Đề thi thử Đại học 2011 môn toán khối A - THPT Anh Sơn III Nghệ An
lượt xem 37
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học 2011 môn toán khối a - thpt anh sơn iii nghệ an', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học 2011 môn toán khối A - THPT Anh Sơn III Nghệ An
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT Trường THPT Anh Sơn III Môn Toán – Khối A Năm học 20102011Thời gian 180 phút Phần dành chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm) Câu 1: Cho hàm số : y = x 3 - 3mx 2 + 3(m 2 - 1) x - (m 2 - (1) 1) a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. p Câu 2: a, Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx 2sin 2 (2x+ ) = 0 4 b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất : ì2 x + x = y + x 2 + a ï í2 2 ï x + y = 1 î sin xdx ò (sin x + 3 cos x)3 Câu 3 : Tìm : ' ' ' Câu 4 : Cho lăng trụ đứng ABC . B C có thể tích V. Các mặt phẳng ( ABC ' ), ( AB 'C ), ( A' BC cắt nhau . A ) tại O. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC theo V. Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng : x y z P = 3 4( x3 + y 3 ) + 3 4( y 3 + z 3 ) + 3 4( z 3 + x ) + 2( 3 + 2 + 2 ) ³ 12 2 y z x Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B ) A. Theo chương trình chuẩn Câu 6a : a, Cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 + y 2 - 4 x - 4 y + 4 = 0 và đường thẳng (d) có phương trình : x + y – 2 = 0 Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn . . . (C) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình : ì x = 4 ' t x y + 1 z - 2 ï (d 2 ) : í y = -2 ( d1 ) : = = 1 2 - 2 ï z = 3t ' î Viết phương trình đường thẳng ( D )đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d 1 ), (d 2 ). Câu 7a : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : 7 1 ö æ 4 ç x + 3 ÷ ( với x > 0 ) x ø è B . Theo chương trình nâng cao Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;1) , đường cao và . . đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là : 3x 4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 . b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng ( D ) có phương ì2 x - y + z + 1 = 0 trình : í î x - y + z + 2 = 0 Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng ( D )sao cho : MA + MB nhỏ nhất . Câu 7b -219- http://www.VNMATH.com
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 SỞ GDĐT NGHỆ AN ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 Mụn: TOÁN; Khối A (Đáp án thang điểm gồm 07 trang) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. (1.0 điểm) Khảo sát… 3 (2 điểm) Với m=0, ta có: y=x 3x+1 TXĐ D=R é x = 1 2 y’=3x 3; y’=0 Û ê 0,25 ë x = -1 lim y = ±¥ x ® ±¥ BBT x 1 1 -¥ +¥ y’ + 0 0 + y 3 0,25 +¥ 1 -¥ Hs đồng biến trên khoảng ( -¥ ;1) và (1; +¥ ), nghịch biến trên (1;1) 0,25 Hs đạt cực đại tại x=1 và ycđ=3, Hs đạt cực tiểu tại x=1 và yct=1 Đồ thị : cắt Oy tại điểm A(0;1) y và đi qua các điểm B(2;1), C(2;3) Đồ thị nhận điểm A(0;1) làm tâm đối xứng 3 0,25 1 2 1 2 x 1 0 1 b. (1.0 điểm) Tìm m để … 2 2 Ta có y’= 3x 6mx+3(m 1) é x = m - 1 0,25 y’=0 Û ê ë x = m + 1 -220- http://www.VNMATH.com
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương thì ta phải có: ìV' y ' > 0 ì"m Î R ï ï2 2 2 ï fCD . f < 0 ï(m - 1)(m - 3)(m - 2m - 1) < 0 0,25 CT ï ï í xCD > 0 Û í m - 1 > 0 ï x > 0 ï m + 1 > 0 ï CT ï ï -(m - 1) < 0 ï f (0) < 0 î î ì é1 - 2 < m < 1 Vậy giỏ trị m cần tìm là: ïê ï ê - 3 < m < -1 ï m Î ( 3;1 + 2) 0,25 Û 3 < m < 1 + 2 Û íê ï ê 3 < m < 1 + 2 ë ï ï m > 1 î a. (1.0 điểm) Giải phương trình Câu 2 p (2.0 Sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x + )=0 điểm) 4 0,25 p Û sin2x + sinx + sin4x – sin2x = 1 – cos(4x + ) 2 Û sinx + sin4x = 1+ sin4x 0,25 Û sinx = 1 0,25 p Û x = + k2 p , kÎ Z 0,25 2 b. (1.0 điểm) Nhận xét: Nếu (x;y) là nghiệm thì (x;y) cũng là nghiệm của hệ Suy ra, hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x =0 0,25 + Với x = 0 ta có a =0 hoặc a = 2 ì2 x + x = y + x 2 ì2 x + x - x 2 = y (1) ï ï Với a = 0, hệ trở thành: í 2 2 Ûí (I) 2 2 ïx + y = 1 ï x + y = 1 (2) î î 0,25 2 x ì x £ 1 ì y £ 1 ì2 + x - x ³ 1 2 Từ (2) Þ ï 2 Þ ï 2 Þ ï í í í ï y £ 1 ï x £ x ï y £ 1 î î î 2 2 ì x + y = 1 ï x ì x = 0 ï Þ ( I ) có nghiệm Û í2 + x - x 2 = 1 Û í TM 0,25 î y = 1 ï y = 1 ï î ì2 x + x = y + x 2 + 2 Với a=2, ta có hệ: ï 2 2 í ï x + y = 1 î 0,25 Dễ thấy hệ có 2 nghiệm là: (0;1) và (1;0) không TM Vậy a = 0 -221- http://www.VNMATH.com
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 p p Câu 3 sin [(x ) + ] s inx (1.0 6 6 Ta có = 0,25 p (sinx+ 3c 3 osx) điểm) 3 8cos ( x - ) 6 p 1 p 3 sin( x - ) + c os(x ) = 2 62 6 0,25 p 8cos(x ) 6 p sin( x - ) 3 6 + 1 1 = 0,25 16 cos 3 ( x - p ) 16 cos 2 ( x - p ) 6 6 p s inxdx 3 1 + tan( x - ) + c Þ ò = 0,25 osx) 32cos 2 ( x - p ) 16 3 6 (sinx+ 3c 6 Câu 4 Gọi I = AC Ç ’A’C, J = A’B Ç AB’ (1.0 điểm) (BA'C) Ç (ABC') = BI ü ï (BA'C) Ç (AB'C) = CJ ý Þ O là điểm cần tìm ï Goi O = BI Ç CJ þ Ta có O là trọng tâm tam giỏc BA’C A' C' 0,25 B' I J O A C H M B Gọi H là hình chiếu của O lờn (ABC) Do V ABC là hình chiếu vuông góc của V BA’C trên (ABC) nên H là trọng tâm V ABC 0,25 OH HM 1 Gọi M là trung điểm BC. Ta có: 0,25 = = A ' B AM 3 1 1 1 0,25 Þ VOABC = OH .SV ABC = A ' B. V ABC = V S 9 3 9 -222- http://www.VNMATH.com
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 3 3 3 Ta có: 4(x +y ) ³ (x+y) , với " x,y>0 Câu 5 3 3 3 2 2 2 Thật vậy: 4(x +y ) ³ (x+y) Û 4(x xy+y ) ³ (x+y) (vỡ x+y>0) (1.0 2 2 2 Û 3x +3y 6xy ³ 0 Û (xy) ³ 0 luôn đúng điểm) 0,25 3 3 3 Tương tự: 4(x +z ) ³ (x+z) 3 3 3 4(y +z ) ³ (y+z) Þ 3 4( x 3 + y 3 ) + 3 4( x3 + z 3 ) + 3 4( y 3 + z 3 ) ³ 2( x + y + z ) ³ 6 3 xyz x y z 1 Mặt khác: 2( 0,25 + 2 + 2 ) ³ 6 3 2 y z x xyz 1 0,25 Þ P ³ 6( 3 xyz + 3 ) ³ 12 xyz ì ï x = y = z ï ïx y z Dấu ‘=’ xảy ra Û í 2 = 2 = 2 Û x = y = z = 1 0,25 ïy z x ï 1 ï xyz = xyz î Vậy P ³ 12, dấu ‘=’ xảy ra Û x = y = z =1 Câu 6a Chương trình chuẩn (2.0 a. (1.0 điểm) điểm) (C) có tâm I(2;2), bán kính R=2 Tọa độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của hệ: é ì x = 0 êí î y = 2 ì x + y - 2 = 0 Ûê í2 î x + y - 4 x - 4 y + 4 = 0 ê ì x = 2 2 êí y ê î y = 0 ë Hay A(2;0), B(0;2) C 4 0,25 M I B 2 H A O 2 x Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B 0,25 -223- http://www.VNMATH.com
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 1 Ta có SV ABC = CH . AB (H là hình chiếu của C trên AB) 2 SV ABC max Û CH max 0,25 ìC = (C ) Ç (V ) Dễ dàng thấy CH max Û í î xC > 2 ìV^ d Hay V : y = x với V: í î I (2; 2) ÎV 0,25 Þ C (2 + 2; 2 + 2) Vậy C (2 + 2; 2 + 2) thì SV ABC m ax b. (1.0 điểm) Nhận xét: M Ï (d1) và M Ï (d2) ì(V) Ç (d1) = I Giả sử í î(V) Ç (d 2) = H 0,25 Vỡ IÎ d1 Þ I(2t1; 12t; 2+t) HÎ d2 Þ H(4t’; 2; 3t’) uuur uuuu ì1 - 2t = k (1 - 4t ') r ìTM = k HM ï 23 ï ycbt Û í Û í3 + 2t = k (2 + 2) Û t = - 10 ïk Î R, k ¹ 0 î ï1 - t = k (3 - 3t ') 0,5 î 23 18 3 Þ T (- ; ; - ) 5 5 10 Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm I và H là: ì x = 1 + 56 t ì5 x + y - 8 z + 17 - 0 0,25 ï hoặc là: í í y = 2 - 16 t î12 x + 9 y - 16 z + 18 = 0 ï z = 3 + 33t î 1 1 Câu 7a 7 1 - Ta có: ( 4 x + 3 )7 = å 7 k ( x 4 )7 -k .( x 3 ) k 0.25 C (1.0 x k = 0 điểm) Để số hạng thứ k không chứa x thì: ì1 1 ï (7 - k ) - k = 0 0.5 Û k = 4 í4 3 ï Î [0;7] îk 1 4 Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: C7 = 0,25 35 Câu 6b Chương trình cao (2.0 a. (1.0 điểm) điểm) Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC: ì( BC ) qua B Û ( BC ) : 4 x + 3 y - 5 = 0 í 0,25 BC ^ d1 î ì4 x + 3 y - 5 = 0 Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ: í Þ C (-1;3) î x + 2 y - 5 = 0 -224- http://www.VNMATH.com
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 Gọi KAC, KBC, K2 theo thứ tự là hệ số góc của các đường thẳng AC, BC, d2 31 1 - - K AC -+ K BC - K d 2 K d 2 - K AC Û 4 2 = 2 = 13 1 1 + K BC .K d 2 1 + K d 2 . AC K 0,25 1 - K AC 1+ . 24 2 Ta có: é K AC = 0 Ûê ê K AC = - 1 (loai) ê 3 ë Vậy pt đường thẳng AC đi qua C và có hệ ssó góc k=0 là: y = 3 + Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 0,25 ì3 x - 4 y + 27 = 0 Þ A -5;3) ( í î y - 3 = 0 x + 5 y - 3 Þ Pt cạnh AB là: Û 4 x + 7 y - 1 = 0 = 2 + 5 -1 - 3 Vậy AB: 4x+7y1=0 0,25 AC: y=3 BC: 4x+3y5=0 b. (1.0 điểm) + Xét vị trí tương đối giữa AB và V , ta có: V cắt AB tại K(1;3;0) 0,25 uuu r uuu r Þ A, B nằm về cùng phía đối với V Ta có KB = 2 KA Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua V và H là hình chiếu của A trên V . ì x = 1 ï Þ H( 1;t;3+t) (vỡ PTTS của V : í y = t ) 0,25 ï z = -3 + t î uuuu rr AH .u = 0 Û -1.0 + (t - 4).1 + ( -4 + t ).1 = 0 Û t = 4 Ta có Þ H (1; 4;1) Þ A '(0; 4;1) Gọi M là giao điểm của A’B và d 13 4 0,25 Þ M (1; ; ) 3 3 Lấy điểm N bất kỳ trên V Ta có MA+MB=MB+MA’=A’B £ NA+NB 0,25 13 4 Vậy M (1; ; ) 3 3 Câu 7b Ta có: 2 12 2 12 (1+x+x ) = [(1+x)+x ] = (1.0 0,25 điểm) = C12 (1 + x )12 + C12 (1 + x)11 .x 2 + ... + C12 (1 + x)12- k .( x 2 ) k + ... + C12 x 24 0 1 k 12 C12 [C12 x12 + C12 x11 + ... + C12 x 4 + ...]+C12 x 2 [C11 x11 + ... + C11 x + ...] 0 0 1 8 1 0 9 2 = 0,25 +C12 x 4 [C10 x10 + ... + C10 ]+... 2 0 10 -225- http://www.VNMATH.com
- 63 Đề thi thử Đại học 2011 4 Þ Chỉ có 3 số hạng đầu chứa x 0,25 0 8 1 9 2 10 0,25 Þ a4 = C12 .C12 + C12 .C11 + C12 .C10 = 1221 -226- http://www.VNMATH.com
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 34
7 p | 384 | 85
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 01-05
5 p | 173 | 66
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 11-15
5 p | 152 | 42
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 06-10
5 p | 138 | 41
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 16-20
5 p | 127 | 31
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 21-25
5 p | 142 | 27
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 02
4 p | 74 | 8
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 08
4 p | 154 | 6
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 06
4 p | 73 | 5
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 03
5 p | 72 | 5
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 17
1 p | 93 | 5
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 05
8 p | 77 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 07
4 p | 69 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 09
4 p | 66 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 10
3 p | 84 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 12
5 p | 71 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 13
4 p | 71 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 04
4 p | 162 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn