intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 103

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 103 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 103

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> BÀI THI: KHXH - MÔN THI: LỊCH SỬ<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 103<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..............................................Số báo danh:........................<br /> Câu 1: Nước Mĩ phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế giới<br /> thứ hai (1939 - 1945) vì họ<br /> A. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.<br /> B. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.<br /> C. thực hiện chính sách trung lập.<br /> D. không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.<br /> Câu 2: Một hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học - công nghệ là từ đầu những năm 80<br /> của thế kỉ XX, trên thế giới đã diễn ra<br /> A. xu thế đối thoại, hợp tác.<br /> B. xu thế hòa hoãn Đông – Tây.<br /> C. xu thế toàn cầu hóa.<br /> D. xu thế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.<br /> Câu 3: Phong trào cách mạng 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước năm 1945 ở Việt<br /> Nam có điểm tương đồng nào dưới đây?<br /> A. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.<br /> B. Sử dụng các hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt.<br /> C. Để lại bài học về xây dựng khối liên minh công-nông.<br /> D. Tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.<br /> Câu 4: Điểm khác biệt và cũng là nét độc đáo trong hành trình tìm đường cứu nước của<br /> Nguyễn Ái Quốc so với những người đi trước là ở<br /> A. mục đích ra đi tìm con đường cứu nước.<br /> B. ý chí đánh đuổi giặc Pháp, cứu Tổ quốc.<br /> C. cách thức tìm đến với chân lí cứu nước.<br /> D. thời điểm xuất phát, bản lĩnh cá nhân.<br /> Câu 5: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam có<br /> đặc điểm gì?<br /> A. Bắt đầu tiếp thu tư tưởng tư sản làm vũ khí chống Pháp.<br /> B. Sử dụng vũ khí tư tưởng duy nhất là chủ nghĩa Mác – Lênin.<br /> C. Bắt đầu tiếp thu tư tưởng tư sản và vô sản làm vũ khí chống Pháp.<br /> D. Tiếp tục tiếp thu tư tưởng tư sản làm vũ khí chống Pháp.<br /> Câu 6: Ngay sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương, cuộc cách mạng dân tộc dân<br /> chủ nhân dân ở miền Bắc Việt Nam<br /> A. được đẩy mạnh trên quy mô lớn.<br /> B. đã cơ bản hoàn thành.<br /> C. đã hoàn thành.<br /> D. được bắt đầu thực hiện.<br /> Câu 7: Nhận xét nào dưới đây là KHÔNG đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở<br /> Việt Nam?<br /> A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra mau lẹ, kịp thời.<br /> B. Đây là cuộc cách mạng chỉ có tính chất dân tộc.<br /> C. Đây là cuộc cách mạng được chuẩn bị chu đáo.<br /> D. Đây là một cuộc cách mạng có tính chất bạo lực.<br /> Câu 8: Nha Bình dân học vụ được thành lập theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh (9-1945)<br /> là cơ quan chuyên trách về<br /> A. chống nạn thất học. B. giáo dục phổ thông. C. bổ túc văn hóa.<br /> D. xóa nạn mù chữ.<br /> Câu 9: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam đã lần lượt trải qua các chiến<br /> dịch<br /> A. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh. B. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.<br /> C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.<br /> D. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.<br /> Câu 10: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (6-1929) là tờ báo<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 103<br /> <br /> A. Búa liềm.<br /> B. Đỏ.<br /> C. Tiền phong.<br /> D. Thanh niên.<br /> Câu 11: Cách mạng Việt Nam trong thời kì 1945-1954 thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào dưới<br /> đây?<br /> A. Kháng chiến, kiến quốc.<br /> B. Giành độc lập và ruộng đất dân cày.<br /> C. Giành và bảo vệ độc lập.<br /> D. Giải phóng và giữ nước.<br /> Câu 12: Yếu tố nào dưới đây đã làm thay đổi sâu sắc "bản đồ chính trị thế giới" sau Chiến<br /> tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.<br /> B. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.<br /> C. Cục diện chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.<br /> D. Trật tự hai cực Ianta được xác lập trên thế giới.<br /> Câu 13: Sau Chiến tranh lạnh, sức mạnh tổng hợp của các quốc gia dựa trên sự phát triển cao<br /> về<br /> A. công nghệ, kinh tế, chính trị.<br /> B. công nghệ, kinh tế, giáo dục.<br /> C. kinh tế, công nghệ, quốc phòng.<br /> D. kinh tế, chính trị, quốc phòng.