ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
lượt xem 74
download
TÀI LIỆU THAM KHẢO - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 MÔN VẬT LÝ KHỐI A
- GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2011 Môn thi: VẬT LÝ; Khối A ĐỀ THI THỬ LẦN I Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát Đề thi có 06 trang đề. Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có kh ối l ượng không đáng kể, độ cứng k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s 2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện được 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát gi ữa v ật và sàn là A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 . Câu 2: Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại là I 0. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, điện áp hai đầu tụ điện là u thì biểu thức nào sau đây là đúng. C2 L2 12 A. I 02 − i 2 = B. I 02 − i 2 = D. I 02 − i 2 = C. I 02 − i 2 = LCu 2 u u u L C LC Câu 3: Cho một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với bi ến trở R. Mắc vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chi ều có t ần s ố f. Khi R=R 1 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đo ạn mạch m ột góc φ 1. Khi R=R2 thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện th ế gi ữa hai đ ầu đo ạn m ạch m ột góc φ 2. Biết tổng của φ1 và φ2 là 90o. Biểu thức nào sau đây là đúng? 2π C 1 R1 R2 f= f= f= B. f = A. 2π R1 R2 . . C. C R1 R2 . D. 2πC R1 R2 . 2πC Câu 4: Hai nguồn kết hợp S, S cách nhau 50mm trên mặt thoáng th ủy ngân dao động giống nhau x = acos 60πt mm. Xét về một phía đường trung trực của S, S th ấy vân bậc k đi qua điểm M có M S - M S = 12mm. và vân bậc ( k + 3) đi qua đi ểm M’ có M’ S - M’ S = 36 mm. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt thủy ngân, vân bậc k là cực đại hay cực tiểu? A. 24cm/s, cực tiểu B. 80cm/s, cực tiểu C. 24cm/s, cực đại D. 80 cm/s, cực đại. Câu 5: Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đ ỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng: A. n1 > n2 > n3. B. n3 > n2 > n1. C. n1 > n3 > n2. D. n3 > n1 > n2. Câu 6: Hành tinh nào trong các hành tinh sau đây gần Mặt Trời nhất ? B.Sao Hỏa C. Sao Thổ D. Trái Đất A. Sao Kim Câu 7: Cho phản ứng hạt nhân: 1T + 1 D 0 n + a . Độ hụt khối của các h ạt nhân Triti , Đ ơt ơri, 3 2 1 MeV hạt α lần lượt là ∆ mT = 0,0087(u), ∆ mD = 0,0024(u), ∆ mα = 0,0305(u). Cho 1(u) = 931 ( ) c2 năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là A. 18,06(MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV D. 20,6 (MeV) Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại m ột nơi có gia t ốc r ơi t ự do g, với biên độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có bi ểu thức: v2 v2g B. α = α 0 - glv2. C. α 0 = α2 + D. α = α 0 - 2 2 2 2 2 A. =α-α . . . ω2 l Câu 9: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo.Nếu mu ốn s ố dao đ ộng trong 1 giây tăng lên 2 lần thì độ cứng của lò xo phải: A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần Gi á o D ụ c H ồ ng Ph ú c Ch ú c C á c Em Th à nh C ô ng! Trang 1
- A Câu 10: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ x = tỉ số giữa động năng 2 và thế năng là: 1 1 A. 4 lần lần C. 3 lần lần B. D. 4 3 Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa A và B là 200V, C B A 8 UL = UR = 2UC. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện 3 trở R là: A. 180V. B. 120V . C. 145V. D. 100V. Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì A. chỉ có vạch sáng tối hơn. B. không xảy ra hiện tượng giao thoa. C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. D. chỉ có vạch tối sáng hơn. r 7 Câu 13: Một proton có vận tốc v bắn vào nhân bia đứng yên 3 Li . Phản ứng tạo ra 2 hạt giống hệt nhau mX bay ra với vận tốc có độ lớn bằng nhau v’ và cùng hợp phương tới của proton một góc 600. Giá trị v’ là m .v 3m p .v 3mX .v A. v ' = m X D. v ' = B. v ' = C. v’ = m mp mX p Câu 14: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t(s) còn 20% số hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t+ (s) số hạt nhân bị phân rã bằng 95 % số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của 60 đồng vị phóng xạ đó là: A. 60(s) B. 120(s) D. 15s) C. 30(s) Câu 15: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật kh ối l ượng không đổi dao động điều hòa. A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng. B.Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng C.Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng. D.Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. Câu 16: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? A.Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về. B.Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D.Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo Câu 17: Môt vât thực hiên đông thời 4 dao đông điêu hoa cung phương và cung tân số có cac ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ phương trinh:x1 = 3sin(πt + π) cm; x2 = 3cosπt (cm);x3 = 2sin(πt + π) cm; x4 = 2cosπt (cm). ̀ Hay xac đinh phương trình dao đông tông hợp cua vât. ̃ ̣́ ̣ ̉ ̉ ̣ B. x= 5 cos(π t + ) cm. A. x = 5 cos(πt + π / 2) cm C. x = 5 cos(πt + π / 2) cm D. x = 5 cos(πt − π / 4) cm Câu 18: .Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con l ắc dao đ ộng đi ều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con l ắc l ần lượt là 0,4 s và 8 cm. Ch ọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc th ời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chi ều d ương. L ấy gia t ốc r ơi t ự do g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là Gi á o D ụ c H ồ ng Ph ú c Ch ú c C á c Em Th à nh C ô ng! Trang 2
- 2 7 1 4 A. s. B. s. C. s. D. s. 30 30 30 15 Câu 19: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. L ấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ dao động là A. 0 B. 15cm/s C. 20cm/s D. 10cm/s Câu 20: Tại một nơi trên trái đất, một con lắc đơn dao động đi ều hòa. T rong kho ản th ời gian ∆ t con lắc thực hiện được 60 dao động toàn phần; thay đ ổi chi ều dài con l ắc m ột đo ạn 44cm thì cũng trong khoảng thời gian ấy nó thực hiện được 50 dao động toàn ph ần. Chiều dài ban đầu cuả con lắc là: A. 80cm B. 100cm C. 60cm D. 144cm Câu 21: Một ống rỗng dựng đứng, đầu dưới kín, đầu trên hở dài 50cm. Tốc độ truy ền sóng trong không khí là 340m/s. Âm thoa đặt ngang miệng ống dao động với t ần số không quá 400Hz. Lúc có hiện tượng cộng hưởng âm xảy ra trong ống thì tần số dao động của âm thoa là; A. 340H z B. 170 Hz C. 85Hz D. 510Hz Câu 22: Tại điểm A cách nguồn âm đẳng hướng 10 m có mức cường độ âm là 24 dB thì t ại nơi mà mức cường độ âm bằng không cách nguồn: A. ∞ B. 3162 m C. 158,49m D. 2812 m Câu 23: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng đi ện qua mạch lần lượt có biểu thức u = 100 2 sin(ωt + π/3)(V) và i = 4 2 cos(100πt - π/6)(A), công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 200 3 W. B. 0 C. 400W. D. 200W. Câu 24: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm với phương trình dao động: u = u = cos ωt cm. Bước sóng λ = 8cm. Biên độ sóng không đổi. Gọi I là một điểm trên đường trung trực của AB dao động cùng pha với các nguồn A,B và gần trung điểm O của AB nhất. khoảng cách OI đo được là: A. 0 B. cm C. D. 15cm Câu 25: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng, khoảng cách gi ữa hai khe là 1,2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. Chi ếu vào hai khe đ ồng th ời hai bức xạ đơn sắc λ 1 = 0,45 µ m và λ 2 = 0,60 µ m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng có cùng màu so với vân sáng trung tâm là A.3 mm. B. 2,4 mm. C. 4 mm. D. 4,8 mm. Câu 26: Giới hạn quang điện của nhôm và kali lần l ượt là 0,36 µm và 0,55 µm. Lần lượt chiếu vào bản nhôm và bản kali chùm sáng đơn sắc có tần số 7.10 14Hz. Hiện tượng quang điện A. Chỉ xảy ra với kim loại nhôm. B. Chỉ xảy ra với kim loại kali. C. Xảy ra với cả kim loại nhôm và kali. D. Không xảy ra với kim loại nào. Câu 27: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên ph ương truy ền sóng, v là v ận t ốc truy ền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d = (2n + 1) ; ( n = 0,1,2…) thì hai điểm sẽ: A. Dao động cùng pha B. dao động ngược pha C. Dao động vuông pha D. Không xác định được Câu 28: Phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng cho bởi: u = 6cos( 2 πt - πx). Vào lúc nào đó li độ một điểm là 3 cm và li độ đang tăng thì sau đó 1/8s và cũng t ại đi ểm nói trên li độ sóng là: A. 1,6cm B. - 1,6cm C. 5,79cm D. - 5,79cm Gi á o D ụ c H ồ ng Ph ú c Ch ú c C á c Em Th à nh C ô ng! Trang 3
