Đề thi thử đại học môn hóa - Bắc Giang
lượt xem 11
download
Tài liệu " Đề thi thử đaịhọc môn Hóa , trường PT Lục Ngạn - Bắc Giang" giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản để bước vài kì thi một cách có hiệu quả nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn hóa - Bắc Giang
- SỞ GIAO DUC & ĐAO TAO BĂC GIANG ́ ̣ ̀ ̣ ́ ĐỀ THI THỬ ĐAI HOC THANG 01-2012 ̣ ̣ ́ TRƯỜNG THPT LUC NGAN SỐ 1 ̣ ̣ ́ ̣ Môn: Hoa hoc Thời gian: 90 phút (Đề chính thức) (Không kể thời gian giao đề) Biêt: Cac khí ở ĐKTC (Trừ bai có điêu kiên không ở ĐKTC), cac phan ứng xay ra hoan toan ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ (Trừ bai có hiêu suât phan ứng ) ̀ ̣ ́ ̉ ́ Biêt: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137 Nội dung đề: 001 01. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần b ằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro. Cho phần hai ph ản ứng hoàn toàn v ới CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp hai anđehit. Toàn bộ lượng andehit phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 24,8 gam B. 45,6 gam C. 15,2 gam D. 30,4 gam 02. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 6 B. 5 C. 7 D. 8 03. . Đun nóng 0,1 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu đ ược 13,4g mu ối c ủa m ột axit h ữu c ơ Z và 9,2g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 4,48 lít (đktc). Y có ctpt là: A. (COOC2H5)2 B. CH2(COOCH3)2 C. CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7 04. Cho 33,4 gam hôn hợp gôm Al, Fe, Cu tac dung hoan toan v ới oxi thu đ ược 41,4 gam hôn h ợp cac oxit ̃ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̃ ́ kim loai A. Hoa tan hoan toan A cân dung V ml dung dich H2SO4 20% có d=1,14 g/ml. Giá trị cua V la: ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ A. 236 B. 245 C. 196 D. 215 05. Ở 20oC khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm 3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe r ỗng gi ữa các qu ả c ầu và kh ối l ượng nguyên t ử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là: A. 1,089.10-8Ao B. 0,53.10-8 Ao C. 1,29.10-8 Ao D. 1,37.10-8 Ao 06. X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch KOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào c ốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong c ốc có 7,8 gam k ết t ủa . Thêm ti ếp 100 ml dung d ịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . N ồng đ ộ C M của dung dịch X ̀ la: A. 1,6 B. 2,4 C. 1,2 D. 1,8 07. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO 4 (x) M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung d ịch thu đ ược sau đi ện phân có khả năng hoà tan 1,35 gam Al. Giá trị của (x) là A. 0,1 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3 08. Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Phân tử CO2 có liên kêt công hoa tri, phân tử phân cực. ̣́ ́ ̣ 4. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang ph ải là K, Mg, Si, N. 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 09. Có các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Nêu chỉ dung quì tim, ta có thể ́ ̀ ́ nhân được số dung dich la: ̣ ̣ ̀ A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 10. Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là
- A. 8 B. 10 C. 7 D. 9 11. Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO 2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O 2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng đ ược v ới dung d ịch NaOH và HCl là A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 12. Cho hçn hîp A cã khèi lưîng m gam gåm bét Al vµ s¾t oxit FexOy. TiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m hçn hîp A trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã kh«ng khÝ, ®ược hçn hîp B. NghiÒn nhá, trén ®Òu B råi chia thµnh hai phÇn. PhÇn 1 cã khèi lưîng 14,49 gam ®ưîc hoµ tan hÕt trong dung dÞch HNO 3 ®un nãng, ®ưîc dung dÞch C vµ 3,696 lÝt khÝ NO duy nhÊt (®ktc). Cho phÇn 2 t¸c dông víi l ưîng dư dung dÞch NaOH ®un nãng thÊy gi¶i phãng 0,336 lÝt khÝ H 2 (®ktc) vµ cßn l¹i 2,52 gam chÊt r¾n. C¸c ph¶n øng ®Òu x¶y ra hoµn toµn. Giá trị cua m la: ̉ ̀ A. 21,08 B. 10,42 C. 19,32 D. 18,68 13. Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Khi cho quỳ tim vao dung ́ ̀ dich. Số dung dich lam quì tim đôi mau la: ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̀̀ A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 14. Có các nhận xet sau: ́ 1.Axit beo là axit hữu cơ có số cacbon chăn từ 12 cacbon trở nên. ́ ̃ 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3. Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na d ư, số mol H 2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức mach hở.̣ 4. Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. Số nhận xet sai là: ́ A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 15. Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai ph ần b ằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO 3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng v ừa đ ủ v ới 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là: A. 32,4. B. 129,6. C. 108 D. 64,8. 16. Ở 95oC có 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa . Làm lạnh dung dịch xuống 25 oC thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 95oC là 87,7 gam, còn ở 25oC là 40 gam A. 961,75 gam B. 741,31 gam C. 641,35 gam D. 477 gam 17. Khi trùng ngưng m gam một amino axit để điều chế tơ capron với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp gồm amino axit dư, polime và 14,4 gam nước. Giá trị của m bằng: A. 151 gam B. 83,84 gam C. 131 gam D. 104,8 gam 18. Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có cac kết luận sau đây: ́ 1. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. 2. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. 3. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. 4. Hằng số cân bằng tăng lên. Số kêt luân đung la: ́ ̣ ́ ̀ A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 19. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên ti ếp, có t ỉ kh ối h ơi so v ới H 2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu đ ược dung d ịch Z và th ấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 16,5. Cho dung dịch Z thực hiên phan ứng trang ̣ ̉ ́ gương thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 12,96 B. 16,2 C. 6,48 D. 10,8 20. Cã c¸c m¹nh ®Ò sau: 1. Nưíc cøng lµ nưíc cã chøa nhiÒu ion Ca2+, Mg2+ 2. Ph¶n øng nung v«i lµ ph¶n øng thuËn nghÞch 3. §Ó lµm mÒm nưíc cøng vÜnh cöu ngưêi ta dïng Na2CO3, K3PO4, Ca(OH)2, trao ®æi ion. 4. Th¹ch cao sèng cã c«ng thøc CaSO4.H20 5. §Ó ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i Ca, Mg, K, Al cÇn ®iÖn ph©n nãng ch¶y c¸c muèi clorua t ư¬ng øng. 6. Nưíc cøng lµm gi¶m t¸c dông cña xµ phßng. Sè m¹nh ®Ò ®óng lµ: A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
- 21. Trong day điên hoa cua kim loai, vị trí môt số căp oxi -hoa được săp xêp như sau: Al 3+/Al; Fe2+/Fe; ̃ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Khi cho cac kim loai Al, Fe, Ni, Ag vao dung dich FeCl 3 thì số kim loai phan ứng ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ la: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 22. Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c= 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 53,2 gam B. 57,2 gam C. 52,6 gam D. 61,48 gam 23. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đ ồng phân. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là: A. 3,6 gam B. 1,8 gam C. 2,22 gam D. 0,9 gam 24. Trộn các cặp chất sau: (1) FeCl3 + dung dịch H2S (2) dung dịch CuCl2 + H2S (3) BaCO3 + CO2 + H2O (4) ZnCl2 + dung dịch H2S (5) Al2(SO4)3 + dung dịch Na2CO3 (6) Ag + O3 Ở nhiệt độ thường, số cặp chất xảy ra phản ứng: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 25. Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có cac điều khẳng định nào sau: ́ 1. X không làm đổi màu quỳ tím 2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ 3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 4. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính Số khăng đinh đung la: ̉ ̣ ́ ̀ A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 26. Cho m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,4M và HCl 1,0 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim lo ại và lít khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc). Giá trị của m là A. 17,8 B. 14,0 C. 10,8 D. 11,2 27. Chất X có công thức phân thử C 8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C 2H6O và CH4O. Y là muối natri của α -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 28. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 9 B. 6 C. 5 D. 7 29. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl , y mol Cu 3+ 2+ - - 2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 gam B. 21,05 gam C. 26,4 gam D. 20,4 gam 30. Cho sơ đồ: C2H2 →X →Y →CH3COOH. Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2? A. 3 B. 4. C. 1. D. 2. 31. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp khí X gồm etilen và 2 ankan kế ti ếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng thu được 1,1 mol khí CO2. Mặt khác dẫn 0,2 mol hỗn hợp X qua bình nước Br 2 dư thì khối lượng bình tăng thêm 2,8 gam. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là A. 13,667 B. 13,333 C. 13,9133 D. 3,9167 32. Cho sô ñoà phaûn öùng : CuFeS2 + HNO3 CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Toång heä soá (soá nguyeân,toái giaûn) caùc chaát tham gia phaûn öùng laø: A. 26 B. 23 C. 27 D. 30 33. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 30% theo số mol. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Mặt khác 23,8 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 50,4 B. 43,2 C. 64,8 D. 48,6 34. Cho các kim loại và ion sau: Cr (Z=24), Fe2+ (Z=26), Mn (Z=25), Mn2+, Fe3+. Số nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 35. Hçn hîp A gåm Mg vµ Fe. Cho 5,1 gam hçn hîp A vµo 250 ml dung dÞch CuSO 4 (x) M. Sau khi c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, läc, thu ® ưîc 6,9 gam chÊt r¾n B vµ dung dÞch C chøa 2 muèi.
- Thªm dung dÞch NaOH dư vµo dung dÞch C. Läc lÊy kÕt tña ®em nung ngoµi kh«ng khÝ ®Õn khèi lưîng kh«ng ®æi ®ưîc 4,5 gam chÊt r¾n D. Giá trị cua (x) la: ̉ ̀ A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,3 36. Cho 1,344 lit khí CO2 từ từ vao 200 ml dung dich chứa KOH (x) M và K 2CO3 0,3 M. Sau phan ứng hoan ́ ̀ ̣ ̉ ̀ toan thu được dung dich B. Thêm dung dich CaCl2 dư vao B thu được 4 gam kêt tua. Giá trị cua (x) la: ̀ ̣ ̣ ̀ ́̉ ̉ ̀ A. 0,25 B. 0,1 C. 0,15 D. 0,2 37. Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có ch ứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim lo ại. Trong dung dịch C có chứa A. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 38. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị cua m là: ̉ A. 16,8 B. 11,2 C. 16,24 D. 9,6 g. 39. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. S ố s ơ đ ồ tôt đa 40. Cho sơ đồ dạng: X ́ thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 41. Oxi hóa 2,7 gam ancol isopropylic thành xeton bằng dung dịch K 2Cr2O7 trong H2SO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol K2Cr2O7 đã phản ứng bằng: A. 0,015 mol. B. 0,045 mol. C. 0,03 mol. D. 0,135 mol 42. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal ; (2) propan-2-on ; (3) propenal ; (4) prop-2-in-1-ol. S ố ch ất khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 43. Xà phòng hoá este X có công thức phân tử C 5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp ba anken đông phân. Công thức cua X là ̀ ̉ A. C. HCOOCH(CH3)C2H5. B. CH3COOCH2CH2CH3. C. CH3COOCH(CH3)2. D. HCOO(CH2)3CH3. 44. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm kh ử duy nh ất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại m gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được 151,5 gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,6 B. 4,8 C. 2,4 D. 1,8 45. Dẫn hỗn hợp gồm CO và H 2 qua ống sứ chứa CuO và FeO, nung một thời gian. Dẫn sản phẩm khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa và dung dịch nước lọc. Khối lượng dung d ịch n ước l ọc không đ ổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tỉ lệ số mol CO và H2 phản ứng là: A. 50: 9. B. 9: 28. C. 13: 9. D. 9: 22. 46. Hỗn hợp khí A gồm O 2 và O3, tỉ khối của A so với H 2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và H 2. Thể tich ́ hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là : ́ ́ ́ ́ A. 8,96 lit B. 7,84 lit C. 11,2 lit D. 10,08 lit 47. Cho các chất sau: propylclorua, anlylclorua, phenylclorua, Natri phenolat, phenylamoniclorua, Natri aminoaxetat, ancol benzylic, tơ capron. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 48. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 49. Một este E mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có cac kết luận sau về X, Y: ́ 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không no. Số kêt luân đung la: ́ ̣ ́ ̀ A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
- 50. Để trung hòa 14,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 1M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 L khí hidro (đktc). Khôi lượng axit axetic trong 14,4 gam hỗn hợp la: ́ ̀ A. 6 gam B. 7,2 gam C. 9 gam D. 3 gam ́ .......HÊT..... SỞ GIAO DUC & ĐAO TAO BĂC GIANG ́ ̣ ̀ ̣ ́ ĐỀ THI THỬ ĐAI HOC THANG 01-2012 ̣ ̣ ́ TRƯỜNG THPT LUC NGAN SỐ 1 ̣ ̣ ́ ̣ Môn: Hoa hoc Thời gian: 90 phút (Đề chính thức) (Không kể thời gian giao đề) Biêt: Cac khí ở ĐKTC (Trừ bai có điêu kiên không ở ĐKTC), cac phan ứng xay ra hoan toan ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ (Trừ bai có hiêu suât phan ứng ) ̀ ̣ ́ ̉ ́ Biêt: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137 Nội dung đề: 002 01. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 02. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên ti ếp, có t ỉ kh ối h ơi so v ới H 2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu đ ược dung d ịch Z và th ấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 16,5. Cho dung dịch Z thực hiên phan ứng trang ̣ ̉ ́ gương thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 6,48 B. 12,96 C. 10,8 D. 16,2 03. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm kh ử duy nh ất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại m gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được 151,5 gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,4 B. 4,8 C. 3,6 D. 1,8 04. Cho sơ đồ: C2H2 →X →Y →CH3COOH. Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2? A. 4. B. 3 C. 1. D. 2. 05. Cho các chất sau: propylclorua, anlylclorua, phenylclorua, Natri phenolat, phenylamoniclorua, Natri aminoaxetat, ancol benzylic, tơ capron. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 06. X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch KOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào c ốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong c ốc có 7,8 gam k ết t ủa . Thêm ti ếp 100 ml dung d ịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . N ồng đ ộ C M của dung dịch X ̀ la: A. 1,8 B. 2,4 C. 1,6 D. 1,2 07. Cho hçn hîp A cã khèi lưîng m gam gåm bét Al vµ s¾t oxit FexOy. TiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m hçn hîp A trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã kh«ng khÝ, ®ược hçn hîp B. NghiÒn nhá, trén ®Òu B råi chia thµnh hai phÇn. PhÇn 1 cã khèi lưîng 14,49 gam ®ưîc hoµ tan hÕt trong dung dÞch HNO 3 ®un nãng, ®ưîc dung dÞch C vµ 3,696 lÝt khÝ NO duy nhÊt (®ktc). Cho phÇn 2 t¸c dông víi l ưîng dư dung dÞch NaOH ®un nãng thÊy gi¶i phãng 0,336 lÝt khÝ H 2 (®ktc) vµ cßn l¹i 2,52 gam chÊt r¾n. C¸c ph¶n øng ®Òu x¶y ra hoµn toµn. Giá trị cua m la: ̉ ̀ A. 19,32 B. 10,42 C. 18,68 D. 21,08 08. Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron.
- 3) Phân tử CO2 có liên kêt công hoa tri, phân tử phân cực. ̣́ ́ ̣ 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 09. Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai ph ần b ằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO 3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng v ừa đ ủ v ới 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là: A. 108 B. 32,4. C. 64,8. D. 129,6. 10. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal ; (2) propan-2-on ; (3) propenal ; (4) prop-2-in-1-ol. S ố ch ất khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là: A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 11. Có các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Nêu chỉ dung quì tim, ta có thể ́ ̀ ́ nhân được số dung dich la: ̣ ̣ ̀ A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 12. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đ ồng phân. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là: A. 1,8 gam B. 2,22 gam C. 3,6 gam D. 0,9 gam 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp khí X gồm etilen và 2 ankan kế ti ếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng thu được 1,1 mol khí CO2. Mặt khác dẫn 0,2 mol hỗn hợp X qua bình nước Br 2 dư thì khối lượng bình tăng thêm 2,8 gam. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là A. 13,9133 B. 13,333 C. 3,9167 D. 13,667 14. Cã c¸c m¹nh ®Ò sau: 1. Nưíc cøng lµ nưíc cã chøa nhiÒu ion Ca2+, Mg2+ 2. Ph¶n øng nung v«i lµ ph¶n øng thuËn nghÞch 3. §Ó lµm mÒm nưíc cøng vÜnh cöu ngưêi ta dïng Na2CO3, K3PO4, Ca(OH)2, trao ®æi ion. 4. Th¹ch cao sèng cã c«ng thøc CaSO4.H20 5. §Ó ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i Ca, Mg, K, Al cÇn ®iÖn ph©n nãng ch¶y c¸c muèi clorua t ư¬ng øng. 6. Nưíc cøng lµm gi¶m t¸c dông cña xµ phßng. Sè m¹nh ®Ò ®óng lµ: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 15. Cho sô ñoà phaûn öùng : CuFeS2 + HNO3 CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Toång heä soá (soá nguyeân,toái giaûn) caùc chaát tham gia phaûn öùng laø: A. 30 B. 23 C. 27 D. 26 16. Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có cac kết luận sau đây: ́ 1. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. 2. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. 3. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. 4. Hằng số cân bằng tăng lên. Số kêt luân đung la: ́ ̣ ́ ̀ A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 17. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 30% theo số mol. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Mặt khác 23,8 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 43,2 B. 50,4 C. 48,6 D. 64,8 18. Hỗn hợp khí A gồm O 2 và O3, tỉ khối của A so với H 2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và H 2. Thể tich ́ hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là : ́ ́ ́ ́ A. 11,2 lit B. 10,08 lit C. 8,96 lit D. 7,84 lit 19. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần b ằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro. Cho phần hai ph ản ứng hoàn toàn v ới CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp hai anđehit. Toàn bộ lượng andehit phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 45,6 gam B. 30,4 gam C. 15,2 gam D. 24,8 gam
- 20. Chất X có công thức phân thử C 8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C 2H6O và CH4O. Y là muối natri của α -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 21. Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có ch ứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim lo ại. Trong dung dịch C có chứa A. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 B. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 22. Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Khi cho quỳ tim vao dung ́ ̀ dich. Số dung dich lam quì tim đôi mau la: ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̀̀ A. 4 B. 5 C. 3 D. 6 23. Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 10 B. 9 C. 7 D. 8 24. Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 52,6 gam B. 53,2 gam C. 57,2 gam D. 61,48 gam 25. Trộn các cặp chất sau: (1) FeCl3 + dung dịch H2S (2) dung dịch CuCl2 + H2S (3) BaCO3 + CO2 + H2O (4) ZnCl2 + dung dịch H2S (5) Al2(SO4)3 + dung dịch Na2CO3 (6) Ag + O3 Ở nhiệt độ thường, số cặp chất xảy ra phản ứng: A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 26. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 5 B. 7 C. 9 D. 6 27. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 25,3 gam B. 21,05 gam C. 20,4 gam D. 26,4 gam 28. Ở 95 C có 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa . Làm lạnh dung dịch xuống 25 C thì có bao nhiêu gam o o tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 95oC là 87,7 gam, còn ở 25oC là 40 gam A. 961,75 gam B. 741,31 gam C. 477 gam D. 641,35 gam 29. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị cua m là: ̉ A. 16,8 B. 11,2 C. 16,24 D. 9,6 g. 30. Để trung hòa 14,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 1M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 L khí hidro (đktc). Khôi lượng axit axetic trong 14,4 gam hỗn hợp la: ́ ̀ A. 3 gam B. 9 gam C. 6 gam D. 7,2 gam 31. Cho 1,344 lit khí CO2 từ từ vao 200 ml dung dich chứa KOH (x) M và K 2CO3 0,3 M. Sau phan ứng hoan ́ ̀ ̣ ̉ ̀ toan thu được dung dich B. Thêm dung dich CaCl2 dư vao B thu được 4 gam kêt tua. Giá trị cua (x) la: ̀ ̣ ̣ ̀ ́̉ ̉ ̀ A. 0,1 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,15 32. Oxi hóa 2,7 gam ancol isopropylic thành xeton bằng dung dịch K 2Cr2O7 trong H2SO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol K2Cr2O7 đã phản ứng bằng: A. 0,03 mol. B. 0,045 mol. C. 0,015 mol. D. 0,135 mol 33. . Đun nóng 0,1 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu đ ược 13,4g mu ối c ủa m ột axit h ữu c ơ Z và 9,2g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 4,48 lít (đktc). Y có ctpt là: A. CH3COOC2H5 B. CH2(COOCH3)2 C. CH3COOC3H7 D. (COOC2H5)2 34. Một este E mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có cac kết luận sau về X, Y: ́ 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không no. Số kêt luân đung la: ́ ̣ ́ ̀ A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
- 35. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO 4 (x) M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung d ịch thu đ ược sau đi ện phân có khả năng hoà tan 1,35 gam Al. Giá trị của (x) là A. 0,1 B. 0,3 C. 0,15 D. 0,2 36. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 37. Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO 2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O 2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng đ ược v ới dung d ịch NaOH và HCl là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 38. Cho các kim loại và ion sau: Cr (Z=24), Fe (Z=26), Mn (Z=25), Mn , Fe . Số nguyên tử và ion có cùng 2+ 2+ 3+ số electron độc thân là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 39. Có các nhận xet sau:́ 1.Axit beo là axit hữu cơ có số cacbon chăn từ 12 cacbon trở nên. ́ ̃ 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3. Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na d ư, số mol H 2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức mach hở. ̣ 4. Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. Số nhận xet sai là: ́ A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. S ố s ơ đ ồ tôt đa 40. Cho sơ đồ dạng: X ́ thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 41. Khi trùng ngưng m gam một amino axit để điều chế tơ capron với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp gồm amino axit dư, polime và 14,4 gam nước. Giá trị của m bằng: A. 131 gam B. 104,8 gam C. 83,84 gam D. 151 gam 42. Ở 20oC khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm 3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe r ỗng gi ữa các qu ả c ầu và kh ối l ượng nguyên t ử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là: A. 1,29.10-8 Ao B. 1,37.10-8 Ao C. 1,089.10-8Ao D. 0,53.10-8 Ao 43. Cho 33,4 gam hôn hợp gôm Al, Fe, Cu tac dung hoan toan v ới oxi thu đ ược 41,4 gam hôn h ợp cac oxit ̃ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̃ ́ kim loai A. Hoa tan hoan toan A cân dung V ml dung dich H2SO4 20% có d=1,14 g/ml. Giá trị cua V la: ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ A. 215 B. 245 C. 236 D. 196 44. Trong day điên hoa cua kim loai, vị trí môt số căp oxi -hoa được săp xêp như sau: Al 3+/Al; Fe2+/Fe; ̃ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Khi cho cac kim loai Al, Fe, Ni, Ag vao dung dich FeCl 3 thì số kim loai phan ứng ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ la: A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 45. Cho m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,4M và HCl 1,0 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim lo ại và lít khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc). Giá trị của m là A. 10,8 B. 17,8 C. 14,0 D. 11,2 46. Hçn hîp A gåm Mg vµ Fe. Cho 5,1 gam hçn hîp A vµo 250 ml dung dÞch CuSO 4 (x) M. Sau khi c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, läc, thu ®ưîc 6,9 gam chÊt r¾n B vµ dung dÞch C chøa 2 muèi. Thªm dung dÞch NaOH dư vµo dung dÞch C. Läc lÊy kÕt tña ®em nung ngoµi kh«ng khÝ ®Õn khèi l ưîng kh«ng ®æi ®ưîc 4,5 gam chÊt r¾n D. Giá trị cua (x) la: ̉ ̀ A. 0,2 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,3 47. Xà phòng hoá este X có công thức phân tử C 5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp ba anken đông phân. Công thức cua X là ̀ ̉ A. HCOO(CH2)3CH3. B. C. HCOOCH(CH3)C2H5. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2. 48. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
- A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 49. Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có cac điều khẳng định nào sau: ́ 1. X không làm đổi màu quỳ tím 2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ 3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 4. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính Số khăng đinh đung la: ̉ ̣ ́ ̀ A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 50. Dẫn hỗn hợp gồm CO và H 2 qua ống sứ chứa CuO và FeO, nung một thời gian. Dẫn sản phẩm khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa và dung dịch nước lọc. Khối lượng dung d ịch n ước l ọc không đ ổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tỉ lệ số mol CO và H2 phản ứng là: A. 9: 22. B. 13: 9. C. 50: 9. D. 9: 28. ́ .......HÊT..... SỞ GIAO DUC & ĐAO TAO BĂC GIANG ́ ̣ ̀ ̣ ́ ĐỀ THI THỬ ĐAI HOC THANG 01-2012 ̣ ̣ ́ TRƯỜNG THPT LUC NGAN SỐ 1 ̣ ̣ ́ ̣ Môn: Hoa hoc Thời gian: 90 phút (Đề chính thức) (Không kể thời gian giao đề) Biêt: Cac khí ở ĐKTC (Trừ bai có điêu kiên không ở ĐKTC), cac phan ứng xay ra hoan toan ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ (Trừ bai có hiêu suât phan ứng ) ̀ ̣ ́ ̉ ́ Biêt: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137 Nội dung đề: 003 01. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp khí X gồm etilen và 2 ankan kế ti ếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng thu được 1,1 mol khí CO2. Mặt khác dẫn 0,2 mol hỗn hợp X qua bình nước Br 2 dư thì khối lượng bình tăng thêm 2,8 gam. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là A. 13,667 B. 13,9133 C. 13,333 D. 3,9167 02. Cho m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,4M và HCl 1,0 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim lo ại và lít khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc). Giá trị của m là A. 14,0 B. 11,2 C. 17,8 D. 10,8 03. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO 4 (x) M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung d ịch thu đ ược sau đi ện phân có khả năng hoà tan 1,35 gam Al. Giá trị của (x) là A. 0,15 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,3 04. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm kh ử duy nh ất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại m gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được 151,5 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,8 B. 2,4 C. 4,8 D. 3,6 05. Xà phòng hoá este X có công thức phân tử C 5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp ba anken đông phân. Công thức cua X là ̀ ̉ A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3COOCH(CH3)2. C. HCOOCH(CH3)C2H5. D. HCOO(CH2)3CH3. 06. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal ; (2) propan-2-on ; (3) propenal ; (4) prop-2-in-1-ol. S ố ch ất khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 07. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 08. Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có cac kết luận sau đây: ́ 1. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. 2. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. 3. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. 4. Hằng số cân bằng tăng lên.
