intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 106

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 106. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2017-2018 lần 6 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 106

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QG LẦN 6 NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> BÀI THI: KHTN - MÔN THI: SINH HỌC<br /> <br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, đề gồm 40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi 106<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..............................................Số báo danh:........................<br /> Câu 81: Sinh vật sản xuất đã sử dụng bao nhiêu phần trăm tổng lượng bức xạ chiếu trên Trái Đất cho<br /> quá trình quang hợp?<br /> A. 0,25% - 0,5%.<br /> B. 0,2% - 0,5%<br /> C. 0,2% - 0,7%.<br /> D. 0,1% - 0,5%.<br /> Câu 82: Trong quá trình hình thành loài người. Loài tiến hóa trực tiếp lên loài người hiện đại là:<br /> A. H. Sapiens<br /> B. H. habilis<br /> C. H. erectus<br /> D. H. Neanderthalensis.<br /> Câu 83: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn ?<br /> A. Dê<br /> B. Thỏ<br /> C. Ngựa<br /> D. Lợn<br /> Câu 84: Ở vi khuẩn, côđon 5’AUG3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?<br /> A. FoocminMetionin B. Lizin<br /> C. Mêtiônin<br /> D. Valin<br /> Câu 85: Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch chủ; II. Tĩnh mạch chủ; III. Mao mạch phổi;<br /> IV. Động mạch phổi; V. Tĩnh mạch phổi; VI. Mao mạch cơ thể. Máu chảy trong hệ mạch ở vòng tuần<br /> hoàn lớn theo chiều:<br /> A. III→VI→II<br /> B. IV→III→V<br /> C. I→VI→II<br /> D. IV→VI→V<br /> +<br /> Câu 86: Quá trình chuyển hóa N2 thành NH4 theo con đường sinh học nhờ nhóm sinh vật nào sau<br /> đây?<br /> A. Vi khuẩn nitrat hóa<br /> B. Vi khuẩn cố định nitơ<br /> C. Vi khuẩn amôn hóa<br /> D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.<br /> Câu 87: Biến động số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canada theo chu kì:<br /> A. 5- 6 năm.<br /> B. 3 – 4 năm<br /> C. 9 – 10 năm<br /> D. 10 – 12 năm.<br /> Câu 88: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AABbDd giảm phân bình thường tạo bao nhiêu loại giao<br /> tử?<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 89: Ở sinh vật nhân thực, sợi siêu soắn có đường kính:<br /> A. 30 nm<br /> B. 11nm<br /> C. 700 nm<br /> D. 300 nm<br /> Câu 90: Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen a là 0,2. Theo lý<br /> thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể này là<br /> A. 0,16<br /> B. 0,64<br /> C. 0,04<br /> D. 0,40<br /> Câu 91: Nước và ion khoáng được vận chuyển từ rễ lên đến lá theo con đường nào trong cây?<br /> A. Dòng mạch gỗ<br /> B. Dòng mạch rây<br /> C. Thụ động và chủ động<br /> D. Gian bào<br /> Câu 92: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi đột ngột tần số alen<br /> và thành phần kiểu gen của quần thể?<br /> A. Các yếu tố ngẫu nhiên<br /> B. Chọn lọc tự nhiên<br /> C. Di nhập gen<br /> D. Đột biến<br /> Câu 93: Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây ?<br /> A. Nước và benzen<br /> B. Andehit hoặc axeton<br /> C. Cồn 900 và NaCl<br /> D. Cồn 90 0 hoặc axeton<br /> Câu 94: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết<br /> rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo<br /> tỉ lệ: 1 : 1 ?<br /> A. XAXA x XaY<br /> B. Aa x Aa<br /> C. XAXa x XAY<br /> D. XAXa x XaY<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 95: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây không làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc<br /> thể?<br /> A. Chuyển đoạn không tương hỗ<br /> B. Lặp đoạn<br /> C. Mất đoạn<br /> D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể<br /> Câu 96: Sự phân bố đồng đều cá thể của quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?<br /> A. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau.<br /> B. Giảm sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.<br /> C. Sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.<br /> D. Tăng sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.<br /> Câu 97: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể.<br /> B. Giao phối ngẫu nhiên làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.<br /> C. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.<br /> D. Di – nhập gen có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể.<br /> Câu 98: Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br /> I. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường đã có sinh vật phát triển rồi hình thành quần xã tương<br /> đối ổn định.<br /> II. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật phát triển sau đó hình thành quần<br /> xã tương đối ổn định.<br /> III. Diễn thế sinh thái có thể xảy ra do tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã.<br /> IV. Sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã là nhân tố sinh thái quan trọng làm biến đổi<br /> quần xã sinh vật.<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 99: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại Guanin chiếm 20% tổng số<br /> nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại Andenin là<br /> A. 323<br /> B. 570<br /> C. 342<br /> D. 380<br /> Câu 100: Khi nói về vai trò của gan trong cân bằng áp suất thẩm thấu, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Gan có vai trò điều hòa hàm lượng đường trong máu, qua đó duy trì áp suất thẩm thấu.<br /> B. Gan có vai trò tiết insulin điều hòa hàm lượng đường trong máu, qua đó duy trì áp suất thẩm<br /> thấu.<br /> C. Gan có vai trò điều hòa hàm lượng glicogen trong máu, qua đó duy trì áp suất thẩm thấu.