- Câu 29: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động t ự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q 0 = 10–6(J) và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị: A. 188,5(m) B. 188(m) C. 160(m) D. 18(m) Câu 30: Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi và tụ C. Biết khi tụ C có đi ện dung C= 18nF thì bước sóng mạch phát ra là λ. Để mạch phát ra bước sóng λ/3 thì cần mắc thêm tụ có điện dung C bằng bao nhiêu và mắc như thế nào? A. C = 2,25nF và C mắc nối tiếp với C B. C = 2,25nF và C mắc song song với C C. C = 6nF và C mắc nối tiếp với D. C = 2,25nF và C mắc song song với C Câu 31: Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = Isin100πt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I vào những thời điểm. A. s và s B. s và s C. s và s D. s và s Câu 32: Một mạch LC gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Mạch đang dao động điện từ với cường độ cực đại của dòng điện trong mạch là I = 15 mA. Tại thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch là i = 7,5 mA thì điện tích trên bản tụ điện là q = 1,5 .10 C. Tần số dao động của mạch là: A. Hz B. Hz C. Hz D. Hz Câu 33: Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có N1= 1000 vòng, cuộn thứ cấp có N2=2000 vòng. Hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2= 216 V. Tỷ số giữa điện trở thuần và cảm kháng của cuộn sơ cấp là: A. 0,19. B. 0,15 C. 0,1. D. 1,2. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều u =U0 cosωt vào hai đầu mạch R, L, C trong đó ch ỉ có R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên mạch là cực đại, lúc đó hệ số công suất đoạn mạch bằng A. 0,71 B. 0,85. C. 1. D. 0,51. Câu 35: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu đi ện th ế 2kV, hi ệu su ất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Biết công su ất truy ền t ải không đ ổi. Mu ốn hi ệu su ất truyền tải đạt 95% thì ta phải A. tăng hiệu điện thế lên 6kV. B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV. C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV . D. tăng hiệu điện thế còn 8kV. Câu 36: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp u AB = 170cos100πt(V). NC R L Hệ số công suất của toàn mạch là cos ϕ1 = 0,6 và hệ số công A B suất của đoạn mạch AN là cosϕ2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng? V A. UAN = 96(V) B. UAN = 72(V) C. UAN = 90(V) D. UAN = 150(V) Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có 1 L= (H). Áp vào hai đầu A, B một hiệu thế xoay chi ều u AB R L C 2π B A = U0cos100πt(V). Thay đổi R đến giá trị R = 25(Ω ) thì công suất cực đại. Điện dung C có giá trị: 4.10 −4 4.10 −4 10 −4 4.10 −4 (F) hoặc (F) hoặc A. (F) B. (F) π 3π π 3π Gi á o D ụ c H ồ ng Ph ú c Ch ú c C á c Em Th à nh C ô ng! Trang 4
- 10 −4 10 −4 3.10 −4 4.10 −4 (F) hoặc (F) hoặc C. (F) D. (F) π 3π π π Câu 38: Mạng điện 3 pha có hiệu điện thế pha là 120 V có tải tiêu thụ mắc hình sao, các tải có điện trở là R1 = R2 = 20 Ω ; R3 = 40 Ω . Tính cường độ dòng điện trong dây trung hoà. A. 6 A B. 3 A C. 0 A D. 2 3 A Câu 39: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,4µm và λ2=0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, kho ảng cách t ừ hai khe t ới màn D=3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số v ị trí vân sáng c ủa hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 0 Câu 40: Thaân theåcon ngöôøi ôû nhieätñoä 37 C phaùtra böùc xaï naøo trong caùc böùc xaï sauñaây? A. Böùc xaï nhìn thaáy B. Tia töû ngoaïi C. Tia Rôn-ghen D. Tia hoàng ngoaïi Câu 41: Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f , Vạch có t ần s ố nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số f 2 . Vạch quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số f 2 sẽ có tần số bao nhiêu? A. f + f B. f .f C. D. . Câu 42: Cho một nguồn sáng trắng đi qua một bình khí hiđrônung nóng ở nhiệt độ th ấp h ơn nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng trắng rồi cho qua máy quang ph ổ thì trên màn ảnh c ủa máy quang phổ sẽ quan sát được A. 4 vạch màu. B. 4 vạch đen. C. 12 vạch màu. D. 12 vạch đen. Câu 43: Tia tử ngoại không có tác dụng sau: A. Quang điện. B. Sinh lí. C. Chiếu sáng. D. Làm ion hoá không khí – 34 Câu 44: Cho h»ng sè Pl¨ng h = 6,625.10 (Js), vËn tèc ¸nh s¸ng trong ch©n kh«ng c = 3.10 (m/s), ®é lín ®iÖn tÝch cña electron lµ e= 1,6.10 – 19 C. C«ng tho¸t electron cña 8 nh«m lµ 3,45 eV. §Ó xÈy ra hiÖn tîng quang ®iÖn nhÊt thiÕt ph¶i chiÕu vµo bÒ mÆt nh«m ¸nh s¸ng cã bíc sãng tháa m·n A. λ 0,36 µm C. λ ≤ 0,36 µm D. λ =0,36 µm Câu 45: Gọi ∆ t là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm kh ối l ượng đi e l ần, bi ết ∆ t=1000h thì chu kỳ phóng xạ T là: A: 369h B: 693h C. 936h D. 396h 210 Câu 46: Hạt nhân Po là chất phóng xạ phát ra tia α và biến đ ổi thành h ạt nhân Pb. T ại th ời điểm t, tỉ lệ giữa số hạt nhân chì và số hạt Po trong mẫu là 5, vậy t ại th ời đi ểm này t ỉ l ệ khối lượng hạt chì và khối lượng hạt Po là A.0,204. B.4,905. C.0,196. D.5,097. Câu 47: Chọn câu đúng. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã T 1, chất phóng xạ Y có chu kỳ bán rã T2. Biết T2=2T1. Trong cùng 1 khoảng thời gian,nếu chất phóng xạ Y có số h ạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân Y ban đầu thì số hạt nhân X bị phân rã bằng: A. 7/8 số hạt nhân X ban đầu. B. 1/16 số hạt nhân X ban đầu C. 15/16 số hạt nhân X ban đầu. D. 1/8 số hạt nhân X ban đầu Gi á o D ụ c H ồ ng Ph ú c Ch ú c C á c Em Th à nh C ô ng! Trang 5
- 0,4 Câu 48: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = H một hiệu điện thế một chiều π U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I 1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U 2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng A. 8 W. B. 1,728 W. C. 4,8 W. D. 1,6 W. Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn s ắc khác nhau là khác nhau. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi qua lăng kính b ị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau. D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím. Câu 50: Trong phạm vi vật lí phổ thông, những hạt nào sau đây (nguyên t ử hidro(1), electron(2), hạt nhân hêli(3), hạt nhân hidro(4), hạt nhân liti(5), nơtron(6)) coi là hạt sơ cấp? A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 3, 5,6 C. 1, 2, 4 D. 2, 4, 6 Hết! Giám thị coi thi không giải thích gì thêm! Thầy Nguyễn Hồng Khánh( HKP) chúc các bạn học sinh tự tin - chiến thắng! Gi á o D ụ c H ồ ng Ph ú c Ch ú c C á c Em Th à nh C ô ng! Trang 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 34
7 p | 385 | 85
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 01-05
5 p | 173 | 66
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 11-15
5 p | 153 | 42
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 06-10
5 p | 138 | 41
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 16-20
5 p | 127 | 31
-
63 Đề thi thử Đại học 2011 - Đề số 21-25
5 p | 142 | 27
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 02
4 p | 74 | 8
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 08
4 p | 154 | 6
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 06
4 p | 74 | 5
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 03
5 p | 72 | 5
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 17
1 p | 94 | 5
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 05
8 p | 77 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 07
4 p | 71 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 09
4 p | 66 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 10
3 p | 85 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 12
5 p | 71 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 13
4 p | 72 | 4
-
Lời giải đề thi thử Đại học 2011 môn Toán - Đề số 04
4 p | 162 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn