SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC<br />
<br />
ĐỀ THI KSCL THPTQG NĂM HỌC 2017-2018<br />
Môn thi: Vật lí 12<br />
Thời gian làm bài: 50 phút:<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 109<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:……………………………………………………….Số báo danh:…………………<br />
Câu 1: Đơn vị khối lượng nguyên tử là<br />
A. khối lượng của một nguyên tử Cacbon 12<br />
C.<br />
6<br />
<br />
C.<br />
B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12<br />
6<br />
C. khối lượng của một nguyên tử hydro.<br />
D. khối lượng của một nucleon.<br />
Câu 2: Dòng điện xoay chiều là dòng điện<br />
A. có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian.<br />
B. có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.<br />
C. có chu kỳ thay đổi theo thời gian.<br />
D. có chiều biến đổi theo thời gian.<br />
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br />
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.<br />
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.<br />
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.<br />
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.<br />
Câu 4: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng<br />
A. có một màu và bước sóng nhất định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.<br />
B. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính sẽ bị tán sắc.<br />
C. có một màu và một bước sóng xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.<br />
D. có một màu nhất định và bước sóng không xác định, khi đi qua lăng kính không bị tán sắc.<br />
Câu 5: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc<br />
của dao động điện từ trong mạch là<br />
A. <br />
<br />
1<br />
.<br />
LC<br />
<br />
B. LC.<br />
<br />
C. LC.<br />
<br />
D. <br />
<br />
1<br />
.<br />
LC<br />
<br />
Câu 6: Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng<br />
A. luôn truyền thẳng.<br />
B. là sóng dọc<br />
C. có tính chất sóng<br />
D. có tính chất hạt<br />
Câu 7: Theo định nghĩa dao động điều hoà là<br />
A. chuyển động có phương trình mô tả bởi quy luật sin hoặc cosin theo thời gian.<br />
B. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.<br />
C. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian<br />
bằng nhau.<br />
D. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.<br />
<br />
B , góc giữa vectơ cảm<br />
Câu 8: Một vòng dây dẫn kín diện<br />
tích<br />
S<br />
đặt<br />
trong<br />
từ<br />
trường<br />
đều<br />
có<br />
cảm<br />
ứng<br />
từ<br />
<br />
<br />
ứng từ B và vectơ pháp tuyến n là α. Từ thông gửi qua diện tích S là<br />
A. Ф = BS.sinα.<br />
B. Ф = BS.tanα.<br />
C. Ф = BS.cotanα.<br />
D. Ф = BScosα.<br />
Câu 9: Sóng cơ học là<br />
A. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất đàn hồi theo thời gian.<br />
B. sự lan toả vật chất trong không gian.<br />
C. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.<br />
D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian.<br />
Câu 10: Tính chất cơ bản của từ trường là<br />
A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh.<br />
B. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.<br />
C. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 109<br />
<br />
D. gây ra lực hấp dẫn tác dụng lên các vật đặt trong nó.<br />
Câu 11: Các hạt cấu thành nên hạt nhân nguyên tử được liên kết với nhau bằng<br />
A. lực hấp dẫn.<br />
B. lực hút tĩnh điện.<br />
C. lực đàn hồi.<br />
D. lực hạt nhân.<br />
Câu 12: Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng . Lượng tử năng lượng của<br />
ánh sáng này được xác định bởi<br />
A. <br />
<br />
h<br />
.<br />
c<br />
<br />
B. <br />
<br />
hc<br />
.<br />
<br />
<br />
C. <br />
<br />
c<br />
.<br />
h<br />
<br />
D. <br />
<br />
<br />
.<br />
hc<br />
<br />
Câu 13: Cho khối lượng của proton, notron và hạt nhân 42 He lần lượt là: l,0073u; l,0087u và 4,0015u.<br />
Biết 1uc 2 931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 42 He là<br />
A. 14,21 MeV<br />
B. 30,21 MeV<br />
C. 28,41 MeV<br />
D. 18,3 eV<br />
Câu 14: Trong một mạch chọn sóng LC điều chỉnh điện dung của tụ điện tăng 9 lần còn các thông số<br />
khác của mạch giữ không đổi thì bước sóng của mạch thu được sẽ<br />
A. tăng 3 lần<br />
B. giảm 3 lần<br />
C. giảm 9 lần<br />
D. tăng 9 lần<br />
Câu 15: Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R 20 5 , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm<br />
0,1<br />
L<br />
H và một tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f 50 Hz . Để tổng trở của mạch là<br />
<br />
60 thì điện dung C của tụ điện là<br />
<br />
105<br />
103<br />
104<br />
102<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
F<br />
F<br />
F<br />
F<br />
5<br />
5<br />
5<br />
5<br />
Câu 16: Một tấm kim loại có công thoát electron là A 6,625 eV . Lần lượt chiếu vào tấm kim loại này<br />
các bức xạ điện từ có bước sóng: 1 0,1875 m ; 2 0,1925 m ; 3 0,1685 m . Bức xạ có thể gây<br />
ra hiện tương quang điện trong ba bức xạ trên có bước sóng là<br />
A. 2 ; 3 .<br />
B. 1 ; 2 ; 3 .<br />
C. 3 .<br />
D. 1 ; 3 .<br />
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng<br />
cách từ hai khe đến màn là 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 5 m . Khoảng cách giữa 5 vân sáng<br />
liên tiếp trên màn là<br />
A. 5 mm.<br />
B. 10 mm.<br />
C. 8 mm.<br />
D. 4 mm.<br />
Câu 18: Một sóng truyền trên trục Ox với phương trình sóng là u 6 cos 4t 0, 02x , trong đó u, x<br />
được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.<br />
A. 4 m s.<br />
B. 3 m s.<br />
C. 1 m s.<br />
D. 2 m s.<br />
Câu 19: Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi chiếu chùm nhỏ ánh sáng đơn sắc từ thủy tinh ra không khí<br />
và từ nước ra không khí lần lượt là: i gh1 41,810 và i gh 2 48,59 0. Góc giới hạn phản xạ toàn phần khi<br />
chiếu tia sáng từ thủy tinh ra nước là:<br />
A. i gh 3 59,34 0.<br />
B. i gh3 62,730.<br />
C. i gh 3 60,00 0.<br />
D. i gh 3 28,94 0.<br />
Câu 20: Một vật dao động điều hoà với tần số f 2 Hz và vận tốc cực đại bằng 24 cm s . Biên độ dao<br />
động của vật là<br />
A. A 4 cm.<br />
B. A 6 m.<br />
C. A 4 m.<br />
D. A 6 cm.<br />
Câu 21: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Muốn nhìn rõ các vật ở xa vô<br />
cùng mà không phải điều tiết thì người này đeo sát mắt một thấu kính có tiêu cự f. Khi đeo kính này<br />
người này nhìn rõ được các vật gần nhất cách mắt<br />
A. 16,7 (cm).<br />
B. 17,5 (cm).<br />
C. 22,5 (cm).<br />
D. 15,0 (cm).<br />
Câu 22: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và<br />
tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Phản ứng này<br />
A. thu năng lượng 1,86 MeV.<br />
B. tỏa năng lượng 1,86 MeV.<br />
C. thu năng lượng 1,68 MeV.<br />
D. tỏa năng lượng 1,68 MeV.<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 109<br />
<br />
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u 200 6 cos t (V) ( thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện<br />
trở thầu R = 100 3 , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh để cường độ dòng điện hiệu<br />
dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imax. Giá trị của Imax bằng<br />
A. 2 2 (A).<br />
B. 6 (A).<br />
C. 2 (A).<br />
D. 3 (A).<br />
Câu 24: Đặt một điện tích thử -1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải.<br />
Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là<br />
A. 1 V/m, từ phải sang trái.<br />
B. 1000 V/m, từ trái sang phải.<br />
C. 1000 V/m, từ phải sang trái.<br />
D. 1V/m, từ trái sang phải.<br />
Câu 25: Treo một quả cầu vào lò xo thì lò xo dãn một đoạn l0 = 5cm. Nâng quả cầu lên vị trí sao cho lò<br />
xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho quả cầu dao động điều hòa. Chọnt = 0 là lúc thả cho quả cầu dao<br />
động, trục Ox hướng thẳng đứng từ dưới lên, gốc O là vị trí cân bằng của quả cầu. Bỏ qua mọi ma sát và<br />
lực cản. Phương trình dao động của quả cầu là<br />
<br />
A. x 5cos 10 2t (cm) .<br />
B. x 5cos 10 2t (cm) .<br />
2<br />
<br />
<br />
C. x 5cos 10 2t (cm) .<br />
D. x 5cos 10 2t (cm) .<br />
2<br />
<br />
Câu 26: Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta phải<br />
mắc nối tiếp với nó một một điện trở R có giá trị là<br />
A. 80Ω.<br />
B. 200Ω.<br />
C. 410Ω.<br />
D. 100Ω.<br />
6<br />
Câu 27: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 (m/s) bay vào vùng không gian có từ trường đều<br />
B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt này có độ<br />
lớn là<br />
A. 3,2.10-14 (N).<br />
B. 6,4.10-15 (N).<br />
C. 6,4.10-14 (N).<br />
D. 3,2.10-15 (N).<br />
Câu 28: Xét con lắc lò xo thẳng đứng và con lắc đơn. Các vật nặng có cùng khối lượng m, được tích điện<br />
với cùng điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì các vật có cùng chu kì . Khi đặt cả<br />
<br />
<br />
hai con lắc trong cùng một điện trường đều E có vecto E thẳng đứng thì độ giãn của con lắc lò xo bằng<br />
1,44 lần so với khi không có điện trường, còn con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là 2s. Chu kì dao<br />
động của còn lắc lò xo trong điện trường là<br />
A. 2,4s.<br />
B. 1,67s.<br />
C. 2,88s.<br />
D. 2s.<br />
Câu 29: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q, dây treo dài 0 2 (m). Đặt<br />
<br />
con lắc vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E nằm ngang thì khi vật đứng cân<br />
bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 0,05 (rad). Nếu đột ngột đổi chiều điện trường (giữ<br />
nguyên phương và độ lớn) thì tốc độ cực đại của vật sau đó gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 45 (cm/s).<br />
B. 40 (cm/s).<br />
C. 55 (cm/s).<br />
D. 50 (cm/s).<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 30: Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây từ C đến B với chu kì T 2 s , biên độ không đổi. Ở thời<br />
điểm t 0 , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -20 mm và +20 mm và phần tử tại trung điểm D của<br />
BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ của các phần tử tại B và C đều là +8 mm. Tại thời điểm<br />
t 2 t1 0, 4 s li độ của phần tử D gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 6,88 mm.<br />
B. 6,62 mm.<br />
C. 21,54 mm.<br />
D. 6,55 mm.<br />
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy<br />
phát với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi roto của máy quay đều<br />
với tốc độ n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3A và hệ số công suất của đoạn<br />
mạch bằng 0,5. Nếu roto quay đều với tốc độ góc 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch<br />
bằng<br />
A. 2 3 (A).<br />
B. 9 (A).<br />
C. 9 3 (A).<br />
D. 3(A).<br />
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng có khối lượng 100gam gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m<br />
đặt nằm ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 40π cm/s dọc theo trục của lò xo cho vật<br />
dao động , chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10. Tại thời điểm t =<br />
0,15s giữ cố định điểm chính giữa của lò xo sau đó vật tiếp tục dao động với biên độ<br />
A. 4cm<br />
B. 4 2 cm.<br />
C. 2 2 cm<br />
D. 2cm<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 109<br />
<br />
Câu 33: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là<br />
điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây nằm giữa A, B và cách B một khoảng 12<br />
cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ<br />
hơn vận tốc dao động cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là<br />
A. 5,6 m/s.<br />
B. 2,4 m/s.<br />
C. 4,8 m/s.<br />
D. 3,2 m/s.<br />
Câu 34: Ở nơi tiêu thụ cẩn một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu<br />
thụ trên với điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với<br />
cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải<br />
phải bằng<br />
10<br />
11<br />
A. U<br />
B. U<br />
C. 10U<br />
D. U 10<br />
10<br />
11<br />
Câu 35: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị động năng<br />
như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy 2 = 10. Phương trình<br />
vận tốc của vật là<br />
<br />
<br />
<br />
A. v 80 cos 5t cm/s.<br />
3<br />
<br />
<br />
10<br />
C. v 80 cos <br />
t cm/s.<br />
3<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
B. v 40 cos 5t cm/s.<br />
3<br />
<br />
10 <br />
D. v 40 cos <br />
t cm/s.<br />
3<br />
3<br />
<br />
Câu 36: Cho mạch điện như hình vẽ. C là tụ xoay còn L là cuộn dây<br />
thuần cảm. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và<br />
tần số không đổi, V1 và V2 là các vôn kế lí tưởng. Điều chỉnh giá trị<br />
của C để số chỉ của V1 cực đại là U1 , khi đó số chỉ của V2 là 0,5U1 .<br />
Khi số chỉ của V2 cực đại là U 2 , thì số chỉ của V1 lúc đó là<br />
A. 0,5 U 2 .<br />
B. 0, 4 U 2 .<br />
C. 0, 7 U 2 .<br />
<br />
D. 0, 6 U 2 .<br />
<br />
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ<br />
L 1 2<br />
tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện<br />
R . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn<br />
C 4<br />
định, tần số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số f = f1 =60Hz thì hệ số công suất của mạch điện là<br />
cosφ1. Khi tần số f = f2 = 120Hz thì hệ số công suất của mạch điện là cosφ2 với cosφ1 = 0,8cosφ2. Khi f =<br />
f3 = 180 Hz thì hệ số công suất của mạch gần với giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 0,9.<br />
B. 0,6.<br />
C. 0,7.<br />
D. 0,8.<br />
Câu 38: Một ngọn đèn phát ra ánh áng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm và có công suất bức xạ là 15,9<br />
W. Trong một giây số phôtôn do ngọn đèn phát ra là<br />
A. 4.1019 .<br />
B. 4.1020 .<br />
C. 2.1019 .<br />
D. 2.1020 .<br />
Câu 39: Dùng hạt proton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân liti 37 Li đứng yên. Sau phản ứng thu<br />
được hai hạt nhân giống nhau, có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng tỏa ra của<br />
phản ứng là 17,4MeV. Động năng của mỗi hạt nhân sinh ra là<br />
A. 19,0 MeV.<br />
B. 7,9 MeV.<br />
C. 15,8MeV.<br />
D. 9,6 MeV.<br />
Câu 40: Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước<br />
sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20mm (MN vuông sóc với hệ vân giao thoa, M, N<br />
không phải là vân trung tâm) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng<br />
5<br />
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa. Số vân sáng trên đoạn<br />
3<br />
MN lác này là<br />
A. 7.<br />
B. 6.<br />
C. 5.<br />
D. 8.<br />
----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 109<br />
<br />