<br /> D. Gan có vai trò lọc bỏ chất độc hại, qua đó duy trì áp suất thẩm thấu.<br /> Câu 101: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br /> I. Các gen trong một tế bào có số lần phiên mã bằng nhau.<br /> II. Quá trình phiên mã diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.<br /> III. Thông tin di truyền trong ADN được truyền từ tế bào này sang tế bào khác nhờ cơ chế nhân<br /> đôi ADN.<br /> IV. Quá trình phiên mã có sự tham gia của mARN, tARN và ribôxôm.<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 102: Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen (P) lai phân tích, thu được F1. Cho biết mỗi gen quy đinh<br /> một tính trạng và nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy<br /> ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F1 có thể là<br /> A. 3:1<br /> B. 1:1<br /> C. 9:3:3:1<br /> D. 3:3:1:1<br /> Câu 103: Giả sử lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật G, H, I, K, L, M, N, O, P,<br /> được mô tả bằng sơ đồ ở hình bên. Cho biết loại G là sinh vật sản xuất và các loài còn lại đều là sinh<br /> vật tiêu thụ. Phân tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Loài K thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3.<br /> II. Loài L tham gia vào 5 chuỗi thức ăn khác nhau.<br /> III. Loài L có thể là sinh vật tiêu thụ bậc 2 hoặc bậc 3.<br /> IV. Loài I thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.<br /> <br /> A. 3<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 1<br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 104: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy đinh thân thấp;<br /> alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy đinh hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc<br /> lập. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Ở loài này có tối đa 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.<br /> II. Cho một cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao, hoa<br /> trắng chiếm 75%.<br /> III. Cho một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu thu được đời con có 4 loại kiểu hình thì số cây<br /> thân cao, hoa trắng ở đời con chiếm 6,25%.<br /> IV. Cho một cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, có thể thu được<br /> đời con có 2 loại kiểu hình.<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 105: Những hoạt động nào sau đây của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ<br /> sinh thái?<br /> (1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp.<br /> (2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.<br /> (3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá.<br /> (4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.<br /> (5) Bảo vệ các loài thiên địch.<br /> (6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.<br /> A. (2), (3), (4), (6).<br /> B. (1), (2), (3), (4).<br /> C. (2), (4), (5), (6).<br /> D. (1), (3), (4), (5).<br /> Câu 106: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây không làm<br /> thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?<br /> I. Đột biến đa bội<br /> II. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể<br /> III. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể<br /> IV. Đột biến lệch bội dạng thể một<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 107: Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q thuộc bốn loài thú sống trong cùng<br /> một môi trường và cùng thuộc một bậc dinh dưỡng kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình bên. Phân tích<br /> hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?<br /> I. Quần thể N và quần thể P không cạnh tranh về dinh<br /> dưỡng.<br /> II. Sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh hưởng<br /> đến kích thước quần thể N.<br /> III. Quần thể M và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng<br /> không trùng nhau.<br /> IV. Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng<br /> trùng nhau hoàn toàn.<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 108: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào giai đoạn chuyển hóa AlPG thành glucôzơ<br /> B. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ phân tử H2 O trong pha tối.<br /> C. Ánh sáng không có vai trò gì trong pha tối của quá trình quang hợp.<br /> D. Giai đoạn tái sinh chất nhận CO2 cần sự tham gia trực tiếp của ATP.<br /> Câu 109: Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến điểm thành alen a . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát<br /> biểu sau đây đúng?<br /> I. Số lượng nuclêôtit của alen a và alen A có thể bằng nhau.<br /> II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.<br /> III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin<br /> giống nhau.<br /> IV. Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến mất<br /> một cặp nuclêôtit ở vị trí sau bộ ba mở đầu .<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 106<br /> <br /> AB<br /> Câu 110: Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen ab tiến hành giảm phân bình thường.<br /> Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử aB chiếm 75%.<br /> II. Nếu chỉ 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.<br /> III. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3.<br /> IV. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1.<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 1<br /> D. 2<br /> Câu 111: Giả sử ở thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen là 0,64AA<br /> : 0,32Aa : 0,04aa. Biết rằng alen A trội hoàn toàn so với alen a . Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát<br /> biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di – nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn<br /> được duy trì ổn định qua các thế hệ.