SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
BÀI THI: KHXH - MÔN THI: LỊCH SỬ<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 104<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..............................................Số báo danh:........................<br />
Câu 1: Anh và Pháp phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế<br />
giới thứ hai (1939 - 1945) vì họ<br />
A. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.<br />
B. thực hiện chính sách hòa bình, trung lập.<br />
C. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.<br />
D. không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.<br />
Câu 2: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản chủ trương liên minh chặt chẽ với nước nào<br />
dưới đây?<br />
A. Trung Quốc.<br />
B. Mĩ.<br />
C. Nga.<br />
D. Pháp.<br />
Câu 3: Hội nghị nào dưới đây của Đảng Cộng sản Đông Dương trong giai đoạn 1930-1945 đã<br />
khắc phục hoàn toàn hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10-1930?<br />
A. Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930.<br />
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 5-1941.<br />
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 7-1936.<br />
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 11-1939.<br />
Câu 4: Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh trong phong trào yêu<br />
nước ở Việt Nam từ đầu XX đến 1914 có sự khác nhau về<br />
A. khuynh hướng chính trị.<br />
B. mục tiêu trước mắt.<br />
C. tầng lớp lãnh đạo.<br />
D. khả năng thực hiện.<br />
Câu 5: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam có<br />
đặc điểm gì?<br />
A. Bắt đầu tiếp thu tư tưởng tư sản làm vũ khí chống Pháp.<br />
B. Sử dụng vũ khí tư tưởng duy nhất là chủ nghĩa Mác – Lênin.<br />
C. Bắt đầu tiếp thu tư tưởng tư sản và vô sản làm vũ khí chống Pháp.<br />
D. Tiếp tục tiếp thu tư tưởng tư sản làm vũ khí chống Pháp.<br />
Câu 6: Ngay sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương, cuộc cách mạng dân tộc dân<br />
chủ nhân dân ở miền Bắc Việt Nam<br />
A. đã cơ bản hoàn thành.<br />
B. đã hoàn thành.<br />
C. được đẩy mạnh trên quy mô lớn.<br />
D. được bắt đầu thực hiện.<br />
Câu 7: Nhận xét nào dưới đây là KHÔNG đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở<br />
Việt Nam?<br />
A. Lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định trực tiếp.<br />
B. Diễn ra trong điều kiện trống vắng về quyền lực.<br />
C. Đây là cuộc cách mạng được chuẩn bị chu đáo.<br />
D. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.<br />
Câu 8: Sau khi Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công, để giải quyết nạn đói Chủ tịch Hồ<br />
Chí Minh kêu gọi<br />
A. “Nhường cơm sẻ áo”.<br />
B. “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói”.<br />
C. “Người cày có ruộng”.<br />
D. “Tăng gia sản xuất”.<br />
Câu 9: Cuối năm 1974 - đầu năm 1975, Bộ chính trị Trung ương Đảng đã ra kế hoạch giải<br />
phóng hoàn toàn miền Nam trong<br />
A. Mùa mưa năm 1975.<br />
B. Đầu năm 1975.<br />
C. Hai năm 1975 và 1976.<br />
D. Năm 1975.<br />
Câu 10: Cơ quan ngôn luận của An Nam Cộng sản đảng (8-1929) là tờ báo<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 104<br />
<br />
A. Đỏ.<br />
B. Búa liềm.<br />
C. Thanh niên.<br />
D. Tiền phong.<br />
Câu 11: Cách mạng Việt Nam trong thời kì 1945-1954 thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào dưới<br />
đây?<br />
A. Giành và bảo vệ độc lập.<br />
B. Giành độc lập và ruộng đất dân cày.<br />
C. Kháng chiến, kiến quốc.<br />
D. Giải phóng và giữ nước.<br />
Câu 12: Yếu tố nào dưới đây đã làm thay đổi sâu sắc "bản đồ chính trị thế giới" sau Chiến<br />
tranh thế giới thứ hai?<br />
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.<br />
B. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.<br />
C. Cục diện chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.<br />
D. Trật tự hai cực Ianta được xác lập trên thế giới.<br />
Câu 13: Sau Chiến tranh lạnh, sức mạnh tổng hợp của các quốc gia dựa trên sự phát triển cao<br />
về<br />
A. công nghệ, kinh tế, chính trị.<br />
B. công nghệ, kinh tế, giáo dục.<br />
C. kinh tế, công nghệ, quốc phòng.<br />
D. kinh tế, chính trị, quốc phòng.<br />
Câu 14: Chiến thắng nào của quân dân miền Nam Việt Nam đã làm phá sản về cơ bản chiến<br />
lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ?<br />
A. Bình Giã (Bà Rịa).<br />
B. Ấp Bắc (Mĩ Tho).<br />
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi).<br />