<br /> Câu 14: Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 của nhân dân<br /> ta đã đánh dấu sự thất bại chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?<br /> A. Chiến tranh cục bộ.<br /> B. Việt Nam hóa chiến tranh.<br /> C. Chiến tranh đặc biệt.<br /> D. Đông Dương hóa chiến tranh.<br /> Câu 15: Một trong những điểm giống nhau giữa nội dung của Hội nghị lần thứ 15 (1959) và Hội<br /> nghị lần thứ 21 (1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam là về<br /> A. xác định phương pháp đấu tranh.<br /> B. xác định kẻ thù của cách mạng.<br /> C. chủ trương tập hợp lực lượng.<br /> D. chủ trương tiến công trên ba mặt trận.<br /> Câu 16: Từ giữa năm 1965 đến năm 1968, Mỹ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền<br /> Nam Việt Nam?<br /> A. Đông Dương hóa chiến tranh.<br /> B. Việt Nam hóa chiến tranh.<br /> C. Chiến tranh đặc biệt.<br /> D. Chiến tranh cục bộ.<br /> Câu 17: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc gia<br /> A. phụ thuộc vào thực dân Pháp.<br /> B. mất độc lập, chủ quyền.<br /> C. mất một phần chủ quyền.<br /> D. độc lập, có chủ quyền.<br /> Câu 18: Với việc ký hiệp định Sơ bộ ngày 6-3-1946, ta đã loại được một kẻ thù nguy hiểm đó là:<br /> A. Việt Quốc, Việt Cách.<br /> B. Quân Trung Hoa Dân quốc.<br /> C. Thực dân Anh<br /> D. Phát xít Nhật<br /> Câu 19: Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến việc Mĩ phát động cuộc Chiến<br /> tranh lạnh chống Liên Xô và các nước Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Liên Xô có ảnh hưởng ngày càng lớn ở Đông Âu và châu Á.<br /> B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.<br /> C. Mĩ là nước giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.<br /> D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.<br /> Câu 20: Yếu tố nào dưới đây quyết định việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết<br /> khu vực sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Nhằm tạo sức mạnh cân bằng với Liên Xô và Đông Âu.<br /> B. Các nước Tây Âu có những lợi thế lớn về kinh tế và xã hội.<br /> C. Sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.<br /> D. Yêu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu.<br /> Câu 21: Nội dung nào sau đây là điều kiện quyết định đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN<br /> năm 1967?<br /> A. Các nước thành lập ASEAN có chế độ chính trị tương đồng.<br /> B. Các nước thành lập ASEAN có sự tương đồng về văn hóa.<br /> C. Các nước thành lập ASEAN đã giành được độc lập.<br /> D. Các nước thành lập ASEAN có nền kinh tế phát triển.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 103<br /> <br /> Câu 22: Một trong những nguyên nhân CHUNG đưa tới sự phân hóa của Hội Việt Nam cách<br /> mạng thanh niên và sự thất bại của Việt Nam Quốc dân đảng là do<br /> A. quá trình truyền bá lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc vào Việt Nam.<br /> B. các tổ chức này có nhiều hạn chế, không thể đưa cách mạng Việt Nam đi tới thắng lợi.<br /> C. hai khuynh hướng cách mạng tư sản và vô sản không thể cùng tồn tại trong một phong trào.<br /> D. thực dân Pháp còn mạnh, có nhiều biện pháp ngăn cản sự phát triển của hai tổ chức này.<br /> Câu 23: Sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây (từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX)<br /> chủ yếu là do<br /> A. yêu cầu hợp tác để giải quyết các vấn đề toàn cầu.<br /> B. quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô được thiết lập.<br /> C. tình trạng đối đầu giữa hai phe đưa tới bất lợi.<br /> D. quan hệ giữa hai nhà nước Đức được cải thiện.<br /> Câu 24: Nhận xét nào dưới đây là KHÔNG đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở<br /> Việt Nam?<br /> A. Diễn ra trong điều kiện trống vắng về quyền lực.<br /> B. Đây là cuộc cách mạng được chuẩn bị chu đáo.<br /> C. Lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định trực tiếp.<br /> D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.<br /> Câu 25: Nước Nhật và Đức trong giai đoạn 1929-1939 có sự khác nhau về<br /> A. tiềm lực đất nước.<br /> B. chính sách đối ngoại.<br /> C. quá trình phát xít<br /> D. đặc điểm kinh tế.<br /> Câu 26: Phong trào cách mạng của nhân dân Việt Nam trong những năm 1930-1931 phát triển<br /> tới đỉnh cao ở địa phương nào dưới đây?<br /> A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.<br /> B. Thanh Hóa, Nghệ An.<br /> C. Hà Tĩnh, Quảng Bình.<br /> D. Nghệ An, Hà Tĩnh.<br /> Câu 27: Ngày 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ra Chỉ thị<br /> A. Trường kì kháng chiến.<br /> B. Kháng chiến kiến quốc.<br /> C. Toàn dân kháng chiến.<br /> D. Kháng chiến toàn diện.<br /> Câu 28: Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (19451954) của nhân dân ta là<br /> A. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng.<br /> B. Sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.<br /> C. Ta có hậu phương vững chắc về mọi mặt.<br /> D. Truyền thống yêu nước của dân tộc.<br /> Câu 29: Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, đất nước Việt Nam đã thống nhất về mặt<br /> A. tổ chức nhà nước và thống nhất một phần lãnh thổ.<br /> B. tổ chức nhà nước nhưng chưa thống nhất về lãnh thổ.<br /> C. lãnh tổ và tổ chức nhà nước.<br /> D. lãnh thổ nhưng chưa thống nhất về tổ chức Nhà nước.<br /> Câu 30: Nhiệm vụ của phong trào nông dân Yên Thế (1884-1913) là<br /> A. chống triều đình phong kiến đầu hàng để thiết lập triều đại phong kiến mới.<br /> B. chống chính sách cướp bóc và bình định quân sự của thực dân Pháp để tự vệ.<br /> C. chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ phong kiến.<br /> D. chống chính sách bình định của thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.<br /> Câu 31: Bản Hiệp định Sơ bộ được ký kết giữa đại diện Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ<br /> Cộng hòa và đại diện Chính phủ Pháp ngày 6-3-1946 đã<br /> A. công nhận sự thống nhất của nước Việt Nam.<br /> B. thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.<br /> C. thừa nhận quyền bình đẳng, tự quyểt của nhân dân Việt Nam.<br /> D. công nhận nền độc lập của nước Việt Nam.<br /> Câu 32: Những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ở Đông Bắc Á được mệnh danh là “con rồng”<br /> kinh tế của châu Á?<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 103<br /> <br /> A. Nhật Bản, Hồng Kông, Triều Tiên.<br /> B. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.<br /> C. Hàn Quốc, Ma Cao, Triều Tiên.<br /> D. Hàn Quốc, Hồng Kông, Triều Tiên.<br /> Câu 33: Hội nghị nào dưới đây của Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định thành lập mặt<br /> trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam?<br /> A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 11-1939.<br /> B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 5-1941.<br /> C. Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930.<br /> D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 7-1936.<br /> Câu 34: Nhiệm vụ trọng tâm của nhân dân Liên Xô khi bước vào thời kì xây dựng chủ nghĩa xã<br /> hội từ 1925 đến 1941 là<br /> A. thanh toán nạn mù chữ.<br /> B. xóa bỏ các giai cấp bóc lột.<br /> C. cơ giới hóa trong nông nghiệp.<br /> D. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.<br /> Câu 35: Kết cục của phong trào Cần vương ở Việt Nam vào cuối XIX đã chứng tỏ<br /> A. giải phóng dân tộc phải gắn liền với thay đổi chế độ xã hội.<br /> B. trách nhiệm để mất nước thuộc về vua quan triều Nguyễn.<br /> C. độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa phong kiến.<br /> D. nước ta rơi vào ách thống trị của Pháp là một tất yếu lịch sử.<br /> Câu 36: Tiến hành đấu tranh chính trị, phát triển lên khởi nghĩa, chiến tranhh giải phóng là sự<br /> phát triển của cuộc đấu tranh nào dưới đây ở Việt Nam?<br /> A. Cách mạng tháng Tám (1945).<br /> B. Kháng chiến chống Mĩ cứu nước ở miền Nam (1954-1975).<br /> C. Kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).<br /> D. Đấu tranh chống thù trong giặc ngoài (1945-1946).<br /> Câu 37: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) dẫn<br /> đến sự ra đời<br /> A. các giai cấp công nhân và tiểu tư sản.<br /> B. các giai cấp công nhân và tư sản.<br /> C. các giai cấp tư sản và tiểu tư sản.<br /> D. giai cấp công nhân.<br /> Câu 38: Sự kiện lịch sử nào dưới đây đánh dấu nhân dân châu Phi đã hoàn thành cuộc đấu<br /> tranh đánh đổ chủ nghĩa thực dân sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ (1993).<br /> B. Namibia tuyên bố độc lập (1990).<br /> C. Thắng lợi của cách mạng Môdămbích và Ănggôla (1975).<br /> D. Sự ra đời nước Cộng hòa Dimbabuê (1980).<br /> Câu 39: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam mang<br /> đậm tính<br /> A. Quần chúng và tự cường.<br /> B. Nhân dân và chính nghĩa.<br /> C. Dân tộc và thời đại.<br /> D. Chính nghĩa và lâu dài.<br /> Câu 40: Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ta trong hoàn cảnh lịch sử nào dưới đây?<br /> A. Nhân loại đứng trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới.<br /> B. Thế giới phân chia thành hai phe - xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.<br /> C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, các nước thắng trận cần phân chia quyền lợi.<br /> D. Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc, nhiều vấn đề quan trọng đặt ra.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 103<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2