SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
BÀI THI: KHTN - MÔN THI: SINH HỌC<br />
<br />
(Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm)<br />
Mã đề thi 106<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:..............................................Số báo danh:........................<br />
Câu 81: Sinh vật sản xuất đã sử dụng bao nhiêu phần trăm tổng lượng bức xạ chiếu trên Trái Đất cho<br />
quá trình quang hợp?<br />
A. 0,25% - 0,5%.<br />
B. 0,2% - 0,5%<br />
C. 0,2% - 0,7%.<br />
D. 0,1% - 0,5%.<br />
Câu 82: Trong quá trình hình thành loài người. Loài tiến hóa trực tiếp lên loài người hiện đại là:<br />
A. H. Sapiens<br />
B. H. habilis<br />
C. H. erectus<br />
D. H. Neanderthalensis.<br />
Câu 83: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn ?<br />
A. Dê<br />
B. Thỏ<br />
C. Ngựa<br />
D. Lợn<br />
Câu 84: Ở vi khuẩn, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?<br />
A. FoocminMetionin B. Lizin<br />
C. Mêtiônin<br />
D. Valin<br />
Câu 85: Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch chủ; II. Tĩnh mạch chủ; III. Mao mạch phổi;<br />
IV. Động mạch phổi; V. Tĩnh mạch phổi; VI. Mao mạch cơ thể. Máu chảy trong hệ mạch ở vòng tuần<br />
hoàn lớn theo chiều:<br />
A. III→VI→II<br />
B. IV→III→V<br />
C. I→VI→II<br />
D. IV→VI→V<br />
+<br />
Câu 86: Quá trình chuyển hóa N2 thành NH4 theo con đường sinh học nhờ nhóm sinh vật nào sau<br />
đây?<br />
A. Vi khuẩn nitrat hóa<br />
B. Vi khuẩn cố định nitơ<br />
C. Vi khuẩn amôn hóa<br />
D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.<br />
Câu 87: Biến động số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canada theo chu kì:<br />
A. 5- 6 năm.<br />
B. 3 – 4 năm<br />
C. 9 – 10 năm<br />
D. 10 – 12 năm.<br />
Câu 88: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AABbDd giảm phân bình thường tạo bao nhiêu loại giao<br />
tử?<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 89: Ở sinh vật nhân thực, sợi siêu soắn có đường kính:<br />
A. 30 nm<br />
B. 11nm<br />
C. 700 nm<br />
D. 300 nm<br />
Câu 90: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,2. Theo lý<br />
thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là<br />
A. 0,16<br />
B. 0,64<br />
C. 0,04<br />
D. 0,40<br />
Câu 91: Nước và ion khoáng được vận chuyển từ rễ lên đến lá theo con đường nào trong cây?<br />
A. Dòng mạch gỗ<br />
B. Dòng mạch rây<br />
C. Thụ động và chủ động<br />
D. Gian bào<br />
Câu 92: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi đột ngột tần số alen<br />
và thành phần kiểu gen của quần thể?<br />
A. Các yếu tố ngẫu nhiên<br />
B. Chọn lọc tự nhiên<br />
C. Di nhập gen<br />
D. Đột biến<br />
Câu 93: Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây ?<br />
A. Nước và benzen<br />
B. Andehit hoặc axeton<br />
C. Cồn 900 và NaCl<br />
D. Cồn 90 0 hoặc axeton<br />
Câu 94: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết<br />
rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo<br />
tỉ lệ: 1 : 1 ?<br />
A. XAXA x XaY<br />
B. Aa x Aa<br />
C. XAXa x XAY<br />
D. XAXa x XaY<br />
<br />
Trang 1/6 - Mã đề thi 106<br />
<br />
Câu 95: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc<br />
thể?<br />
A. Chuyển đoạn không tương hỗ<br />
B. Lặp đoạn<br />
C. Mất đoạn<br />
D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể<br />
Câu 96: Sự phân bố đồng đều cá thể của quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?<br />
A. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau.<br />
B. Giảm sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.<br />
C. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.<br />
D. Tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.<br />
Câu 97: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.<br />
B. Giao phối ngẫu nhiên làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.<br />
C. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.<br />
D. Di – nhập gen có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể.<br />
Câu 98: Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br />
I. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường đã có sinh vật phát triển rồi hình thành quần xã tương<br />
đối ổn định.<br />
II. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật phát triển sau đó hình thành quần<br />
xã tương đối ổn định.<br />
III. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.<br />
IV. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biến đổi<br />
quần xã sinh vật.<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 99: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại Guanin chiếm 20% tổng số<br />
nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại Andenin là<br />
A. 323<br />
B. 570<br />
C. 342<br />
D. 380<br />
Câu 100: Khi nói về vai trò của gan trong cân bằng áp suất thẩm thấu, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Gan có vai trò điều hòa hàm lượng đường trong máu, qua đó duy trì áp suất thẩm thấu.<br />
B. Gan có vai trò tiết insulin điều hòa hàm lượng đường trong máu, qua đó duy trì áp suất thẩm<br />
thấu.<br />
C. Gan có vai trò điều hòa hàm lượng glicogen trong máu, qua đó duy trì áp suất thẩm thấu.<br />
D. Gan có vai trò lọc bỏ chất độc hại, qua đó duy trì áp suất thẩm thấu.<br />
Câu 101: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br />
I. Các gen trong một tế bào có số lần phiên mã bằng nhau.<br />
II. Quá trình phiên mã diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.<br />
III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân<br />
đôi ADN.<br />
IV. Quá trình phiên mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribôxôm.<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 102: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) lai phân tích, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy đinh<br />
một tính trạng và nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy<br />
ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 có thể là<br />
A. 3:1<br />
B. 1:1<br />
C. 9:3:3:1<br />
D. 3:3:1:1<br />
Câu 103: Giả sử lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật G, H, I, K, L, M, N, O, P,<br />
được mô tả bằng sơ đồ ở hình bên. Cho biết loại G là sinh vật sản xuất và các loài còn lại đều là sinh<br />
vật tiêu thụ. Phân tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Loài K thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.<br />
II. Loài L tham gia vào 5 chuỗi thức ăn khác nhau.<br />
III. Loài L có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc bậc 3.<br />
IV. Loài I thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.<br />
<br />
A. 3<br />
<br />
B. 4<br />
<br />
C. 2<br />
<br />
D. 1<br />
Trang 2/6 - Mã đề thi 106<br />
<br />
Câu 104: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy đinh thân thấp;<br />
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy đinh hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc<br />
lập. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Ở loài này có tối đa 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.<br />
II. Cho một cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao, hoa<br />
trắng chiếm 75%.<br />
III. Cho một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu thu được đời con có 4 loại kiểu hình thì số cây<br />
thân cao, hoa trắng ở đời con chiếm 6,25%.<br />
IV. Cho một cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, có thể thu được<br />
đời con có 2 loại kiểu hình.<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 1<br />
D. 2<br />
Câu 105: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ<br />
sinh thái?<br />
(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.<br />
(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.<br />
(3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.<br />
(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.<br />
(5) Bảo vệ các loài thiên địch.<br />
(6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.<br />
A. (2), (3), (4), (6).<br />
B. (1), (2), (3), (4).<br />
C. (2), (4), (5), (6).<br />
D. (1), (3), (4), (5).<br />
Câu 106: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây không làm<br />
thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?<br />
I. Đột biến đa bội<br />
II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể<br />
III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể<br />
IV. Đột biến lệch bội dạng thể một<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 107: Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q thuộc bốn loài thú sống trong cùng<br />
một môi trường và cùng thuộc một bậc dinh dưỡng kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình bên. Phân tích<br />
hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br />
I. Quần thể N và quần thể P không cạnh tranh về dinh<br />
dưỡng.<br />
II. Sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh hưởng<br />
đến kích thước quần thể N.<br />
III. Quần thể M và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng<br />
không trùng nhau.<br />
IV. Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng<br />
trùng nhau hoàn toàn.<br />
A. 1<br />
B. 3<br />
C. 2<br />
D. 4<br />
Câu 108: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ<br />
B. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ phân tử H2 O trong pha tối.<br />
C. Ánh sáng không có vai trò gì trong pha tối của quá trình quang hợp.<br />
D. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của ATP.<br />
Câu 109: Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến điểm thành alen a . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát<br />
biểu sau đây đúng?<br />
I. Số lượng nuclêôtit của alen a và alen A có thể bằng nhau.<br />
II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.<br />
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin<br />
giống nhau.<br />
IV. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến mất<br />
một cặp nuclêôtit ở vị trí sau bộ ba mở đầu .<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
<br />
Trang 3/6 - Mã đề thi 106<br />
<br />
AB<br />
Câu 110: Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen ab tiến hành giảm phân bình thường.<br />
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử aB chiếm 75%.<br />
II. Nếu chỉ 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.<br />
III. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3.<br />
IV. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1.<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
C. 1<br />
D. 2<br />
Câu 111: Giả sử ở thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen là 0,64AA<br />
: 0,32Aa : 0,04aa. Biết rằng alen A trội hoàn toàn so với alen a . Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát<br />
biểu nào sau đây đúng?<br />
A. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di – nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn<br />
được duy trì ổn định qua các thế hệ.<br />
B. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra<br />
khỏi quần thể.<br />
C. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác động của nhân<br />
tố đột biến<br />
D. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là 0,81AA : 0,0,18Aa : 0,01aa thì đã xảy ra chọn lọc chống<br />
lại alen trội<br />
Câu 112: Khi nói về hô hấp ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Hô hấp là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường.<br />
II. Châu chấu hô hấp bằng hệ thống túi khí.<br />
III. Lưỡng cư hô hấp bằng da và phổi.<br />
IV. Ở các loài chim cả khi thở ra và hít vào đều có không khí giàu O2 đi qua phổi.<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
AB D d<br />
Ab D<br />
X X <br />
X Y<br />
Câu 113: Thực hiện phép lai P ♀ ab<br />
♂ ab<br />
, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định<br />
một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu<br />
phát biểu sau đây đúng?<br />
I. F1 có tối đa 28 loại kiểu gen.<br />
II. Nếu tần số hoán vị gen là 20% thì F1 có 33,75% số cá thể mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.<br />
III. Nếu F1 có 3,75% số cá thể mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng thì P đã xảy ra hoán vị gen<br />
với tần số 40%.<br />
IV. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì F1 có 31,25% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính<br />
trạng.<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 3<br />
D. 4<br />
Câu 114: Cho cây (P) tự thụ phấn thu được F1 gồm 51% thân cao, hoa đỏ; 24% cây thân cao, hoa<br />
trắng; 24% cây thân thấp, hoa đỏ; 1% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết mỗi gen quy định một tính<br />
trạng, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử<br />
cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. F1 có 10% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng.<br />
II. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.<br />
2<br />
III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F1, có 3 số cây dị hợp về 2 cặp gen<br />
2<br />
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 , xác suất lấy được cây thuần chủng là 3<br />
A. 4<br />
B. 2<br />
C. 3<br />
D. 1<br />
<br />
Trang 4/6 - Mã đề thi 106<br />
<br />
Câu 115: Cho cây dị hợp về hai cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn ở F1 xuất hiện 4 loại<br />
kiểu hình trong đó cây cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 59%. Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết quả trên.<br />
Biết rằng tương phản cây cao, hoa đỏ là cây thấp, hoa trắng và mọi diễn biến trong giảm phân ở tế<br />
bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn là giống nhau.<br />
AB AB<br />
A. ab × ab , f = 40 %.<br />
B. AaBb × AaBb.<br />
AB AB<br />
Ab Ab<br />
C. ab × ab , f =20%.<br />
D. aB × aB , f = 40%.<br />
Câu 116: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa<br />
trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa. Theo lí<br />
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen F1 ở là 0,49AA : 0,42Aa :<br />
0,09aa<br />
II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cây hoa đỏ.<br />
1<br />
III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có 9 số cây hoa trắng.<br />
IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa<br />
A. 3<br />
B. 1<br />
C. 4<br />
D. 2<br />
Câu 117: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen<br />
B quy đinh cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy đinh cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên<br />
một cặp nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt<br />
trắng; gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ruồi đực và ruồi cái<br />
(P) đều có thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với nhau, thu được F1 có 5% ruồi đực thân đen, cánh<br />
cụt, mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. F1 có 45% ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ.<br />
II. F1 có 10% ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.<br />
III. F1 có 46,25 % ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ.<br />
IV. F1 có 1,25% ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ.<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 118: Khi nói về đột biến điểm ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br />
I. Gen đột biến luôn được truyền lại cho tế bào con qua phân bào.<br />
II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit có thể làm cho một gen không được biểu hiện.<br />
III. Đột biến gen xảy ra ở các gen cấu trúc và xảy ra ở cả các gen điều hòa.<br />
IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X không thể biến đổi bộ ba mã hóa axit amin .thành bộ<br />
ba kết thúc<br />
A. 2<br />
B. 1<br />
C. 4<br />
D. 3<br />
Câu 119: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen<br />
B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và<br />
hình dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so<br />
với alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phép<br />
lai giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ dị hợp với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ, trong<br />
tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%.<br />
Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?<br />
(1) Tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái là 30%<br />
AB<br />
AB<br />
(2) Kiểu gen của ruồi (P) là ab XDXd x ab XDY.<br />
(3) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 là 6,75%.<br />
(4) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 là 5,25%.<br />
(5) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 là 17,5%.<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 5.<br />
D. 4.<br />
<br />
Trang 5/6 - Mã đề thi 106<br />
<br />