D. Núi Thành (Quảng Nam).<br />
Câu 15: Kì họp đầu tiên của Quốc hội Việt Nam khoá I (1946) và khóa VI (1976) đều<br />
A. bầu Ban dự thảo Hiến pháp.<br />
B. quyết định tên nước.<br />
C. thông qua Hiến pháp.<br />
D. thông qua chính sách đối nội, đối ngoại.<br />
Câu 16: Từ năm 1961 đến giữa năm 1965, Mỹ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền<br />
Nam Việt Nam?<br />
A. Chiến tranh đặc biệt.<br />
B. Đông Dương hóa chiến tranh.<br />
C. Việt Nam hóa chiến tranh.<br />
D. Chiến tranh cục bộ.<br />
Câu 17: Nhiệm vụ của phong trào nông dân Yên Thế (1884-1913) là<br />
A. chống triều đình phong kiến đầu hàng để thiết lập triều đại phong kiến mới.<br />
B. chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ phong kiến.<br />
C. chống chính sách bình định của thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.<br />
D. chống chính sách cướp bóc và bình định quân sự của thực dân Pháp để tự vệ.<br />
Câu 18: Sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, những thế lực ngoại xâm nào có mặt ở Việt Nam<br />
từ<br />
vĩ tuyến 16 trở ra Bắc?<br />
A. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.<br />
B. Phát xít Nhật, Trung Hoa Dân quốc.<br />
C. Đế quốc Anh, phát xít Nhật.<br />
D. Thực dân Pháp, phát xít Nhật.<br />
Câu 19: Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến việc Mĩ phát động cuộc Chiến<br />
tranh lạnh chống Liên Xô và các nước Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br />
A. Liên Xô có ảnh hưởng ngày càng lớn ở Đông Âu và châu Á.<br />
B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.<br />
C. Mĩ là nước giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.<br />
D. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.<br />
Câu 20: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nền kinh tế các nước tư bản có sự tăng trưởng khá liên<br />
tục<br />
sau Chiến tranh thế giới thứ hai là<br />
A. nhờ giá nguyên, nhiên liệu giảm.<br />
B. nhờ có sự tự điều chỉnh kịp thời.<br />
C. do bóc lột hệ thống thuộc địa.<br />
D. do giảm chi phí cho quốc phòng.<br />
Câu 21: Nội dung nào sau đây là điều kiện quyết định đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN<br />
năm 1967?<br />
A. Các nước thành lập ASEAN đã giành được độc lập.<br />
B. Các nước thành lập ASEAN có sự tương đồng về văn hóa.<br />
C. Các nước thành lập ASEAN có chế độ chính trị tương đồng.<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 104<br />
<br />
D. Các nước thành lập ASEAN có nền kinh tế phát triển.<br />
Câu 22: Yếu tố nào dưới đây KHÔNG tác động đến sự lựa chọn con đường cứu nước của lãnh<br />
tụ Nguyễn Ái Quốc vào năm 1920?<br />
A. Trào lưu cách mạng vô sản phát triển mạnh mẽ ở nhiều nước.<br />
B. Hạn chế trong chủ trương của các tiền bối, ưu điểm trong luận cương của Lê-nin.<br />
C. Sự thất bại của phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến và tư sản.<br />
D. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp làm mâu thuẫn dân tộc thêm gay gắt.<br />
Câu 23: Sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây (từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX)<br />
chủ yếu là do<br />
A. yêu cầu hợp tác để giải quyết các vấn đề toàn cầu.<br />
B. quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô được thiết lập.<br />
C. tình trạng đối đầu giữa hai phe đưa tới bất lợi.<br />
D. quan hệ giữa hai nhà nước Đức được cải thiện.<br />
Câu 24: Nhận xét nào dưới đây là KHÔNG đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở<br />
Việt Nam?<br />
A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra mau lẹ, kịp thời.<br />
B. Đây là cuộc cách mạng được chuẩn bị chu đáo.<br />
C. Đây là cuộc cách mạng chỉ có tính chất dân tộc.<br />
D. Đây là một cuộc cách mạng có tính chất bạo lực.<br />
Câu 25: Xu hướng phát triển của cuộc cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 là<br />
A. tiến lên lật đổ chế độ phong kiến.<br />
B. tiến lên xóa bỏ chủ nghĩa tư bản.<br />
C. tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br />
D. tiến lên giải phóng các dân tộc.<br />
Câu 26: Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định giai<br />
cấp nào nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam?<br />
A. Nông dân.<br />
B. Tư sản.<br />
C. Tiểu tư sản.<br />
D. Công nhân.<br />
Câu 27: Để bồi dưỡng sức dân, đầu năm 1953, Đảng và Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ<br />
Cộng hòa đã quyết định<br />
A. mở cuộc vận động tăng gia sản xuất và thực hành tiết kiệm.<br />
