intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 109

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 109 để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Toán năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 109

 <br /> SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPTQG NĂM HỌC 2017-2018<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 109<br /> <br /> Môn thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 50 câu)<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. <br />  <br /> <br /> x2<br /> .<br /> x 2  <br /> C. 3. <br /> <br /> Câu 1: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y <br /> <br /> A. 0. <br /> B. 1. <br /> D. 2. <br /> Câu 2: Hình tứ diện có bao nhiêu cạnh? <br /> A. 5 cạnh <br /> B. 3 cạnh <br /> C. 6 cạnh <br /> D. 4 cạnh <br /> 2x  1<br /> Câu 3: Biết đồ thị hàm số  y <br />  cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B. Tính diện tích <br /> x 3<br /> S của tam giác OAB . <br /> 1<br /> 1<br /> A. S  3  <br /> B. S   <br /> C. S   <br /> D. S  6  <br /> 6<br /> 12<br /> Câu 4: Cho số phức  z  2  3i . Số phức liên hợp của z là: <br /> A. z  2  3i  <br /> B. z  2  3i  <br /> C. z  13  <br /> D. z  2  3i  <br /> 4<br /> 2<br /> Câu 5: Cho hàm số  y  x  2x  3  có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Với giá trị nào của tham số m <br /> để phương trình  y  x 4  2x 2  3  2m  4  có hai nghiệm phân biệt. <br /> <br />  <br /> <br /> m  0<br /> A. <br />  <br /> m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> m  0<br /> B. <br />  <br /> m  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 0  m <br /> <br /> 1<br />  <br /> 2<br /> <br /> D. m <br /> <br /> 1<br />  <br /> 2<br /> <br /> Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số  y  log 3  2 x  1 .  <br /> <br /> 2<br />  <br />  2 x  1 ln 3<br />  <br /> Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình bình  hành. Điểm M thỏa mãn  MA  3MB . Mặt <br /> phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng? <br /> A. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác <br /> B. (P) không cắt hình chóp <br /> C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác <br /> D. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác <br /> Câu 8: Cho hàm số  y  f  x   liên tục trên    và đồ thị    C   là đường cong như hình bên. Diện tích hình <br /> A. y <br /> <br /> 1<br />  <br />  2 x  1 ln 3<br /> <br /> B. y   2 x  1 ln 3  <br /> <br /> C. y <br /> <br /> 1<br />  <br /> 2x 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> phẳng giới hạn bởi đồ thị   C  , trục hoành và hai đường thẳng  x  0 ,  x  2  (phần tô đen) là: <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 1/6 - Mã đề thi 109 <br /> <br />  <br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. S   f  x  dx   f  x  dx  <br /> 0<br /> <br /> B. S <br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. S    f  x  dx   f  x  dx  <br /> 0<br /> <br />  f  x  dx  <br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. S   f  x  dx  <br /> 0<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số  y  x 4  x 2  Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số. Tính  M     m . <br /> A. 2  <br /> B. 2 <br /> C. 0 <br /> D. 4 <br /> Câu 10: Tập hợp A có 10 phần tử. Số cách xếp 5 phần tử của A vào 5 vị trí khác nhau là: <br /> A. C105  cách <br /> B. A105  cách <br /> C. 5 cách <br /> D. 5! cách <br /> Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm  M 1; 0;3 thuộc: <br /> A. Trục Oy <br /> B. Mặt phẳng (Oyz) <br /> C. Mặt phẳng (Oxy) <br /> x  1 y 1<br /> Câu 12: Trong  không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  d :<br /> <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> véc tơ sau đây không là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d? <br /> <br /> <br /> <br /> A. u1   4; 4; 4   <br /> B. u1   2; 2; 2   <br /> C. u1   3;3; 3  <br /> <br /> D. Mặt phẳng (Oxz) <br /> z 1<br /> .  Véc tơ nào trong các <br /> 1<br /> <br /> <br /> D. u1  1;1;1  <br /> <br /> Câu 13: Gọi  z1 , z 2  là các nghiệm phức của phương trình  4 z 2  4 z  5  0 . Giá trị của biểu thức  z1  z2  <br /> bằng: <br /> A.<br /> <br /> 5<br /> . <br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5 . <br /> <br /> C. 1. <br /> <br /> D.<br /> <br /> 5<br /> . <br /> 2<br /> <br /> x2<br /> .  Tìm khẳng định đúng. <br /> x 3<br /> A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. <br /> B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. <br /> C. Hàm số đồng biến trên   \ 3 .  <br /> <br /> Câu 14: Cho hàm số  y <br /> <br /> D. Hàm số xác định trên   \ 3 .  <br /> Câu 15: Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r. Tính thể tích của khối nón.<br /> 1<br /> A.  r 2 h  <br /> B.  r 2 h  <br /> C.  r h 2  r 2  <br /> D. 2 r h 2  r 2  <br /> 3<br /> 1 1 1<br /> Câu 16: Số hạng tổng quát của dãy số   un  :  1, , , ,...  là: <br /> 2 3 4<br /> <br /> 1<br /> n <br /> <br /> 1<br /> 1<br /> un  2<br /> 2n  <br /> n  <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> Câu 17: Có tất cả bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau đây? <br /> (I).  loga b  loga c  với mọi số thực  a  0; b  0; c  0; a  1; b  c  <br /> <br /> un <br /> <br /> un <br /> <br /> D.<br /> <br /> un <br /> <br /> 1<br /> n 1  <br /> <br /> (II).  log a (b.c)  loga b.log a c   với mọi số thực  a  0; b  0; c  0; a  1  <br /> (III).  log a b n  n log a b  với mọi số thực  a  0; a  1; b  0 , n là số tự nhiên khác 0 <br /> log c<br /> <br /> log a<br /> <br /> (IV).  a b  c b  với mọi  a  0; b  0; c  0; b  1<br /> A. 1 <br /> B. 3 <br /> C. 2 <br /> D. 4 <br /> Câu 18: Cho hàm số  f ( x)  có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và  x0  K .  Tìm mệnh đề sai trong các mệnh <br /> đề sau:<br />  <br /> <br />                                               Trang 2/6 - Mã đề thi 109 <br /> <br />  <br /> A. Nếu hàm số đạt cực đại tại  x0  thì tồn tại  a  x0  để  f '( a )  0  <br /> B. Nếu hàm số đạt cực đại tại  x0  thì  f ''( x0 )  0  <br /> C. Nếu hàm số đạt cực trị tại  x0  thì  f '( x0 )  0 . <br /> D. Nếu  f '( x0 )  0  và  f "( x0 )  0  thì hàm số đạt cực trị tại  x0  <br /> Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số  f ( x)  3x <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> C  <br /> x<br /> 1<br /> f ( x)dx  3x   C  <br /> x<br /> f ( x)dx  3x <br /> <br /> 1<br /> .<br /> x2<br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> 3x 1<br />  C  <br /> ln 3 x<br /> 3x 1<br /> f ( x ) dx <br />  C  <br /> ln 3 x<br /> <br /> f ( x ) dx <br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 20: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  1; 4 và  f 1  2, f  4   10. Giá trị của  I   f '  x  dx là: <br /> 1<br /> <br /> A. I  8  <br /> B. I  48  <br /> C. I  12  <br /> Câu 21: Cho hàm số bậc ba  y  f  x   có đồ thị như hình vẽ. <br /> <br /> D. I  3  <br /> <br />  <br />     Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số  y  f  x   m  có ba điểm cực trị. <br /> A. m  1  hoặc  m   3   B. m  3  hoặc  m   1   C.<br /> <br />  <br /> <br /> D. m  3  hoặc  m   1  <br /> <br /> Câu 22: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng  3 a 2  và độ dài đường sinh bằng  3a . Bán kính đáy <br /> của hình nón đã cho bằng: <br /> 3a<br /> A. 3a  <br /> B. a  <br /> C.<br />  <br /> D. 2a  <br /> 2<br /> Câu 23:  Trong    không    gian    Oxyz,    cho    hai    mặt    phẳng   P  : 2x  y  3z  1  0   và  mặt    phẳng <br /> <br />  Q  : 4x  2y  6z  1  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? <br /> A. (P) và (Q) song song với nhau <br /> C. (P) và (Q) trùng nhau <br /> <br /> B. (P) và (Q) vuông góc với nhau <br /> D. (P) và (Q) cắt nhau <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 24: Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức sau   2x    là: <br /> x<br /> <br /> A. 8 <br /> B. 20 <br /> C. 64 <br /> <br /> D. 160 <br /> x 1 y z  1<br /> Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; -3) và đường d có phương trình: <br /> . Mặt <br />  <br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> phẳng (P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là: <br /> A. x + 2y + z + 2 = 0 <br /> B. x + 2y – 3z – 2 = 0  C. x + 2y - 3z + 2 = 0  D. x + 2y + z - 2 = 0 <br />  <br /> Câu 26: Tìm bộ ba số nguyên dương ( a ; b ; c) thỏa mãn: <br /> log1  log(1  3)  log(1  3  5)  ...  log(1  3  5  ...  19)  2 log 5040  a  b log 2  c log 3<br /> A. (1; 3; 2)  <br /> B. (2; 4; 3)  <br /> C. (2; 4; 4)  <br /> D. (2; 6; 4)  <br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 3/6 - Mã đề thi 109 <br /> <br />  <br /> Câu 27: Cho  hàm số  y  f  x   có đạo  hàm  liên tục trên  R, hàm  số  y  f '  x  2  có đồ  thị  hàm số  như <br /> hình bên. Số điểm cực trị của hàm số  y  f  x  là: <br /> A. 2  <br /> <br /> B. 3  <br /> <br /> D. 1 <br /> <br /> C. 0  <br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số  f  x   xác định trên R và thỏa mãn  f  0   1, f 2  x  . f /  x   1  2 x  3x 2 . Tính f(2). <br /> B. 3 103  <br /> <br /> A. 17  <br /> <br /> C.<br /> <br /> 3<br /> <br /> 43  <br /> <br /> D. 34 <br /> <br /> x y 1 z  4<br />   và  mặt  phẳng <br /> <br /> <br /> 2<br /> 3<br /> 3<br />  P  : 2 x  y  z  3  0 . Đường thẳng d đi qua M(2; -3; -4) cắt      và (P) lần lượt tại A, B sao cho M là <br /> <br /> Câu 29:  Trong  không  gian  Oxyz  ,  cho  đường  thẳng <br /> <br /> trung điểm của AB có phương trình là: <br />  x  2  2t<br />  x  2t<br /> <br /> <br /> A.  y  3<br />  <br /> B.  y  2  3t  <br />  z  4  6t<br />  z  6  4t<br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 30: Biết  <br /> 0<br /> <br /> A. 7 <br /> <br />   :<br /> <br /> x  2<br /> <br /> C.  y  2  t  <br />  z  1  3t<br /> <br /> <br /> x  2<br /> <br /> D.  y  3  2t  <br />  z  4  3t<br /> <br /> <br /> a<br /> x<br /> a<br /> dx   2  c  với   là phân số tối giản. Tính  a  b  c .<br /> b<br /> b<br /> x 1<br /> B. -1 <br /> C. 3 <br /> D. 1 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 31: Cho hàm số  f ( x )  x3  mx 2  x  1 . Gọi  k  là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại  M có <br /> hoành độ  x  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  thỏa mãn  k . f ( 1)  0 . <br /> A. 2  m  1  <br /> B. m  2  <br /> C. m  1  <br /> D. m  2  <br /> Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của  m  để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị  hàm  số <br /> y  x3  3mx  2  cắt đường tròn tâm  I 1;1 ,  bán kính bằng  1 tại  2  điểm phân biệt  A, B  sao cho diện tích <br /> tam giác  IAB  đạt giá trị lớn nhất. <br /> 2 5<br /> 2 3<br /> 1 3<br /> 2 3<br /> A. m <br />  <br /> B. m <br />  <br /> C. m <br />  <br /> D. m <br />  <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 33: Cho  số phức z thỏa mãn : <br /> phẳng phức là: <br /> A. Một đường thẳng <br /> <br /> 2 z  z  3i<br />  3 . Tập  hợp các điểm M biểu diễn  số phức z trên mặt <br /> z i<br /> <br /> B. Một đường tròn <br /> <br /> C. Một parabol <br /> <br /> D. Một elip <br /> <br /> Câu 34: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình  log 2  x 1  log 2  mx  8 có hai nghiệm <br /> thực phân biệt là: <br /> A. 5 <br /> <br /> B. 4 <br /> <br /> C. 2 <br /> <br /> D. 3 <br /> <br /> Câu 35:  Trong  không  gian  Oxyz , cho  điểm  A 1; 2; 3 và  mặt  phẳng   P  : 2 x  2 y  z  9  0 .  Đường <br /> <br /> thẳng  d   đi qua  A   có vectơ chỉ phương  u   3; 4; 4  cắt   P    tại  B . Điểm  M   thay đổi trong   P    sao <br /> cho  M   luôn nhìn đoạn  AB   dưới một góc vuông. Khi độ dài  MB   lớn nhất, đường thẳng  MB   đi qua <br /> điểm nào trong các điểm sau? <br /> K 3;0;15   <br /> I 1; 2; 3   <br /> H 2; 1; 3  <br /> J 3; 2; 7   <br /> A. <br /> B. <br /> C. <br /> D. <br /> 1<br /> Câu 36:  Cho  hàm  số f ( x) xác  định  trên   \ 0; 2 và  thỏa  mãn  f '( x)  2<br /> .  Biết  rằng <br /> x  2x<br /> 1<br /> 3<br /> f (2)  f (4)  0  và  f ( )  f ( )  2018 . Tính  T  f (1)  f (1)  f (5) . <br /> 2<br /> 2<br /> 1 9<br /> 1 9<br /> 1<br /> 1 9<br /> A. T  ln  1009  <br /> B. T  ln  2018  <br /> C. T  ln 5  1009  <br /> D. T  ln  <br /> 2 5<br /> 2 5<br /> 2<br /> 2 5<br /> <br />  <br /> <br />                                               Trang 4/6 - Mã đề thi 109 <br /> <br />  <br /> Câu 37: Cho  a , b  là các số thực và  f  x   a ln 2017<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x 2  1  x  bx sin 2018 x  2.  Biết  f  5log c 6   6 , tính <br /> <br /> giá trị của biểu thức  P  f  6logc 5   với  0  c  1 . <br /> A. P  4  <br /> <br /> B. P  2  <br /> <br /> C. P  6  <br /> <br /> D. P  2  <br /> <br /> Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu   S : x 2  y2  z 2  6x  4y  2z  5  0.  Phương  trình  mặt <br /> phẳng (Q) chứa trục Ox và cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng 2 là: <br /> A.  Q  : 2y  z  0  <br /> B.  Q  : 2y  z  0  <br /> C.  Q  : 2x  z  0  <br /> D.  Q  : y  2z  0  <br /> Câu 39: Cho  a  và  b  lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ năm của một cấp số cộng có công sai  d  0.  Giá <br /> ba <br /> trị của  log 2 <br />   bằng: <br />  d <br /> A. log 2 9  <br /> C. log 2 5  <br /> D. 2  <br /> B. 3  <br /> x 1 y z  2<br /> x  1 y 1 z  3<br />  và  d 2 :<br /> . <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 7<br /> 1<br /> Đường vuông góc chung của  d1  và  d 2 lần lượt cắt  d1 ,  d 2 tại A và B. Diện tích tam giác OAB bằng: <br /> <br /> Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  d1 :<br /> <br /> 6<br /> 3<br /> 6<br />  <br /> B.<br />  <br /> C. 6  <br /> D.<br />  <br /> 2<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 41: Cho khối chóp  S . ABC D  có đáy ABCD là tứ giác lồi, tam giác ABD đều cạnh  a,  tam giác BCD <br />   120o.   SA  ( ABCD)  và  SA  a .  Mặt phẳng  (P)  đi qua A và vuông góc với SC cắt <br /> cân tại C và  BCD<br /> <br /> A.<br /> <br /> các cạnh  SB, SC, SD  lần lượt tại  M , N , P.  Tính thể tích của khối chóp  S . AMNP .<br /> <br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> 2a3 3<br /> A.<br />  <br /> B.<br />  <br /> C.<br />  <br /> D.<br />  <br /> 42<br /> 14<br /> 12<br /> 21<br /> Câu 42: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường  y  x ln x, y  0, x  e  quay quanh trục Ox tạo thành khối <br /> <br /> tròn xoay có thể tích bằng   be3  2  . Tính  a  b .<br /> a<br /> A. 29 <br /> B. 33 <br /> C. 32 <br /> D. 30 <br /> Câu 43: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình  log 22 x  5log 2 x  4  0  <br /> A. S  [2;16]  <br /> B. S  (0; 2]  [16;  )  <br /> C. S  ( ; 2]  [16;  )  <br /> D. S  ( ;1]  [4;  )  <br /> Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a, đáy là hình chữ nhật ABCD có <br />   <br /> AB  2a, AD  a.  Gọi K  là điểm thuộc BC sao cho  3BK  2CK  0 . Tính khoảng cách  giữa  hai đường <br /> thẳng AD và SK. <br /> 2 135a<br /> 135a<br /> 2 165a<br /> 165a<br /> A.<br />  <br /> B.<br />  <br /> C.<br />  <br /> D.<br />  <br /> 15<br /> 15<br /> 15<br /> 15<br /> Câu 45: Cho một đồng hồ cát như hình bên dưới (gồm 2 hình nón chung đỉnh ghép lại), trong đó đường <br /> sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc  60 . <br /> <br />  <br />  <br /> <br />                                               Trang 5/6 - Mã đề thi 109 <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2