4/4
  17. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: VẬT LÝ 11 Mã đề: 605 (Đề thi gồm 40 câu. Thời gian làm bài 50 phút) Họ và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:………………………… Câu 1. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. Một bước sóng. B. Nửa bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Hai bước sóng. Câu 2. Chu kì dao động điều hòa là: A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. B. Khoảng thời gian dể vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1 s . Câu 3. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là A. Hai lần bước sóng. B. Một bước sóng. C. Một nửa bước sóng. D. Một phần tư bước sóng. Câu 4. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  6cos  4 t  cm . Biên độ dao động của vật là? A. A  12 m . B. A  4 cm . C. A  6 cm . D. A  6 cm . Câu 5. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. Câu 6. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acost. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. m2A2. B. mA2. C. m2A2. D. mA2. 2 2 Câu 7. Dao động cưỡng bức khi ổn định có A. Tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ giảm dần theo thời gian. D. Biên độ không đổi theo thời gian. Câu 8. Tia X là sóng điện từ có A. tần số bé hơn tần số tia tử ngoại B. λ ≤ 10-9 m. C. λ ≤ 400 nm. D. λ ≤ 10-6 m. Câu 9. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là: A. v = –Asin (ωt +φ). B. v = –ωAsin (ωt +φ). C. v = ωAcos (ωt +φ). D. v = ωAsin (ωt +φ). Câu 10. Sóng ngang là sóng có phương dao động A. Nằm ngang. B. Vuông góc với phương truyền sóng. C. Thẳng đứng. D. Trùng với phương truyền sóng. Câu 11. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ? A. Sóng âm không truyền được trong chân không B. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 20Hz đến 20000Hz C. Sóng âm là sóng dọc truyền trong các môi trường vật chất như rắn, lỏng, khí D. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ Mã đề 605 Trang 1/4
  18. Câu 12. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kỳ: g m k l A. T  2 B. T  2 C. T  2 D. T  2 l k m g Câu 13. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm? A. Pha dao động B. Biên độ. C. Li độ D. Pha ban đầu Câu 14. Một sóng âm có chu kỳ 40ms. Sóng này là A. âm nghe được B. Hạ âm C. Siêu âm D. luôn là sóng ngang Câu 15. Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là A. Thế năng của con lắc giảm dần. B. Động năng của con lắc giảm dần C. Cơ năng không đổi. D. Biên độ dao động giảm dần. Câu 16. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ), gia tốc của vật có giá trị cực đại là A. amax = 2Aω. B. amax = Aω. C. amax = A2ω. D. amax = Aω2. Câu 17. Bộ phận giảm xóc trên xe máy là ứng dụng của A. Dao động cưỡng bức. B. Dao động tuần hoàn. C. Cộng hưởng. D. Dao động tắt dần. Câu 18. Khoảng vân là A. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất. B. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân. C. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân. D. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. B. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C. C. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được. D. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. Câu 20. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. B. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được Trong một chu kỳ. D. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. Câu 21. Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5 cm và 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. v = 22,5 cm/s B. v = 5 cm/s C. v = 20 m/s D. v = 15 cm/s Câu 22. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị là A. λ = 2 m B. λ = 10 m C. λ = 3 m D. λ = 5 m Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) (cm). Lấy 2 = 10. Gia tốc của chất điểm tại li độ x = 10 cm là A. a = – 4 m/s2. B. a = 10 m/s2. C. a = - 2 m/s2. D. a = 9,8 m/s2. Câu 24. Một người quan sát trên mặt biển thấy chiếc phao nhô lên cao 10 lần Trong 36 (s) và đo được khoảng cách hai đỉnh lân cận là 10 m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt biển. A. v = 2,5 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 1,25 m/s. D. v = 10 m/s. Câu 25. Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu kỳ của sóng đó là A. T = 100 (s). B. T = 0,01 (s). C. T = 0,1 (s). D. T = 50 (s). Câu 26. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 4 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. Toạ độ của vân tối bậc 4 về phía (+) là Mã đề 605 Trang 2/4
  19. A. 2,4 mm. B. 6,8 mm. C. 3,6 mm. D. 4,2 mm. Câu 27. Một chất điểm dao động có phương trình x  4cos  20 t   / 6  cm (x tính bằng cm, t tính bằng s) . Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 20 rad/s. B. 20𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠. C. 10 rad/s. D. 4 rad/s. Câu 28. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng: A. 300 m/s B. 225 m/s C. 75 m/s D. 7,5 m/s Câu 29. Một sóng âm có biên độ 1,2 mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80 W/m2. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số nhưng biên độ bằng 3,6 mm thì cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu? A. 0,6 W/m2 B. 7,2 W/m2 C. 16,2 W/m2 D. 5,4 W/m2 Câu 30. Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số ƒ = 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 15 m/s. B. v = 75 cm/s. C. v = 60 cm/s. D. v = 12 cm/s. Câu 31. Phát biểu nào sau đây sai? Cơ năng của vật dao động điều hoà A. Bằng động năng khi vật ở vị trí biên. B. Bằng thế năng khi vật ở vị trí biên. C. Bằng động năng khi vật ở vị trí cân bằng. D. Bằng tổng động năng và thế năng tại mọi vị trí. Câu 32. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(20t)(cm). Vận tốc cực đại của vật A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10cm/s. Câu 33. Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F = 20cos10πt (F tính bằng N, t tính bằng s). Vật dao động với A. Tần số góc 10 rad/s. B. Chu kì 2s. C. Tần số 5 Hz. D. Biên độ 20 m. Câu 34. Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời gian là   x  5 3cos 10 t    cm  . Tần số của dao động là:  3 A. 20 Hz . B. 10 Hz . C. 10 Hz . D. 5 Hz . Câu 35. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với A. Bình phương chu kì dao động B. Bình phương biên độ dao động C. Biên độ dao động D. Chu kì Câu 36. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s).Động năng cực đại của vật bằng A. 128 mJ. B. 16 mJ. C. 64 mJ. D. 32 mJ. Câu 37. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là: A. 12. B. 11. C. 10. D. 9. Câu 38. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân tối thứ 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2Δa thì tại M là: Mã đề 605 Trang 3/4
  20. A. Vân sáng bậc 7. B. Vân sáng bậc 9. C. Vân sáng bậc 8. D. Vân tối thứ 9. Câu 39: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc theo thời gian như hình vẽ bên. Tại thời điểm vật có li độ là 8 cm thì vận tốc của vật có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 38 cm/s. B. 63 cm/s. C. 50 cm/s. D. 31 cm/s. Câu 40: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng vào li độ của một vật dao động điều hòa như hình bên. Khi vật cách vị trí cân bằng 4 2  cm  thì động năng của vật bằng A. 0,08 J. B. 0,04 J. C. 0,12 J. D. 0,02 ------ HẾT ------ Mã đề 605 Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2