B. đẩy mạnh sản xuất và chấn chỉnh chế độ thuế khóa.<br />
C. phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.<br />
D. đẩy mạnh cải cách ruộng đất và thực hành tiết kiệm.<br />
Câu 28: Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (19451954) của nhân dân ta là<br />
A. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng.<br />
B. Sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.<br />
C. Ta có hậu phương vững chắc về mọi mặt.<br />
D. Truyền thống yêu nước của dân tộc.<br />
Câu 29: Một trong những yếu tố khách quan tác động trực tiếp đến việc Đảng Cộng sản Việt<br />
Nam đề ra đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-1986) là<br />
A. cuộc khủng hoảng trầm trọng của nền kinh tế thế giới.<br />
B. sự phát triển nhanh chóng của tổ chức ASEAN.<br />
C. tình trạng lạc hậu của các nước Đông Nam Á.<br />
D. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô.<br />
Câu 30: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là quốc gia<br />
A. nửa thuộc địa, nửa phong kiến.<br />
B. độc lập, có chủ quyền.<br />
C. phong kiến nửa thuộc địa.<br />
D. thuộc địa nửa phong kiến.<br />
Câu 31: Bản Hiệp định Sơ bộ được ký kết giữa đại diện Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ<br />
Cộng hòa và đại diện Chính phủ Pháp ngày 6-3-1946 đã<br />
A. công nhận sự thống nhất của nước Việt Nam.<br />
B. thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.<br />
C. thừa nhận quyền bình đẳng, tự quyểt của nhân dân Việt Nam.<br />
D. công nhận nền độc lập của nước Việt Nam.<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 104<br />
<br />
Câu 32: Từ năm 1991 đến năm 2000, chính sách đối ngoại của Liên bang Nga là<br />
A. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước châu Phi, Mĩ Latinh.<br />
B. thực hiện đường lối đối ngoại hoài bình, trung lập.<br />
C. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước Đông Âu.<br />
D. ngả về phương Tây và khôi phục quan hệ với các nước châu Á.<br />
Câu 33: Phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam KHÔNG có đặc điểm nào dưới đây?<br />
A. Mục tiêu đấu tranh triệt để.<br />
B. Kết hợp các hình thức đấu tranh công khai và bí mật.<br />
C. Hình thức đấu tranh phong phú và quyết liệt.<br />
D. Quy mô rộng lớn.<br />
Câu 34: Cuộc khủng hoảng kinh tế ở các nước tư bản trong những năm 1929 – 1933 bùng nổ từ<br />
A. Pháp.<br />
B. Đức.<br />
C. Anh.<br />
D. Mĩ.<br />
Câu 35: Sự thất bại của các khuynh hướng trong phong trào yêu nước Việt Nam cuối thế kỷ<br />
XIX - đầu thế kỷ XX đặt ra yêu cầu bức thiết là phải<br />
A. thành lập một chính đảng của giai cấp tiên tiến.<br />
B. xây dựng một mặt trận thống nhất dân tộc.<br />
C. tìm ra con đường cứu nước mới cho dân tộc.<br />
D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.<br />
Câu 36: Tiến hành đấu tranh chính trị, phát triển lên khởi nghĩa, chiến tranhh giải phóng là sự<br />
phát triển của cuộc đấu tranh nào dưới đây ở Việt Nam?<br />
A. Cách mạng tháng Tám (1945).<br />
B. Kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).<br />
C. Kháng chiến chống Mĩ cứu nước ở miền Nam (1954-1975).<br />
D. Đấu tranh chống thù trong giặc ngoài (1945-1946).<br />
Câu 37: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) dẫn<br />
đến sự ra đời<br />
A. các giai cấp công nhân và tiểu tư sản.<br />
B. giai cấp công nhân.<br />
C. các giai cấp tư sản và tiểu tư sản.<br />
D. các giai cấp công nhân và tư sản.<br />
Câu 38: Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi cũng được xem là phong<br />
trào giải phóng dân tộc bởi vì<br />
A. chế độ phân biệt chủng tộc là một hình thái của chủ nghĩa thực dân.<br />
B. chế độ phân biệt chủng tộc đi ngược lại lợi ích nhân dân.<br />
C. chế độ phân biệt chủng tộc câu kết với bọn phát xít.<br />
D. chế độ phân biệt chủng tộc không coi trọng người da đen.<br />
Câu 39: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam mang<br />
đậm tính<br />
A. Quần chúng và tự cường.<br />
B. Chính nghĩa và lâu dài.<br />
C. Dân tộc và thời đại.<br />
D. Nhân dân và chính nghĩa.<br />
Câu 40: Sự kiện nào dưới đây được xem là khởi đầu cho cuộc Chiến tranh lạnh?<br />
A. Sự ra đời của Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (4-1949).<br />
B. Mĩ triển khai kế hoạch Mác san, viện trợ kinh tế cho Tây Âu (6-1947).<br />
C. Sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) (1-1949).<br />
D. Thông điệp của Tổng Thống Mĩ Truman tại Quốc hội Mĩ (3-1947).<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 104<br />
<br />