intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 105

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

25
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 105 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 105

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> BÀI THI: KHXH - MÔN THI: LỊCH SỬ<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 105<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..............................................Số báo danh:........................<br /> Câu 1: Nhận xét nào dưới đây là KHÔNG đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở<br /> Việt Nam?<br /> A. Lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định trực tiếp.<br /> B. Đây là cuộc cách mạng được chuẩn bị chu đáo.<br /> C. Đây là cuộc cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.<br /> D. Diễn ra trong điều kiện trống vắng về quyền lực.<br /> Câu 2: Nước Nhật và Đức trong giai đoạn 1929-1939 có sự khác nhau về<br /> A. chính sách đối ngoại.<br /> B. đặc điểm kinh tế.<br /> C. tiềm lực đất nước.<br /> D. quá trình phát xít<br /> Câu 3: Tiến hành đấu tranh chính trị, phát triển lên khởi nghĩa, chiến tranhh giải phóng là sự<br /> phát triển của cuộc đấu tranh nào dưới đây ở Việt Nam?<br /> A. Cách mạng tháng Tám (1945).<br /> B. Kháng chiến chống Mĩ cứu nước ở miền Nam (1954-1975).<br /> C. Kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).<br /> D. Đấu tranh chống thù trong giặc ngoài (1945-1946).<br /> Câu 4: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 ở Việt Nam đã lần lượt trải qua các chiến<br /> dịch<br /> A. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.<br /> B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.<br /> C. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.<br /> D. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.<br /> Câu 5: Một trong những nguyên nhân CHUNG đưa tới sự phân hóa của Hội Việt Nam cách<br /> mạng thanh niên và sự thất bại của Việt Nam Quốc dân đảng là do<br /> A. quá trình truyền bá lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc vào Việt Nam.<br /> B. các tổ chức này có nhiều hạn chế, không thể đưa cách mạng Việt Nam đi tới thắng lợi.<br /> C. hai khuynh hướng cách mạng tư sản và vô sản không thể cùng tồn tại trong một phong trào.<br /> D. thực dân Pháp còn mạnh, có nhiều biện pháp ngăn cản sự phát triển của hai tổ chức này.<br /> Câu 6: Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng (6-1929) là tờ báo<br /> A. Búa liềm.<br /> B. Đỏ.<br /> C. Tiền phong.<br /> D. Thanh niên.<br /> Câu 7: Nha Bình dân học vụ được thành lập theo Sắc lệnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh (9-1945)<br /> là cơ quan chuyên trách về<br /> A. bổ túc văn hóa.<br /> B. giáo dục phổ thông. C. chống nạn thất học. D. xóa nạn mù chữ.<br /> Câu 8: Sau Chiến tranh lạnh, sức mạnh tổng hợp của các quốc gia dựa trên sự phát triển cao về<br /> A. công nghệ, kinh tế, chính trị.<br /> B. công nghệ, kinh tế, giáo dục.<br /> C. kinh tế, công nghệ, quốc phòng.<br /> D. kinh tế, chính trị, quốc phòng.<br /> Câu 9: Những quốc gia và vùng lãnh thổ nào ở Đông Bắc Á được mệnh danh là “con rồng”<br /> kinh tế của châu Á?<br /> A. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.<br /> B. Hàn Quốc, Ma Cao, Triều Tiên.<br /> C. Hàn Quốc, Hồng Kông, Triều Tiên.<br /> D. Nhật Bản, Hồng Kông, Triều Tiên.<br /> Câu 10: Yếu tố nào dưới đây đã làm thay đổi sâu sắc "bản đồ chính trị thế giới" sau Chiến<br /> tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.<br /> B. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.<br /> C. Cục diện chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.<br /> D. Trật tự hai cực Ianta được xác lập trên thế giới.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 105<br /> <br /> Câu 11: Sự xuất hiện của xu thế hòa hoãn Đông – Tây (từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX)<br /> chủ yếu là do<br /> A. yêu cầu hợp tác để giải quyết các vấn đề toàn cầu.<br /> B. quan hệ giữa Mĩ và Liên Xô được thiết lập.<br /> C. tình trạng đối đầu giữa hai phe đưa tới bất lợi.<br /> D. quan hệ giữa hai nhà nước Đức được cải thiện.<br /> Câu 12: Một trong những điểm giống nhau giữa nội dung của Hội nghị lần thứ 15 (1959) và Hội<br /> nghị lần thứ 21 (1973) của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam là về<br /> A. chủ trương tiến công trên ba mặt trận.<br /> B. xác định kẻ thù của cách mạng.<br /> C. chủ trương tập hợp lực lượng.<br /> D. xác định phương pháp đấu tranh.<br /> Câu 13: Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 của nhân dân<br /> ta đã đánh dấu sự thất bại chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?<br /> A. Đông Dương hóa chiến tranh.<br /> B. Chiến tranh đặc biệt.<br /> C. Việt Nam hóa chiến tranh.<br /> D. Chiến tranh cục bộ.<br /> Câu 14: Hội nghị Ianta (2-1945) diễn ta trong hoàn cảnh lịch sử nào dưới đây?<br /> A. Thế giới phân chia thành hai phe - xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.<br /> B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc, các nước thắng trận cần phân chia quyền lợi.<br /> C. Nhân loại đứng trước nguy cơ của chủ nghĩa phát xít và chiến tranh thế giới.<br /> D. Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc, nhiều vấn đề quan trọng đặt ra.<br /> Câu 15: Nhận xét nào dưới đây là KHÔNG đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở<br /> Việt Nam?<br /> A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra mau lẹ, kịp thời.<br /> B. Đây là cuộc cách mạng được chuẩn bị chu đáo.<br /> C. Đây là cuộc cách mạng chỉ có tính chất dân tộc.<br /> D. Đây là một cuộc cách mạng có tính chất bạo lực.<br /> Câu 16: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam mang<br /> đậm tính<br /> A. Quần chúng và tự cường.<br /> B. Nhân dân và chính nghĩa.<br /> C. Dân tộc và thời đại.<br /> D. Chính nghĩa và lâu dài.<br /> Câu 17: Yếu tố nào dưới đây quyết định việc các nước tư bản ngày càng có xu hướng liên kết<br /> khu vực sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Nhằm tạo sức mạnh cân bằng với Liên Xô và Đông Âu.<br /> B. Sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.<br /> C. Các nước Tây Âu có những lợi thế lớn về kinh tế và xã hội.<br /> D. Yêu cầu giải quyết các vấn đề toàn cầu.<br /> Câu 18: Nội dung nào dưới đây là nguyên nhân sâu xa dẫn đến việc Mĩ phát động cuộc Chiến<br /> tranh lạnh chống Liên Xô và các nước Đông Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.<br /> B. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô.<br /> C. Mĩ là nước giàu mạnh nhất, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử.<br /> D. Liên Xô có ảnh hưởng ngày càng lớn ở Đông Âu và châu Á.<br /> Câu 19: Nội dung nào sau đây là điều kiện quyết định đưa đến sự thành lập tổ chức ASEAN<br /> năm 1967?<br /> A. Các nước thành lập ASEAN có chế độ chính trị tương đồng.<br /> B. Các nước thành lập ASEAN có sự tương đồng về văn hóa.<br /> C. Các nước thành lập ASEAN đã giành được độc lập.<br /> D. Các nước thành lập ASEAN có nền kinh tế phát triển.<br /> Câu 20: Phong trào cách mạng của nhân dân Việt Nam trong những năm 1930-1931 phát triển<br /> tới đỉnh cao ở địa phương nào dưới đây?<br /> A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh.<br /> B. Thanh Hóa, Nghệ An.<br /> C. Hà Tĩnh, Quảng Bình.<br /> D. Nghệ An, Hà Tĩnh.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 105<br /> <br /> Câu 21: Trong những năm 20 của thế kỉ XX, phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam có<br /> đặc điểm gì?<br /> A. Bắt đầu tiếp thu tư tưởng tư sản làm vũ khí chống Pháp.<br /> B. Sử dụng vũ khí tư tưởng duy nhất là chủ nghĩa Mác – Lênin.<br /> C. Bắt đầu tiếp thu tư tưởng tư sản và vô sản làm vũ khí chống Pháp.<br /> D. Tiếp tục tiếp thu tư tưởng tư sản làm vũ khí chống Pháp.<br /> Câu 22: Nhiệm vụ trọng tâm của nhân dân Liên Xô khi bước vào thời kì xây dựng chủ nghĩa xã<br /> hội từ 1925 đến 1941 là<br /> A. thanh toán nạn mù chữ.<br /> B. công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.<br /> C. cơ giới hóa trong nông nghiệp.<br /> D. xóa bỏ các giai cấp bóc lột.<br /> Câu 23: Ngay sau Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về Đông Dương, cuộc cách mạng dân tộc dân<br /> chủ nhân dân ở miền Bắc Việt Nam<br /> A. đã cơ bản hoàn thành.<br /> B. được đẩy mạnh trên quy mô lớn.<br /> C. được bắt đầu thực hiện.<br /> D. đã hoàn thành.<br /> Câu 24: Nước Mĩ phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ của cuộc Chiến tranh thế giới<br /> thứ hai (1939 - 1945) vì họ<br /> A. thực hiện chính sách nhượng bộ phát xít.<br /> B. ngăn cản việc thành lập liên minh chống phát xít.<br /> C. thực hiện chính sách trung lập.<br /> D. không tham gia khối Đồng minh chống phát xít.<br /> Câu 25: Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975, đất nước Việt Nam đã thống nhất về mặt<br /> A. lãnh thổ nhưng chưa thống nhất về tổ chức Nhà nước.<br /> B. lãnh tổ và tổ chức nhà nước.<br /> C. tổ chức nhà nước và thống nhất một phần lãnh thổ.<br /> D. tổ chức nhà nước nhưng chưa thống nhất về lãnh thổ.<br /> Câu 26: Một hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học - công nghệ là từ đầu những năm 80<br /> của thế kỉ XX, trên thế giới đã diễn ra<br /> A. xu thế toàn cầu hóa.<br /> B. xu thế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.<br /> C. xu thế đối thoại, hợp tác.<br /> D. xu thế hòa hoãn Đông – Tây.<br /> Câu 27: Nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (19451954) của nhân dân ta là<br /> A. Sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.<br /> B. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng.<br /> C. Ta có hậu phương vững chắc về mọi mặt.<br /> D. Truyền thống yêu nước của dân tộc.<br /> Câu 28: Điểm khác biệt và cũng là nét độc đáo trong hành trình tìm đường cứu nước của<br /> Nguyễn Ái Quốc so với những người đi trước là ở<br /> A. cách thức tìm đến với chân lí cứu nước.<br /> B. mục đích ra đi tìm con đường cứu nước.<br /> C. thời điểm xuất phát, bản lĩnh cá nhân.<br /> D. ý chí đánh đuổi giặc Pháp, cứu Tổ quốc.<br /> Câu 29: Nhiệm vụ của phong trào nông dân Yên Thế (1884-1913) là<br /> A. chống triều đình phong kiến đầu hàng để thiết lập triều đại phong kiến mới.<br /> B. chống chính sách cướp bóc và bình định quân sự của thực dân Pháp để tự vệ.<br /> C. chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ phong kiến.<br /> D. chống chính sách bình định của thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.<br /> Câu 30: Bản Hiệp định Sơ bộ được ký kết giữa đại diện Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ<br /> Cộng hòa và đại diện Chính phủ Pháp ngày 6-3-1946 đã<br /> A. thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.<br /> B. công nhận sự thống nhất của nước Việt Nam.<br /> C. thừa nhận quyền bình đẳng, tự quyểt của nhân dân Việt Nam.<br /> D. công nhận nền độc lập của nước Việt Nam.<br /> Câu 31: Vào giữa thế kỉ XIX, trước khi bị thực dân Pháp xâm lược, Việt Nam là một quốc gia<br /> A. phụ thuộc vào thực dân Pháp.<br /> B. mất độc lập, chủ quyền.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 105<br /> <br /> C. độc lập, có chủ quyền.<br /> D. mất một phần chủ quyền.<br /> Câu 32: Từ giữa năm 1965 đến năm 1968, Mỹ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền<br /> Nam Việt Nam?<br /> A. Việt Nam hóa chiến tranh.<br /> B. Đông Dương hóa chiến tranh.<br /> C. Chiến tranh đặc biệt.<br /> D. Chiến tranh cục bộ.<br /> Câu 33: Với việc ký hiệp định Sơ bộ ngày 6-3-1946, ta đã loại được một kẻ thù nguy hiểm đó là:<br /> A. Phát xít Nhật<br /> B. Thực dân Anh<br /> C. Quân Trung Hoa Dân quốc.<br /> D. Việt Quốc, Việt Cách.<br /> Câu 34: Kết cục của phong trào Cần vương ở Việt Nam vào cuối XIX đã chứng tỏ<br /> A. giải phóng dân tộc phải gắn liền với thay đổi chế độ xã hội.<br /> B. trách nhiệm để mất nước thuộc về vua quan triều Nguyễn.<br /> C. độc lập dân tộc không gắn liền với chủ nghĩa phong kiến.<br /> D. nước ta rơi vào ách thống trị của Pháp là một tất yếu lịch sử.<br /> Câu 35: Phong trào cách mạng 1930-1931 và cao trào kháng Nhật cứu nước năm 1945 ở Việt<br /> Nam có điểm tương đồng nào dưới đây?<br /> A. Sử dụng các hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt.<br /> B. Đề ra những mục tiêu và hình thức đấu tranh mới.<br /> C. Để lại bài học về xây dựng khối liên minh công-nông.<br /> D. Tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.<br /> Câu 36: Hội nghị nào dưới đây của Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định thành lập mặt<br /> trận dân tộc thống nhất đầu tiên của riêng Việt Nam?<br /> A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 11-1939.<br /> B. Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930.<br /> C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 5-1941.<br /> D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương 7-1936.<br /> Câu 37: Sự kiện lịch sử nào dưới đây đánh dấu nhân dân châu Phi đã hoàn thành cuộc đấu<br /> tranh đánh đổ chủ nghĩa thực dân sau Chiến tranh thế giới thứ hai?<br /> A. Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi bị xóa bỏ (1993).<br /> B. Namibia tuyên bố độc lập (1990).<br /> C. Thắng lợi của cách mạng Môdămbích và Ănggôla (1975).<br /> D. Sự ra đời nước Cộng hòa Dimbabuê (1980).<br /> Câu 38: Cách mạng Việt Nam trong thời kì 1945-1954 thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào dưới<br /> đây?<br /> A. Giành độc lập và ruộng đất dân cày.<br /> B. Kháng chiến, kiến quốc.<br /> C. Giành và bảo vệ độc lập.<br /> D. Giải phóng và giữ nước.<br /> Câu 39: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở Việt Nam (1897 - 1914) dẫn<br /> đến sự ra đời<br /> A. các giai cấp công nhân và tiểu tư sản.<br /> B. các giai cấp công nhân và tư sản.<br /> C. các giai cấp tư sản và tiểu tư sản.<br /> D. giai cấp công nhân.<br /> Câu 40: Ngày 12-12-1946, Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương ra Chỉ thị<br /> A. Trường kì kháng chiến.<br /> B. Kháng chiến kiến quốc.<br /> C. Toàn dân kháng chiến.<br /> D. Kháng chiến toàn diện.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 105<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2