Đề thi thử đại học Khối A năm 2010 lần 1 Môn: Vật lý - Mã đề 273
lượt xem 5
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học khối a năm 2010 lần 1 môn: vật lý - mã đề 273', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học Khối A năm 2010 lần 1 Môn: Vật lý - Mã đề 273
- Mã 273 Đ ề thi thử đại học Khối A năm 2010 lần 1 Trường THPT Thuận Thành số 1 Môn: Vật lý Bộ môn Vật lý ----o0o---- Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 5 trang) 1 / Khi gắn một vật có khối lượng m = 4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kỳ T1 = 1s. Khi gắn một vật khác khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kỳ T 2 = 0,5s. Khối lượng của vật m2 là a 3kg b 2kg c 0,5kg d 1 kg 2 / Chọn câu phát biểu đúng. Máy biến thế là một thiết bị điện từ có tác dụng a Biến đổi hiệu điện thế và tần số dòng đ iện b Biến đổi cường độ dòng điện và hiệu điện thế c Biến đổi hiệu điện thế, không làm biến đổi cường độ dòng điện d Biến đổi cường độ và tần số dòng điện 3 / Một con lắc đ ơn có chu kỳ dao động T = 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Treo con lắc vào trần của một thang máy. Cho thang máy chuyển động đi lên nhanh d ần đều với gia tốc 0,5m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc là a 2,05s b 2,15s c 1,98s d 1,95s 4 / Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng đ iện trong mạch có biểu thức: π π u 100 2 sin(100πt )(V) , i 10 2 sin(100πt )(A ) . Kết luận nào dưới đây là đúng 2 4 a Tổng trở của mạch là 10 2 () b Hai phần tử đó là L,C c Hai phần tử đó là R,L d Hai phần tử đó là R,C 5 / Một bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực F không đổi. Biết rằng tổng mômen của lực F và mômen lực ma sát không đổi bằng 24Nm. Trong 5s đầu tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ 0rad/s đến 10rad/s. Sau đó lực F ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng hẳn sau 50s. Cho biết mômen của lực ma sát không đổi trong suốt thời gian bánh xe quay. Mômen của lực F là a 21,6Nm b 2,64Nm c 2,16Nm d 26,4Nm 6 / Một đoạn mạch nối tiếp AB gồm: Đoạn mạch AM là điện trở thuần R = 60Ω, đo ạn mạch MN là một 0,4 cuộn thuần cảm có độ tự cảm L H , đo ạn mạch NB là một tụ điện. Hiệu đ iện thế ở hai đầu mạch AB π có biểu thức u 60 2 sin 100πt ( V) . Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch AN và hai đ ầu đoạn mạch MB π lệch pha nhau một lượng . Tụ điện trong mạch có điện dung là 2 a 31,8mF b 35,4µF c 39,8mF d 50,9 µF 7 / Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m = 200g, lò xo nhẹ có độ cứng k = 20N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương thẳng đứng để lò xo dãn 16cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc toạ độ là vị trí cân bằng, chiều dương của trục toạ độ hướng lên trên, mốc thời gian là lúc thả vật, g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật là a x = 6sin(10t - /2) (cm) b x = 16sin(10t + /2) (cm) c x = 6sin(10t + /2) (cm) d x = 16sin(10t - /2) (cm) 8 / Mạch chọn sóng của một máy thu thanh vô tuyến điện gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1,3mH và một tụ điện C. Để thu đ ược sóng điện từ có tần số 3,5kHz thì điện dung của tụ điện là a 0,159µF b 0,318µF c 1,59µF d 3,18µF 9 / Một vật nhỏ có khối lượng 1kg đ ược gắn vào lò xo có hệ số cứng k. Vật dao động điều hoà trên trục π π 0x xung quanh vị trí cân bằng 0 có phương trình x 6 sin( ωt )cm . Sau thời gian s kể từ lúc bắt 2 30 đầu dao động, vật đi được qu ãng đường d ài 9cm. Hệ số cứng k của lò xo là a 100N/m b 300N/m c 400N/m d 200N/m Trang 1
- Mã 273 10/ Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều áp vào hai đầu mạch thì a Hiệu điện thế hai đầu tụ tăng b Cường độ dòng đ iện qua mạch tăng c Tổng trở mạch giảm d Hiệu điện thế hai đầu R giảm 11/ Một tụ điện có điện dung C = 1,5 µF được tích điện đến hiệu điện thế U. Nối hai bản tụ với hai đầu của một cuộn cảm lý tưởng, độ tự cảm L = 12mH. Khoảng thời gian ngắn nhất để dòng đ iện trong cuộn cảm đạt một nửa giá trị cực đại là a 0,7s b 0,7ms c 70µs d 7 ms 12/ Một cuộn cảm trong mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L = 1,5mH. Năng lượng dự trữ cực đại ở tụ điện là 17µJ. Dòng đ iện trong cuộn cảm có giá trị cực đại là a 3mA b 0,15A c 15mA d 0,30A 13/ Trong một mạch dao động LC, năng lượng tổng cộng của mạch đ ược chuyển hoàn toàn từ năng lượng điện trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,5µs. Từ khi năng lượng từ trường đạt cực đại thì kho ảng thời gian ngắn nhất để nó lại đạt giá trị cực đại là a 30 µs b 3µ s c 1,5µs d 0,75 µs 14/ Phát biểu nào d ưới đ ây về mối quan hệ giữa li độ x, vận tốc v, gia tốc a của vật dao động điều hòa là đúng? a a.x 0 b a.v 0 d x.v 0 c a.x < 0 15/ Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 4 µH và tụ điện C = 9nF, điện trở thuần của mạch là R = 0,1 Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại ở hai bản tụ là 4V cần cung cấp cho mạch một công suất là a 2,4mW b 1,8mW c 1,2mW d 3,6mW 0,4 16/ Một đoạn mạch RLC gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H và tụ π điện C có điện dung biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz. Điều chỉnh tụ điện sao cho hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện dung của tụ khi đó có giá trị là a 50,9mF b 31,8mF c 31,8µF d 50,9µF 17/ Một đoạn mạch nối tiếp AB gồm: Đoạn mạch AM là một biến trở, đoạn mạch MN là một cuộn thuần 0,4 cảm có độ tự cảm L H , đo ạn mạch NB là một tụ điện. Hiiêụ điện thế ở hai đầu mạch AB có biểu π thức u 120 2 sin 100πt ( V) . Điều chỉnh R thấy hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AN không đổi. Điện dung của tụ điện là a 39,8µF b 31,8µF c 63,7µF d 79,6µF 18/ Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm: Điện trở thuần R 50 3 , Cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 1 L H và tụ điện C mF . Hiệu điện thế ở hai đầu mạch là u 220 2 sin 100πt ( V ) . Biểu thức của π 5π dòng đ iện chạy qua mạch là π π a i 3,1sin(100πt )A b i 3,1sin(100 πt )A 6 3 π π c i 2 sin(100πt ) A d i 2 sin(100πt ) A 6 6 19/ Một đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 160Ω; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 230mH; tụ điện có điện dung C = 15µF. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u 36 sin 120πt ( v) thì cường độ dòng điện trong mạch có biên độ là a 0,619A b 0,196A c 0,691A d 0,169A 20/ Hai ngu ồn kết hợp S1,S2 cách nhau 50mm dao động theo phương trình: x = asin200t(mm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân, coi biên độ sóng không đổi. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân bậc K đi qua điểm M có hiệu số MS1 - MS2 = 12mm và vân bậc K + 3 (cùng loại với vân K) đi qua điểm M’ có M’S1 - M’S2 = 36mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là a 8m/s b 8cm/s c 0,8m/s d 40cm/s Trang 2
- Mã 273 21/ Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu trên treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn với một hòn bi. Cho hòn bi dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 2,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài của con lắc lò xo biến thiên từ l1 = 20cm đến l2 = 30cm. Lấy g π 2 10m / s 2 , chiều d ài của lò xo khi không treo vật là a 21cm b 26cm c 20cm d 24cm 22/ Một con lắc lò xo dao động điều ho à trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang, gọi l là độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là l l 1 l m b T 2π c T 2π d T a T 2π g sin α 2π g g k 23/ Một đĩa tròn đồng chất khối lượng phân bố đều nặng 2kg lăn đều không trượt với tốc độ 3m/s. Đường kính của đĩa là 20cm. Động năng của đĩa là a 4,5J b 13,5J c 18J d 9J 24/ Một đĩa mài có mô men quán tính đối với trục quay đi qua tâm là 1,2kgm2 đang quay đều với tốc độ 120vòng/phút thì một vật nhỏ có khối lượng m = 2 kg rơi nhẹ và bám chặt vào đĩa tại vị trí cách tâm đĩa là 10cm. Tốc độ góc của đĩa sau khi vật bám vào là a 100vòng/phút b 115 vòng/phút c 12,86rad/s d 12,36 rad/s 25/ Một sóng cơ học được truyền theo phương 0y với vận tốc v = 20cm/s. Giả sử khi truyền đi, biên độ π sóng không đổi. Tại 0 dao động có dạng: x = 4 sin t . Trong đó x đo bằng mm, t đo bằng giây. Tại thời 6 điểm t1 li độ của điểm 0 là x = 2 3 mm và đang giảm. Li độ của điểm M cách 0 một đoạn d = 40cm ở cùng thời điểm t1 là b 2 3mm a 3mm c 2 3mm d 3mm 26/ Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm và hai tụ điện giố ng nhau mắc nối tiếp, tần số dao động riêng của mạch là f. Khi một tụ bị nối tắt thì tần số dao động của mạch là f f b 2f a 2.f c d 2 2 27/ Một vật nhỏ khối lượng 200g đ ược treo vào một điểm cố định bằng một sợi dây không đàn hồi, không khối lượng, dài l = 1m. Quay cho vật chuyển động tròn đều trong mặt phẳng nằm ngang cách mặt đất h = 3m, khi đó sợi dây tạo với phương thẳng đứng một góc = 30 0. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10m/s2, lực căng của sợi dây là a 4,6N b 2N c 4N d 2,3N x(m) 28/ Một vật dao động điều ho à với chu kỳ T = 0,2s trên trục 0x 0,1 quanh vị trí cân bằng 0 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình tọa độ 2 của vật là t( a x = 0,12sin(10t - /6) (m) b x = 0 ,12sin(10 t + /6) (m) s) d x = 0 ,12cos(10t + /3) (m) 0 c x = 0,12cos(10 t - /3) (m) 29/ Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 60cm, cạnh BC = 80cm. Tác dụng vào vật một ngẫu lực có độ lớn 50N nằm trong mặt phẳng của hình chữ nhật vào hai đ ỉnh A và C, theo phương vuông góc với AC. Mô men của ngẫu lực là a 70Nm b 30Nm c 50Nm d 40Nm 30/ Đặt vào hai đầu một cuộn cảm hiệu điện thế u 100 2 sin 100πt (V) , cường độ dòng đ iện chạy qua π cuộn cảm có giá trị hiệu dụng 2A và lệch pha so với hiệu điện thế một lượng . Độ tự cảm của cuộn cảm 6 là a 159mH b 79,6mH c 83,7mH d 127mF 31/ Một sợi dây đ àn hồi rất dài có đầu A dao động điều hòa với tần số f và theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây cách A π một đoạn 28cm luôn dao động lệch pha với A một lượng = ( 2 k + 1 ) với k = 0, 1, 2... Biết tần 2 số f có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz. Bước sóng trên dây là Trang 3
- Mã 273 a 22,4cm b 16cm c 32cm d 8 cm 32/ Hai lò xo có khối lượng không đáng kể cùng chiều dài tự nhiên l0, cùng độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng M = 2kg tạo thành hệ như hình vẽ. Các lò xo luôn thẳng đứng, lấy g = 10m/s2; 2 = 10. Đưa vật về vị trí để các lò xo có chiều dài tự nhiên rồi 2l0 buông không vận tốc ban đầu, để vật dao động điều hoà. Năng lượng dao động của vật là a 2J b 0,02J c 0,01 J d 1J 3 1 10 33/ Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L (H), C (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu π 4π điện thế xoay chiều có biểu thức: u 120 2 sin 100πt ( V) với R thay đổi được. Điều chỉnh R để cường độ dòng đ iện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Kết luận nào dưới đây k hông đúng a Cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax = 2A b Công suất mạch là P = 0 c Điện trở R = 0 d Công suất mạch là P = 240 W 34/ Một vật dao động điều ho à trên trục 0x có phương trình x = 6sin(t - /2) (cm). Quãng đường của vật đi được trong thời gian 12,5s kể từ lúc chuyển động là a 14,4m b 1,5m c 1,44m d 15m 35/ Một sợi dây đ àn hồi rất dài có đầu A dao động điều hòa với phương trình u 4 sin 50πt (cm) , vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Điểm M trên dây cách A một đoạn 28cm có phương trình dao động là a u M 4 sin( 50πt 4,5π)cm b u M 4 sin( 50πt 3,5π)cm c u M 4 sin( 50πt 2,5π )cm d u M 4 sin( 50πt 1,5π )cm 36/ Một quả cầu nhỏ có khối lượng m = 300g treo vào đ ầu d ưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 40cm, độ cứng của lò xo k = 100N/m, đầu trên của lò xo đ ược treo vào trần của một thang máy đang chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = 0,3 m/s2. Lấy g = 10 m/s2, chiều d ài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là a 43,09cm b 40,12cm c 39,09cm d 36,91cm 37/ Một bánh xe chịu tác dụng của một mômen lực F không đổi. Biết rằng tổng mômen của lực F và mômen lực ma sát không đổi b ằng 24Nm. Trong 5s đầu tốc độ góc của bánh xe biến đổi từ 0rad/s đến 10rad/s. Sau đó lực F ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng hẳn sau 50s. Cho biết mômen của lực ma sát không đổi trong suốt thời gian bánh xe quay. Đường kính của bánh xe là 6 0cm, quãng đường tổng cộng mà xe đi được là a 8,2m b 75m c 82,5m d 16,4m 38/ Một vật có khối lượng 500g dao động điều hoà trên trục 0x có phương trình x = 6sin10t(cm). Năng lượng dao động của vật là a 0,888J b 888J c 88,86J d 1,776J 39/ Một sóng cơ học được truyền theo phương 0y với vận tốc v = 20 cm/s. Giả sử khi truyền đi, biên độ π sóng không đổi. Tại 0 dao động có dạng: x = 4 sin t . Trong đó x đo bằng mm, t đo bằng giây. Tại thời 6 điểm t1 li độ của điểm 0 là x = 2 3 mm và đang giảm. Li độ của điểm 0 sau thời điểm t1 một khoảng 3s là a - 2mm b 3mm c 2mm d 3mm -2 2 40/ Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là 10 kgm . Ban đ ầu ròng rọc đang đứng yên, quấn vào vành ròng rọc một sợi dây nhẹ đầu dây buộc một vật nặng có khối lượng 200g, lấy g = 10m/s2. Thả vật rơi sau 3s thì vận tốc góc của ròng rọc là a 40rad/s b 30rad/s c 20rad/s d 60rad/s 41/ Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi g = 2,5 rad/s2. Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là a 0,8kg b 0,6kg c 1,2kg d 1,5kg 42/ Trong mô hình động cơ không đồng bộ có khung dây dẫn kín đặt trong lòng từ trường quay của một nam châm móng ngựa quay quanh một trục. Mômen quay tác dụng vào khung dây d ẫn lớn nhất khi a mặt phẳng khung dây thẳng đứng b mặt phẳng khung dây vuông góc với các đ ường sức từ Trang 4
- Mã 273 c mặt phẳng khung dây nằm ngang d mặt phẳng khung dây song song với các đường sức từ 43/ Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C = 31,8 µF; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,127H; điện trở thuần R = 25 Ω mắc nối tiếp với một biến trở Rb. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch có tần số 50Hz. Điều chỉnh biến trở để công suất tiêu thụ trên biển trở đạt cực đại thì giá trị của biển trở khi đó là a 75Ω b 100Ω c 65Ω d 85Ω 44/ Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. R = 40Ω; L = 0,0955H; P C R tụ điện có điện dung biến thiên; điện trở của vônkế rất lớn. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch là u 100 2 cos100πt ( V) . V Điều chỉnh điện dung của tụ để vônkế chỉ giá trị cực đại, giá trị ấy là a 177V b 125V c 100V d 141V 45/ Treo một chiếc đồng hồ quả lắc vào trần một thang máy, thang máy chuyển động thì đồng hồ chạy chậm. Phát biểu nào sau đây về chuyển động của thang máy là đúng a Thang máy chuyển động đi xuống chậm dần đều b Thang máy chuyển động thẳng đều c Thang máy chuyển động đi lên nhanh dần đều d Thang máy chuyển động đi xuống nhanh dần đều 46/ Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt tốc độ góc 10rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian 5s kể từ khi bắt đầu quay là a 62,5rad b 22,5rad c 12,5rad d 120rad 47/ Câu phát biểu nào dưới đây không đúng a Chuyển động của một vật ném xiên có cả gia tốc tiếp tuyến và gia tốc pháp tuyến b Động năng của vật rắn gồm động năng quay quanh khối tâm và động năng chuyển động tịnh tiến c Vật chuyển động tròn đều có gia tốc tiếp tuyến bằng không d Vật rắn chuyển động tịnh tiến có gia tốc pháp tuyến khác không 48/ Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6µs , nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8µs . Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là a 4,8µs b 3,14µs c 10µs d 14µs 49/ Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 vòng/phút. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc bằng a 471,2rad b 377,0rad c 282,7rad d 565,5rad 50/ Một sợi dây đ àn hồi dài L = 90cm, hai đầu dây cố định. Kích thích cho dây dao động với tần số 200Hz, vận tốc truyền sóng trên dây v = 40m/s. Số bụng sóng dừng trên dây là a 10 b8 c9 d6 Trang 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Hóa khối A, B năm 2010 - Trường THPT Đông Sơn I (Mã đề: 144)
18 p | 3608 | 744
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học, Cao đẳng môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Chu VĂn An (Mã đề 160)
8 p | 696 | 269
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học năm 2010 môn Hóa học - Mã đề thi 132
6 p | 795 | 181
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 03)
7 p | 336 | 161
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 04)
8 p | 330 | 143
-
Đề thi thử đại học môn Lý (Có đáp án)
4 p | 399 | 133
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 06)
6 p | 301 | 128
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 09)
6 p | 293 | 114
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 07)
8 p | 313 | 114
-
Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2010 môn Toán khối A-B-D-V
4 p | 309 | 54
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
8 p | 269 | 30
-
Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2010 môn Toán trường Minh Khai
2 p | 169 | 24
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
11 p | 113 | 20
-
Đề thi thử đại học môn Hóa học - Trường THPT Quỳnh Côi
4 p | 107 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn