intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi ôn tập môn Toán lớp 10 - Đề số 17

Chia sẻ: Tran Long Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

282
lượt xem
126
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi ôn tập môn toán lớp 10 - đề số 17', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi ôn tập môn Toán lớp 10 - Đề số 17

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 7 Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: x 2 − 4x + 3 b) 3x 2 − 5x − 2 > 0 < 1− x a) 3− 2x 2 x 2) Cho y = + , x > 1. Định x để y đạt giá trị nhỏ nhất. 2 x −1 Câu 2: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu đ ược số li ệu sau v ề chi ều cao (đơn vị là milimét) của các cây hoa được trồng: Chiều cao Số cây đạt được Nhóm Từ 100 đến 199 1 20 Từ 200 đến 299 2 75 Từ 300 đến 399 3 70 Từ 400 đến 499 4 25 Từ 500 đến 599 5 10 a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp của mẫu số liệu trên. b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột . c) Hãy tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê. Câu 3: sina a) Cho tana = 3 . Tính sin3 a + cos3 a 1 1 b) Cho cosa = , cosb = . Tính giá trị biểu thức A = cos(a + b).cos(a − b) . 3 4 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0) a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học WWW.VNMATH.COM Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 7 Câu 1: x 2 − 4x + 3 −x2 + x 3  x (x − 1) < 1− x ⇔ < 0⇔ < 0 ⇔ x ∈ (−∞;0) ∪  ;1÷ 1) a) 3− 2x 3− 2x 2x − 3 2  b) 3x 2 − 5x − 2 > 0 ⇔ 3x 2 > 5x − 2  1 2 ⇔ (3x 2 − 5x + 2)(3x 2 + 5x − 2) > 0 ⇔ x ∈ (−∞; −2) ∪  ; ÷∪ (1 +∞) ;  3 3 x −1 2 2 1 15 x 2) Cho y = + , x > 1⇒ y = + + ≥ 2+ = . 2 x −1 x −1 2 2 22 x −1 2 ⇔ (x − 1 2 = 4 ⇔ x 2 − 2x − 3 = 0 ⇔ x = 3 (x > 1) y đạt giá trị nhỏ nhất ⇔ = ) x −1 2 5 Khi đó: ymin = . 2 Câu 2: Giá trị Lớ p Tần số Tần suất ni ci2 ni ci đại di ện ti ền lãi ni fi ci [100;199) 20 10% 150 3000 450000 18750 4687500 Số trung bình c ộng: [200;299) 75 38% 250 315,00 24500 8575000 Phươ ng sai: [300;399) 70 35% 350 9775,00 11250 5062500 Độ lệch chuẩn: [400;499) 25 13% 450 98,87 [500;599) 10 5% 550 5500 3025000 N 200 100% 63000 21800000 Biểu đồ tần suất chiều cao cây hoa 38% 35% 40% 30% 13% 20% 10% 5% 10% 0% 1 2 3 4 5 Chiều cao Câu 3: tanα (1+ tan2 α ) sinα 3(1+ 9) 30 15 a) Vì tanα = 3 ⇒ cosα ≠ 0 ⇒ = = = = 27+ 1 28 14 3 3 3 sin α + cos α tan α + 1 1 1 b) Cho cosa = , cosb = . Tính giá trị biểu thức A = cos(a + b).cos(a − b) . 3 4 1 Ta có: A = cos(a + b).cos(a − b) = (cos2a + cos2b) 2 1 7 1 7 Mặt khác ta có cos2a = 2cos2 a − 1= 2. − 1= − , cos2b = 2cos2 b − 1= 2. − 1= − 9 9 16 8 2
  3. 1  7 7 119 Vậy A =  − − ÷ = − . 2  9 8 144 Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0) a) Tính diện tích tam giác ABC. Ta có: B(9; 0), C(3; 0) nằm trên trục hoành, A(0; 9) nằm trên trục tung. ⇒ BC = 6, ∆ ABC có độ đường cao AH = d (A,Ox ) = 9 . 1 1 Vậy S ABC = BC .AH = .6.9 = 27 (đvdt) 2 2 b) r iết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB V uuu AB = (9; −9) = 9(1 −1 ⇒ phương trình đường thẳng d là x − y − 3 = 0 ;) c) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC • Gọi I (a; b) là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.  IA2 = IB 2 (0 − a)2 + (9− b)2 = (9− a)2 + (0 − b)2   a = 6 I (6;6) . 2 ⇔ 2 ⇔ b = 6 ⇒ Ta có:  2 2 2 2   IA = IC (0 − a) + (9− b) = (3− a) + (0 − b)   ====================== 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2