<br /> B. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra<br /> khỏi quần thể.<br /> C. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác động của nhân<br /> tố đột biến<br /> D. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là 0,81AA : 0,0,18Aa : 0,01aa thì đã xảy ra chọn lọc chống<br /> lại alen trội<br /> Câu 112: Khi nói về hô hấp ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Hô hấp là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường.<br /> II. Châu chấu hô hấp bằng hệ thống túi khí.<br /> III. Lưỡng cư hô hấp bằng da và phổi.<br /> IV. Ở các loài chim cả khi thở ra và hít vào đều có không khí giàu O2 đi qua phổi.<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> AB D d<br /> Ab D<br /> X X <br /> X Y<br /> Câu 113: Thực hiện phép lai P ♀ ab<br /> ♂ ab<br /> , thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định<br /> một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu<br /> phát biểu sau đây đúng?<br /> I. F1 có tối đa 28 loại kiểu gen.<br /> II. Nếu tần số hoán vị gen là 20% thì F1 có 33,75% số cá thể mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng.<br /> III. Nếu F1 có 3,75% số cá thể mang kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng thì P đã xảy ra hoán vị gen<br /> với tần số 40%.<br /> IV. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì F1 có 31,25% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 trong 3 tính<br /> trạng.<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 114: Cho cây (P) tự thụ phấn thu được F1 gồm 51% thân cao, hoa đỏ; 24% cây thân cao, hoa<br /> trắng; 24% cây thân thấp, hoa đỏ; 1% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết mỗi gen quy định một tính<br /> trạng, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử<br /> cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. F1 có 10% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng.<br /> II. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.<br /> 2<br /> III. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F1, có 3 số cây dị hợp về 2 cặp gen<br /> 2<br /> IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1 , xác suất lấy được cây thuần chủng là 3<br /> A. 4<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 115: Cho cây dị hợp về hai cặp gen, kiểu hình cây cao hoa đỏ tự thụ phấn ở F1 xuất hiện 4 loại<br /> kiểu hình trong đó cây cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 59%. Phép lai nào dưới đây phù hợp với kết quả trên.<br /> Biết rằng tương phản cây cao, hoa đỏ là cây thấp, hoa trắng và mọi diễn biến trong giảm phân ở tế<br /> bào sinh hạt phấn và tế bào sinh noãn là giống nhau.<br /> AB AB<br /> A. ab × ab , f = 40 %.<br /> B. AaBb × AaBb.<br /> AB AB<br /> Ab Ab<br /> C. ab × ab , f =20%.<br /> D. aB × aB , f = 40%.<br /> Câu 116: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa<br /> trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa. Theo lí<br /> thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen F1 ở là 0,49AA : 0,42Aa :<br /> 0,09aa<br /> II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có 91% số cây hoa đỏ.<br /> 1<br /> III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có 9 số cây hoa trắng.<br /> IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 117: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen<br /> B quy đinh cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy đinh cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên<br /> một cặp nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt<br /> trắng; gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ruồi đực và ruồi cái<br /> (P) đều có thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với nhau, thu được F1 có 5% ruồi đực thân đen, cánh<br /> cụt, mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. F1 có 45% ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ.<br /> II. F1 có 10% ruồi cái thân đen, cánh cụt, mắt đỏ.<br /> III. F1 có 46,25 % ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ.<br /> IV. F1 có 1,25% ruồi thân xám, cánh cụt, mắt đỏ.<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 1<br /> Câu 118: Khi nói về đột biến điểm ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?<br /> I. Gen đột biến luôn được truyền lại cho tế bào con qua phân bào.<br /> II. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit có thể làm cho một gen không được biểu hiện.<br /> III. Đột biến gen xảy ra ở các gen cấu trúc và xảy ra ở cả các gen điều hòa.<br /> IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X không thể biến đổi bộ ba mã hóa axit amin .thành bộ<br /> ba kết thúc<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 4<br /> D. 3<br /> Câu 119: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen<br /> B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và<br /> hình dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so<br /> với alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Phép<br /> lai giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ dị hợp với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ, trong<br /> tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 15%.<br /> Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?<br /> (1) Tần số hoán vị gen ở ruồi giấm cái là 30%<br /> AB<br /> AB<br /> (2) Kiểu gen của ruồi (P) là ab XDXd x ab XDY.<br /> (3) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 là 6,75%.<br /> (4) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt đỏ ở F1 là 5,25%.<br /> (5) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 là 17,5%.<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 106<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0