intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 101

Chia sẻ: Nhã Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 101 dành cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi môn Vật lí sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Mã đề 101

SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPTQG NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn thi: Vật lí 12<br /> Thời gian làm bài: 50 phút:<br /> <br /> MÃ ĐỀ: 101<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:……………………………………………………….Số báo danh:…………………<br /> Câu 1: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng<br /> A. có một màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.<br /> B. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.<br /> C. có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.<br /> D. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.<br /> Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.<br /> B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.<br /> C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.<br /> D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.<br /> Câu 3: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng<br /> A. có tính chất hạt<br /> B. là sóng dọc<br /> C. có tính chất sóng<br /> D. luôn truyền thẳng.<br /> <br /> Câu 4: Một vòng dây dẫn kín diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B , góc giữa vectơ cảm<br /> <br /> <br /> ứng từ B và vectơ pháp tuyến n là α. Từ thông gửi qua diện tích S là<br /> A. Ф = BScosα.<br /> B. Ф = BS.tanα.<br /> C. Ф = BS.sinα.<br /> D. Ф = BS.cotanα.<br /> Câu 5: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc<br /> của dao động điện từ trong mạch là<br /> A.  <br /> <br /> LC.<br /> <br /> B.   LC.<br /> <br /> C.  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> LC<br /> <br /> D.  <br /> <br /> 1<br /> .<br /> LC<br /> <br /> Câu 6: Các hạt cấu thành nên hạt nhân nguyên tử được liên kết với nhau bằng<br /> A. lực hút tĩnh điện.<br /> B. lực hạt nhân.<br /> C. lực đàn hồi.<br /> D. lực hấp dẫn.<br /> Câu 7: Tính chất cơ bản của từ trường là<br /> A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.<br /> B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.<br /> C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.<br /> D. gây ra lực hấp dẫn tác dụng lên các vật đặt trong nó.<br /> Câu 8: Theo định nghĩa dao động điều hoà là<br /> A. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.<br /> B. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.<br /> C. chuyển động có phương trình mô tả bởi quy luật sin hoặc cosin theo thời gian.<br /> D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian<br /> bằng nhau.<br /> Câu 9: Sóng cơ học là<br /> A. sự lan toả vật chất trong không gian.<br /> B. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.<br /> C. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất đàn hồi theo thời gian.<br /> D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian.<br /> Câu 10: Đơn vị khối lượng nguyên tử là<br /> A. khối lượng của một nguyên tử hydro.<br /> B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12<br /> C.<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> C. khối lượng của một nguyên tử Cacbon 12<br /> 6<br /> D. khối lượng của một nucleon.<br /> Câu 11: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng . Lượng tử năng lượng của<br /> ánh sáng này được xác định bởi<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 101<br /> <br /> A.  <br /> <br /> c<br /> .<br /> h<br /> <br /> B.  <br /> <br /> <br /> .<br /> hc<br /> <br /> C.  <br /> <br /> h<br /> .<br /> c<br /> <br /> D.  <br /> <br /> hc<br /> .<br /> <br /> <br /> Câu 12: Dòng điện xoay chiều là dòng điện<br /> A. có chiều biến đổi theo thời gian.<br /> B. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br /> C. có chu kỳ thay đổi theo thời gian.<br /> D. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.<br /> Câu 13: Một tấm kim loại có công thoát electron là A  6, 625 eV . Lần lượt chiếu vào tấm kim loại này<br /> các bức xạ điện từ có bước sóng: 1  0,1875 m ;  2  0,1925 m ;  3  0,1685 m . Bức xạ có thể gây<br /> ra hiện tương quang điện trong ba bức xạ trên có bước sóng là<br /> A.  3 .<br /> B. 1;  2 ; 3 .<br /> C.  2 ;  3 .<br /> D. 1; 3 .<br /> Câu 14: Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân 42 He lần lượt là: l,0073u; l,0087u và 4,0015u.<br /> Biết 1uc 2  931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là<br /> A. 28,41 MeV<br /> B. 18,3 eV<br /> C. 30,21 MeV<br /> D. 14,21 MeV<br /> Câu 15: Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu chùm nhỏ ánh sáng đơn sắc từ thủy tinh ra không khí<br /> và từ nước ra không khí lần lượt là: i gh1  41,810 và i gh 2  48,59 0. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi<br /> chiếu tia sáng từ thủy tinh ra nước là:<br /> A. i gh 3  60,00 0.<br /> B. i gh 3  28,94 0.<br /> <br /> C. i gh 3  59,34 0.<br /> <br /> D. i gh3  62,730.<br /> <br /> Câu 16: Trong một mạch chọn sóng LC điều chỉnh điện dung của tụ điện tăng 9 lần còn các thông số<br /> khác của mạch giữ không đổi thì bước sóng của mạch thu được sẽ<br /> A. tăng 3 lần<br /> B. giảm 3 lần<br /> C. giảm 9 lần<br /> D. tăng 9 lần<br /> Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng<br /> cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 5 m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng<br /> liên tiếp trên màn là<br /> A. 4 mm.<br /> B. 8 mm.<br /> C. 5 mm.<br /> D. 10 mm.<br /> Câu 18: Một vật dao động điều hoà với tần số f  2 Hz và vận tốc cực đại bằng 24 cm s . Biên độ dao<br /> động của vật là<br /> A. A  4 cm.<br /> B. A  4 m.<br /> C. A  6 m.<br /> D. A  6 cm.<br /> Câu 19: Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  20 5  , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm<br /> 0,1<br /> L<br /> H và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f  50 Hz . Để tổng trở của mạch là<br /> <br /> 60  thì điện dung C của tụ điện là<br /> <br /> 104<br /> 103<br /> 102<br /> 105<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br />  F<br />  F<br />  F<br />  F<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 20: Một sóng truyền trên trục Ox với phương trình sóng là u  6 cos  4t  0, 02x  , trong đó u, x<br /> được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.<br /> A. 1 m s.<br /> B. 4 m s.<br /> C. 2 m s.<br /> D. 3 m s.<br /> A.<br /> <br /> Câu 21: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.106 (m/s) bay vào vùng không gian có từ trường đều<br /> B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt này có độ<br /> lớn là<br /> A. 3,2.10-15 (N).<br /> B. 6,4.10-15 (N).<br /> C. 3,2.10-14 (N).<br /> D. 6,4.10-14 (N).<br /> Câu 22: Treo một quả cầu vào lò xo thì lò xo dãn một đoạn  l0 = 5cm. Nâng quả cầu lên vị trí sao cho lò<br /> xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho quả cầu dao động điều hòa. Chọnt = 0 là lúc thả cho quả cầu dao<br /> động, trục Ox hướng thẳng đứng từ dưới lên, gốc O là vị trí cân bằng của quả cầu. Bỏ qua mọi ma sát và<br /> lực cản. Phương trình dao động của quả cầu là<br /> A. x  5cos 10 2t (cm) .<br /> B. x  5cos 10 2t   (cm) .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 101<br /> <br /> <br /> <br /> C. x  5cos 10 2t   (cm) .<br /> D. x  5cos 10 2t   (cm) .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 23: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và<br /> tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Phản ứng này<br /> A. tỏa năng lượng 1,68 MeV.<br /> B. thu năng lượng 1,68 MeV.<br /> C. thu năng lượng 1,86 MeV.<br /> D. tỏa năng lượng 1,86 MeV.<br /> Câu 24: Xét con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc đơn. Các vật nặng có cùng khối lượng m, được tích điện<br /> với cùng điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì các vật có cùng chu kì . Khi đặt cả<br /> <br /> <br /> hai con lắc trong cùng một điện trường đều E có vecto E thẳng đứng thì độ giãn của con lắc lò xo bằng<br /> 1,44 lần so với khi không có điện trường, còn con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là 2s. Chu kì dao<br /> động của còn lắc lò xo trong điện trường là<br /> A. 2s.<br /> B. 2,4s.<br /> C. 2,88s.<br /> D. 1,67s.<br /> Câu 25: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta phải<br /> mắc nối tiếp với nó một một điện trở R có giá trị là<br /> A. 100Ω.<br /> B. 80Ω.<br /> C. 410Ω.<br /> D. 200Ω.<br /> <br /> Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u  200 6 cos t (V) (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện<br /> trở thầu R = 100 3 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh  để cường độ dòng điện hiệu<br /> dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax. Giá trị của Imax bằng<br /> A. 2 (A).<br /> B. 6 (A).<br /> C. 3 (A).<br /> D. 2 2 (A).<br /> Câu 27: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Muốn nhìn rõ các vật ở xa vô<br /> cùng mà không phải điều tiết thì người này đeo sát mắt một thấu kính có tiêu cự f. Khi đeo kính này<br /> người này nhìn rõ được các vật gần nhất cách mắt<br /> A. 15,0 (cm).<br /> B. 17,5 (cm).<br /> C. 16,7 (cm).<br /> D. 22,5 (cm).<br /> Câu 28: Đặt một điện tích thử -1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải.<br /> Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là<br /> A. 1000 V/m, từ trái sang phải.<br /> B. 1000 V/m, từ phải sang trái.<br /> C. 1 V/m, từ phải sang trái.<br /> D. 1V/m, từ trái sang phải.<br /> Câu 29: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài  0  2 (m). Đặt<br /> <br /> con lắc vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E nằm ngang thì khi vật đứng cân<br /> bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0,05 (rad). Nếu đột ngột đổi chiều điện trường (giữ<br /> nguyên phương và độ lớn) thì tốc độ cực đại của vật sau đó gần giá trị nào nhất sau đây?<br /> A. 55 (cm/s).<br /> B. 50 (cm/s).<br /> C. 45 (cm/s).<br /> D. 40 (cm/s).<br /> Câu 30: Ở nơi tiêu thụ cẩn một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu<br /> thụ trên với điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với<br /> cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải<br /> phải bằng<br /> 10<br /> 11<br /> A. 10U<br /> B. U 10<br /> C. U<br /> D. U<br /> 10<br /> 11<br /> Câu 31: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị động năng<br /> như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy  2 = 10. Phương trình<br /> vận tốc của vật là<br /> <br /> <br /> <br />  10  <br /> A. v  80 cos  5t   cm/s.<br /> B. v  40 cos <br /> t   cm/s.<br /> 3<br /> 3<br /> <br />  3<br /> <br /> <br /> <br />  10<br /> t   cm/s.<br /> C. v  40 cos  5t   cm/s.<br /> D. v  80 cos <br /> 3<br /> 3<br /> <br />  3<br /> Câu 32: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là<br /> điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây nằm giữa A, B và cách B một khoảng 12<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 101<br /> <br /> cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ<br /> hơn vận tốc dao động cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br /> A. 4,8 m/s.<br /> B. 3,2 m/s.<br /> C. 2,4 m/s.<br /> D. 5,6 m/s.<br /> Câu 33: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước<br /> sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20mm (MN vuông sóc với hệ vân giao thoa, M, N<br /> không phải là vân trung tâm) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng<br /> 5<br /> ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2  1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa. Số vân sáng trên đoạn<br /> 3<br /> MN lác này là<br /> A. 5.<br /> B. 8.<br /> C. 7.<br /> D. 6.<br /> Câu 34: Một ngọn đèn phát ra ánh áng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm và có công suất bức xạ là 15,9<br /> W. Trong một giây số phôtôn do ngọn đèn phát ra là<br /> A. 4.1019 .<br /> B. 4.1020 .<br /> C. 2.1020 .<br /> D. 2.1019 .<br /> Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ<br /> L 1 2<br /> tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện<br />  R . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn<br /> C 4<br /> định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số f = f1 =60Hz thì hệ số công suất của mạch điện là<br /> cosφ1. Khi tần số f = f2 = 120Hz thì hệ số công suất của mạch điện là cosφ2 với cosφ1 = 0,8cosφ2. Khi f =<br /> f3 = 180 Hz thì hệ số công suất của mạch gần với giá trị nào nhất sau đây?<br /> A. 0,9.<br /> B. 0,8.<br /> C. 0,7.<br /> D. 0,6.<br /> Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy<br /> phát với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi roto của máy quay đều<br /> với tốc độ n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3A và hệ số công suất của đoạn<br /> mạch bằng 0,5. Nếu roto quay đều với tốc độ góc 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch<br /> bằng<br /> A. 3(A).<br /> B. 9 3 (A).<br /> C. 2 3 (A).<br /> D. 9 (A).<br /> Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn<br /> dây thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng<br /> và tần số không đổi, V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh<br /> giá trị của C để số chỉ của V1 cực đại là U1 , khi đó số chỉ của V2<br /> là 0,5U1 . Khi số chỉ của V2 cực đại là U 2 , thì số chỉ của V1 lúc đó<br /> là<br /> A. 0,5 U 2 .<br /> B. 0, 6 U 2 .<br /> C. 0, 7 U 2 .<br /> <br /> D. 0, 4 U 2 .<br /> <br /> Câu 38: Dùng hạt proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân liti 37 Li đứng yên. Sau phản ứng thu<br /> được hai hạt nhân giống nhau, có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng tỏa ra của<br /> phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt nhân sinh ra là<br /> A. 15,8MeV.<br /> B. 9,6 MeV.<br /> C. 19,0 MeV.<br /> D. 7,9 MeV.<br /> Câu 39: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T  2 s , biên độ không đổi. Ở thời<br /> điểm t 0 , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm và phần tử tại trung điểm D của<br /> BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ của các phần tử tại B và C đều là +8 mm. Tại thời điểm<br /> t 2  t1  0, 4 s li độ của phần tử D gần nhất với giá trị nào sau đây?<br /> A. 6,62 mm.<br /> B. 6,88 mm.<br /> C. 21,54 mm.<br /> D. 6,55 mm.<br /> Câu 40: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 100gam gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m<br /> đặt nằm ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 40π cm/s dọc theo trục của lò xo cho vật<br /> dao động , chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Tại thời điểm t =<br /> 0,15s giữ cố định điểm chính giữa của lò xo sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ<br /> A. 2cm<br /> B. 4cm<br /> C. 4 2 cm.<br /> D. 2 2 cm<br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 101<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2