- Số kêt luân đung la: ́ ̣ ́ ̀ A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 09. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị cua m là: ̉ A. 16,24 B. 16,8 C. 9,6 g. D. 11,2 10. X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch KOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào c ốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong c ốc có 7,8 gam k ết t ủa . Thêm ti ếp 100 ml dung d ịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . N ồng đ ộ C M của dung dịch X ̀ la: A. 1,6 B. 2,4 C. 1,8 D. 1,2 11. Ở 95 C có 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa . Làm lạnh dung dịch xuống 25 C thì có bao nhiêu gam o o tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 95oC là 87,7 gam, còn ở 25oC là 40 gam A. 741,31 gam B. 961,75 gam C. 641,35 gam D. 477 gam 12. Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO 2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O 2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng đ ược v ới dung d ịch NaOH và HCl là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 13. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 6 B. 5 C. 7 D. 9 14. Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có ch ứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim lo ại. Trong dung dịch C có chứa A. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 15. Cho hçn hîp A cã khèi lưîng m gam gåm bét Al vµ s¾t oxit FexOy. TiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m hçn hîp A trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã kh«ng khÝ, ® ược hçn hîp B. NghiÒn nhá, trén ®Òu B råi chia thµnh hai phÇn. PhÇn 1 cã khèi lưîng 14,49 gam ®ưîc hoµ tan hÕt trong dung dÞch HNO 3 ®un nãng, ®ưîc dung dÞch C vµ 3,696 lÝt khÝ NO duy nhÊt (®ktc). Cho phÇn 2 t¸c dông víi l ưîng dư dung dÞch NaOH ®un nãng thÊy gi¶i phãng 0,336 lÝt khÝ H 2 (®ktc) vµ cßn l¹i 2,52 gam chÊt r¾n. C¸c ph¶n øng ®Òu x¶y ra hoµn toµn. Giá trị cua m la:̉ ̀ A. 21,08 B. 19,32 C. 18,68 D. 10,42 16. Ở 20oC khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm 3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe r ỗng gi ữa các qu ả c ầu và kh ối l ượng nguyên t ử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là: A. 1,29.10-8 Ao B. 1,089.10-8Ao C. 0,53.10-8 Ao D. 1,37.10-8 Ao 17. Có các nhận xet sau: ́ 1.Axit beo là axit hữu cơ có số cacbon chăn từ 12 cacbon trở nên. ́ ̃ 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3. Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na d ư, số mol H 2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức mach hở. ̣ 4. Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. Số nhận xet sai là:́ A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 18. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đ ồng phân. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là: A. 0,9 gam B. 3,6 gam C. 2,22 gam D. 1,8 gam 19. Một este E mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có cac kết luận sau về X, Y: ́ 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton. 4. X là ancol, Y là muối của axit không no. Số kêt luân đung la: ́ ̣ ́ ̀ A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 20. Khi trùng ngưng m gam một amino axit để điều chế tơ capron với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp gồm amino axit dư, polime và 14,4 gam nước. Giá trị của m bằng:
- A. 151 gam B. 83,84 gam C. 131 gam D. 104,8 gam 21. Để trung hòa 14,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 1M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 L khí hidro (đktc). Khôi lượng axit axetic trong 14,4 gam hỗn hợp la: ́ ̀ A. 6 gam B. 3 gam C. 7,2 gam D. 9 gam 22. Cho các chất sau: propylclorua, anlylclorua, phenylclorua, Natri phenolat, phenylamoniclorua, Natri aminoaxetat, ancol benzylic, tơ capron. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 23. Hỗn hợp khí A gồm O 2 và O3, tỉ khối của A so với H 2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và H 2. Thể tich ́ hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là : ́ ́ ́ ́ A. 11,2 lit B. 8,96 lit C. 7,84 lit D. 10,08 lit 24. Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Phân tử CO2 có liên kêt công hoa tri, phân tử phân cực. ̣́ ́ ̣ 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 25. Oxi hóa 2,7 gam ancol isopropylic thành xeton bằng dung dịch K 2Cr2O7 trong H2SO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol K2Cr2O7 đã phản ứng bằng: A. 0,015 mol. B. 0,03 mol. C. 0,045 mol. D. 0,135 mol 26. Trong day điên hoa cua kim loai, vị trí môt số căp oxi -hoa được săp xêp như sau: Al 3+/Al; Fe2+/Fe; ̃ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Khi cho cac kim loai Al, Fe, Ni, Ag vao dung dich FeCl 3 thì số kim loai phan ứng ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ la: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 27. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg , 0,2 mol NO3 , x mol Cl , y mol Cu 3+ 2+ - - 2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20,4 gam B. 25,3 gam C. 21,05 gam D. 26,4 gam 28. . Đun nóng 0,1 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu đ ược 13,4g mu ối c ủa m ột axit h ữu c ơ Z và 9,2g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 4,48 lít (đktc). Y có ctpt là: A. CH2(COOCH3)2 B. (COOC2H5)2 C. CH3COOC3H7 D. CH3COOC2H5 29. Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 52,6 gam B. 53,2 gam C. 61,48 gam D. 57,2 gam 30. Cã c¸c m¹nh ®Ò sau: 1. Nưíc cøng lµ nưíc cã chøa nhiÒu ion Ca2+, Mg2+ 2. Ph¶n øng nung v«i lµ ph¶n øng thuËn nghÞch 3. §Ó lµm mÒm nưíc cøng vÜnh cöu ngưêi ta dïng Na2CO3, K3PO4, Ca(OH)2, trao ®æi ion. 4. Th¹ch cao sèng cã c«ng thøc CaSO4.H20 5. §Ó ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i Ca, Mg, K, Al cÇn ®iÖn ph©n nãng ch¶y c¸c muèi clorua t ư¬ng øng. 6. Nưíc cøng lµm gi¶m t¸c dông cña xµ phßng. Sè m¹nh ®Ò ®óng lµ: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 31. Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có cac điều khẳng định nào sau: ́ 1. X không làm đổi màu quỳ tím 2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ 3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 4. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính Số khăng đinh đung la: ̉ ̣ ́ ̀ A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 32. Cho sô ñoà phaûn öùng : CuFeS2 + HNO3 CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O.
- Toång heä soá (soá nguyeân,toái giaûn) caùc chaát tham gia phaûn öùng laø: A. 23 B. 30 C. 27 D. 26 33. Cho sơ đồ: C2H2 →X →Y →CH3COOH. Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2? A. 3 B. 4. C. 2. D. 1. 34. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 30% theo số mol. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Mặt khác 23,8 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 50,4 B. 43,2 C. 48,6 D. 64,8 35. Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. S ố s ơ đ ồ tôt đa ́ thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 36. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần b ằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro. Cho phần hai ph ản ứng hoàn toàn v ới CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp hai anđehit. Toàn bộ lượng andehit phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 30,4 gam B. 45,6 gam C. 24,8 gam D. 15,2 gam 37. Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 7 B. 10 C. 8 D. 9 38. Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai ph ần b ằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO 3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng v ừa đ ủ v ới 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là: A. 129,6. B. 108 C. 32,4. D. 64,8. 39. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên ti ếp, có t ỉ kh ối h ơi so v ới H 2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu đ ược dung d ịch Z và th ấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 16,5. Cho dung dịch Z thực hiên phan ứng trang ̣ ̉ ́ gương thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 16,2 B. 12,96 C. 6,48 D. 10,8 40. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 41. Chất X có công thức phân thử C 8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C 2H6O và CH4O. Y là muối natri của α -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 42. Cho 1,344 lit khí CO2 từ từ vao 200 ml dung dich chứa KOH (x) M và K 2CO3 0,3 M. Sau phan ứng hoan ́ ̀ ̣ ̉ ̀ toan thu được dung dich B. Thêm dung dich CaCl2 dư vao B thu được 4 gam kêt tua. Giá trị cua (x) la: ̀ ̣ ̣ ̀ ́̉ ̉ ̀ A. 0,25 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,1 43. Cho các kim loại và ion sau: Cr (Z=24), Fe2+ (Z=26), Mn (Z=25), Mn2+, Fe3+. Số nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 44. Hçn hîp A gåm Mg vµ Fe. Cho 5,1 gam hçn hîp A vµo 250 ml dung dÞch CuSO 4 (x) M. Sau khi c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, läc, thu ®ưîc 6,9 gam chÊt r¾n B vµ dung dÞch C chøa 2 muèi. Thªm dung dÞch NaOH dư vµo dung dÞch C. Läc lÊy kÕt tña ®em nung ngoµi kh«ng khÝ ®Õn khèi l ưîng kh«ng ®æi ®ưîc 4,5 gam chÊt r¾n D. Giá trị cua (x) la: ̉ ̀ A. 0,4 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,3 45. Cho 33,4 gam hôn hợp gôm Al, Fe, Cu tac dung hoan toan v ới oxi thu đ ược 41,4 gam hôn h ợp cac oxit ̃ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̃ ́ kim loai A. Hoa tan hoan toan A cân dung V ml dung dich H2SO4 20% có d=1,14 g/ml. Giá trị cua V la: ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ A. 215 B. 236 C. 196 D. 245 46. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
- 47. Có các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Nêu chỉ dung quì tim, ta có thể ́ ̀ ́ nhân được số dung dich la: ̣ ̣ ̀ A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 48. Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Khi cho quỳ tim vao dung ́ ̀ dich. Số dung dich lam quì tim đôi mau la: ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̀̀ A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 49. Trộn các cặp chất sau: (1) FeCl3 + dung dịch H2S (2) dung dịch CuCl2 + H2S (3) BaCO3 + CO2 + H2O (4) ZnCl2 + dung dịch H2S (5) Al2(SO4)3 + dung dịch Na2CO3 (6) Ag + O3 Ở nhiệt độ thường, số cặp chất xảy ra phản ứng: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 50. Dẫn hỗn hợp gồm CO và H 2 qua ống sứ chứa CuO và FeO, nung một thời gian. Dẫn sản phẩm khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa và dung dịch nước lọc. Khối lượng dung d ịch n ước l ọc không đ ổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tỉ lệ số mol CO và H2 phản ứng là: A. 9: 28. B. 9: 22. C. 13: 9. D. 50: 9. ́ .......HÊT..... SỞ GIAO DUC & ĐAO TAO BĂC GIANG ́ ̣ ̀ ̣ ́ ĐỀ THI THỬ ĐAI HOC THANG 01-2012 ̣ ̣ ́ TRƯỜNG THPT LUC NGAN SỐ 1 ̣ ̣ ́ ̣ Môn: Hoa hoc Thời gian: 90 phút (Đề chính thức) (Không kể thời gian giao đề) Biêt: Cac khí ở ĐKTC (Trừ bai có điêu kiên không ở ĐKTC), cac phan ứng xay ra hoan toan ́ ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ (Trừ bai có hiêu suât phan ứng ) ̀ ̣ ́ ̉ ́ Biêt: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ba=137 Nội dung đề: 004 01. Chất X có công thức phân thử C 8H15O4N. X tác dụng với NaOH tạo Y, C 2H6O và CH4O. Y là muối natri của α -amino axit Z mạch hở không phân nhánh. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn yêu cầu của đề: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 02. Khi trùng ngưng m gam một amino axit để điều chế tơ capron với hiệu suất 80% thu được hỗn hợp gồm amino axit dư, polime và 14,4 gam nước. Giá trị của m bằng: A. 104,8 gam B. 131 gam C. 151 gam D. 83,84 gam 03. . Đun nóng 0,1 mol chất Y với dung dịch NaOH dư, thu đ ược 13,4g mu ối c ủa m ột axit h ữu c ơ Z và 9,2g ancol đơn chức. Nếu cho ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 4,48 lít (đktc). Y có ctpt là: A. CH3COOC3H7 B. (COOC2H5)2 C. CH3COOC2H5 D. CH2(COOCH3)2 04. Cho sơ đồ: C2H2 →X →Y →CH3COOH. Có bao nhiêu chất phù hợp với chất X trong các chất sau: C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2? A. 3 B. 2. C. 4. D. 1. 05. Xà phòng hoá este X có công thức phân tử C 5H10O2 thu được một ancol. Đun ancol này với H2SO4 đặc ở 170oC được hỗn hợp ba anken đông phân. Công thức cua X là ̀ ̉ A. C. HCOOCH(CH3)C2H5. B. CH3COOCH(CH3)2. C. CH3COOCH2CH2CH3. D. HCOO(CH2)3CH3. 06. Cã c¸c m¹nh ®Ò sau: 1. Nưíc cøng lµ nưíc cã chøa nhiÒu ion Ca2+, Mg2+ 2. Ph¶n øng nung v«i lµ ph¶n øng thuËn nghÞch 3. §Ó lµm mÒm nưíc cøng vÜnh cöu ngưêi ta dïng Na2CO3, K3PO4, Ca(OH)2, trao ®æi ion. 4. Th¹ch cao sèng cã c«ng thøc CaSO4.H20 5. §Ó ®iÒu chÕ c¸c kim lo¹i Ca, Mg, K, Al cÇn ®iÖn ph©n nãng ch¶y c¸c muèi clorua t ư¬ng øng. 6. Nưíc cøng lµm gi¶m t¸c dông cña xµ phßng. Sè m¹nh ®Ò ®óng lµ: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
- 07. Cho X là một aminoaxit (chứa 1 nhóm - NH2 và một nhóm -COOH), có cac điều khẳng định nào sau: ́ 1. X không làm đổi màu quỳ tím 2. X cháy trong oxi tạo ra khí nitơ 3. Khối lượng phân tử của X là một số lẻ 4. Hợp chất X phải có tính lưỡng tính Số khăng đinh đung la: ̉ ̣ ́ ̀ A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 08. Để trung hòa 14,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol n-propilic và p-crezol cần 150 ml dung dịch NaOH 1M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n-hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 L khí hidro (đktc). Khôi lượng axit axetic trong 14,4 gam hỗn hợp la: ́ ̀ A. 6 gam B. 7,2 gam C. 9 gam D. 3 gam 09. Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H2SO4 và HNO3 thu được dung dịch X và 4,48 lít NO(duy nhất). Thêm tiếp H2SO4 vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Giá trị cua m là: ̉ A. 9,6 g. B. 11,2 C. 16,24 D. 16,8 10. Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O 2(k) 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có cac kết luận sau đây: ́ 1. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. 2. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần. 3. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. 4. Hằng số cân bằng tăng lên. Số kêt luân đung la: ́ ̣ ́ ̀ A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 11. Trộn các cặp chất sau: (1) FeCl3 + dung dịch H2S (2) dung dịch CuCl2 + H2S (3) BaCO3 + CO2 + H2O (4) ZnCl2 + dung dịch H2S (5) Al2(SO4)3 + dung dịch Na2CO3 (6) Ag + O3 Ở nhiệt độ thường, số cặp chất xảy ra phản ứng: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 12. Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xt, số cặp chất có phản ứng xẩy ra là A. 8 B. 7 C. 9 D. 10 13. Có các nhận định sau: 1)Cấu hình electron của ion X 2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. 2)Các ion và nguyên tử: Ne , Na+ , F− có điểm chung là có cùng số electron. 3) Phân tử CO2 có liên kêt công hoa tri, phân tử phân cực. ̣́ ́ ̣ 4)Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là K, Mg, Si, N. 5)Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 giảm dần. Cho: N (Z = 7), F (Z=9), Ne (Z=10), Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z = 19), Si (Z = 14). Số nhận định đúng: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 14. Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. S ố s ơ đ ồ tôt đa ́ thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 15. Trong day điên hoa cua kim loai, vị trí môt số căp oxi -hoa được săp xêp như sau: Al 3+/Al; Fe2+/Fe; ̃ ̣ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ Ni2+/Ni; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Khi cho cac kim loai Al, Fe, Ni, Ag vao dung dich FeCl 3 thì số kim loai phan ứng ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ la: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 16. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đ ồng phân. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lít khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C). Khối lượng của B, C trong hỗn hợp là: A. 1,8 gam B. 0,9 gam C. 3,6 gam D. 2,22 gam 17. Oxi hóa 2,7 gam ancol isopropylic thành xeton bằng dung dịch K 2Cr2O7 trong H2SO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol K2Cr2O7 đã phản ứng bằng: A. 0,045 mol. B. 0,015 mol. C. 0,135 mol D. 0,03 mol. 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp khí X gồm etilen và 2 ankan kế ti ếp nhau trong dãy đ ồng đ ẳng thu được 1,1 mol khí CO2. Mặt khác dẫn 0,2 mol hỗn hợp X qua bình nước Br 2 dư thì khối lượng bình tăng thêm 2,8 gam. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro là A. 3,9167 B. 13,333 C. 13,667 D. 13,9133
- 19. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 30% theo số mol. Đốt cháy a gam hỗn hợp X thu được 4,32 gam H2O và 4,704 lít CO2 (đktc). Mặt khác 23,8 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 43,2 B. 48,6 C. 50,4 D. 64,8 20. Cho hçn hîp A cã khèi lưîng m gam gåm bét Al vµ s¾t oxit FexOy. TiÕn hµnh ph¶n øng nhiÖt nh«m hçn hîp A trong ®iÒu kiÖn kh«ng cã kh«ng khÝ, ®ược hçn hîp B. NghiÒn nhá, trén ®Òu B råi chia thµnh hai phÇn. PhÇn 1 cã khèi lưîng 14,49 gam ®ưîc hoµ tan hÕt trong dung dÞch HNO 3 ®un nãng, ®ưîc dung dÞch C vµ 3,696 lÝt khÝ NO duy nhÊt (®ktc). Cho phÇn 2 t¸c dông víi l ưîng dư dung dÞch NaOH ®un nãng thÊy gi¶i phãng 0,336 lÝt khÝ H 2 (®ktc) vµ cßn l¹i 2,52 gam chÊt r¾n. C¸c ph¶n øng ®Òu x¶y ra hoµn toµn. Giá trị cua m la: ̉ ̀ A. 18,68 B. 10,42 C. 19,32 D. 21,08 21. Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO 2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O 2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng đ ược v ới dung d ịch NaOH và HCl là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 22. Cho Ba kim loại lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO 3, CuSO4, (NH4)2CO3, NaNO3, MgCl2. Số dung dịch tạo kết tủa là A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 23. Chia m gam hỗn hợp A gồm hai ancol đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần b ằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro. Cho phần hai ph ản ứng hoàn toàn v ới CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp hai anđehit. Toàn bộ lượng andehit phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là A. 24,8 gam B. 30,4 gam C. 45,6 gam D. 15,2 gam 24. Cho sô ñoà phaûn öùng : CuFeS2 + HNO3 CuSO4 + Fe2(SO4)3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Toång heä soá (soá nguyeân,toái giaûn) caùc chaát tham gia phaûn öùng laø: A. 27 B. 23 C. 26 D. 30 25. Cho các chất sau: propylclorua, anlylclorua, phenylclorua, Natri phenolat, phenylamoniclorua, Natri aminoaxetat, ancol benzylic, tơ capron. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 26. Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai ph ần b ằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO 3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụng v ừa đ ủ v ới 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là: A. 108 B. 32,4. C. 64,8. D. 129,6. 27. Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là A. 20,4 gam B. 21,05 gam C. 26,4 gam D. 25,3 gam 28. Có các dung dịch loãng sau: Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. Nêu chỉ dung quì tim, ta có thể ́ ̀ ́ nhân được số dung dich la: ̣ ̣ ̀ A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 29. X là dung dịch AlCl3 , Y là dung dịch KOH 2M . Thêm 150 ml dung dịch Y vào c ốc chứa 100 ml dung dịch X , khuấy đều tới phản ứng hoàn toàn trong c ốc có 7,8 gam k ết t ủa . Thêm ti ếp 100 ml dung d ịch Y , khuấy đều tới kết thúc các phản ứng thấy trong cốc có 10,92 gam kết tủa . N ồng đ ộ C M của dung dịch X ̀ la: A. 1,8 B. 2,4 C. 1,2 D. 1,6 30. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 31. Cho 33,4 gam hôn hợp gôm Al, Fe, Cu tac dung hoan toan v ới oxi thu đ ược 41,4 gam hôn h ợp cac oxit ̃ ̀ ́ ̣ ̀ ̀ ̃ ́ kim loai A. Hoa tan hoan toan A cân dung V ml dung dich H2SO4 20% có d=1,14 g/ml. Giá trị cua V la: ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ A. 215 B. 236 C. 245 D. 196
- 32. Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 5 B. 8 C. 7 D. 6 33. Cho 1,344 lit khí CO2 từ từ vao 200 ml dung dich chứa KOH (x) M và K 2CO3 0,3 M. Sau phan ứng hoan ́ ̀ ̣ ̉ ̀ toan thu được dung dich B. Thêm dung dich CaCl2 dư vao B thu được 4 gam kêt tua. Giá trị cua (x) la: ̀ ̣ ̣ ̀ ́̉ ̉ ̀ A. 0,2 B. 0,25 C. 0,15 D. 0,1 34. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuSO 4 (x) M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung d ịch thu đ ược sau đi ện phân có khả năng hoà tan 1,35 gam Al. Giá trị của (x) là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,3 35. Hçn hîp A gåm Mg vµ Fe. Cho 5,1 gam hçn hîp A vµo 250 ml dung dÞch CuSO 4 (x) M. Sau khi c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn, läc, thu ® ưîc 6,9 gam chÊt r¾n B vµ dung dÞch C chøa 2 muèi. Thªm dung dÞch NaOH dư vµo dung dÞch C. Läc lÊy kÕt tña ®em nung ngoµi kh«ng khÝ ®Õn khèi lưîng kh«ng ®æi ®ưîc 4,5 gam chÊt r¾n D. Giá trị cua (x) la:̉ ̀ A. 0,1 B. 0,2 C. 0,4 D. 0,3 36. Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? A. 52,6 gam B. 57,2 gam C. 53,2 gam D. 61,48 gam 37. Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm kh ử duy nh ất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại m gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được 151,5 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,8 B. 3,6 C. 2,4 D. 4,8 38. Ở 20oC khối lượng riêng của Fe là 7,85g/cm 3. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Fe là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể. Phần còn lại là các khe r ỗng gi ữa các qu ả c ầu và kh ối l ượng nguyên t ử Fe là 55,85 đvC thì bán kính gần đúng của một nguyên tử Fe ở nhiệt độ này là: A. 1,089.10-8Ao B. 0,53.10-8 Ao C. 1,29.10-8 Ao D. 1,37.10-8 Ao 39. Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là A. 6 B. 5 C. 9 D. 7 40. Một este E mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y làm mất màu dung dịch nước Br2. Có cac kết luận sau về X, Y: ́ 1. X là muối, Y là anđehit. 2. X là muối, Y là ancol không no. 3. X là muối, Y là xeton. 4 X là ancol, Y là muối của axit không no. Số kêt luân đung la: ́ ̣ ́ ̀ A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 41. Hỗn hợp khí A gồm O 2 và O3, tỉ khối của A so với H 2 bằng 20. Hỗn hợp khí B gồm CO và H 2. Thể tich ́ hỗn hợp A cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí B là : ́ ́ ́ ́ A. 8,96 lit B. 10,08 lit C. 7,84 lit D. 11,2 lit 42. Cho các kim loại và ion sau: Cr (Z=24), Fe2+ (Z=26), Mn (Z=25), Mn2+, Fe3+. Số nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 43. Cho các dung dịch muối NaCl; FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2. Khi cho quỳ tim vao dung ́ ̀ dich. Số dung dich lam quì tim đôi mau la: ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̀̀ A. 4 B. 6 C. 3 D. 5 44. Cho m gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,4M và HCl 1,0 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim lo ại và lít khí NO (s ản ph ẩm kh ử duy nh ất, ở đktc). Giá trị của m là A. 11,2 B. 17,8 C. 10,8 D. 14,0 45. Xét các chất hữu cơ sau : (1) propanal ; (2) propan-2-on ; (3) propenal ; (4) prop-2-in-1-ol. S ố ch ất khi tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, to) đều cho sản phẩm giống nhau là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 46. Hỗn hợp X có 2 hiđrocacbon đồng đẳng liên ti ếp, có t ỉ kh ối h ơi so v ới H 2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch chứa xúc tác thích hợp thì thu đ ược dung d ịch Z và th ấy thoát ra 2,688 lít khí khô Y ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 16,5. Cho dung dịch Z thực hiên phan ứng trang ̣ ̉ ́ gương thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
- A. 16,2 B. 12,96 C. 10,8 D. 6,48 47. Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có ch ứa Cu(NO 3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim lo ại. Trong dung dịch C có chứa A. Al(NO3)3 , Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2 B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 48. Có các nhận xet sau: ́ 1.Axit beo là axit hữu cơ có số cacbon chăn từ 12 cacbon trở nên. ́ ̃ 2. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 2% - 5%. 3. Khi cho 1 mol axit hữu cơ (X) tác dụng với Na d ư, số mol H 2 sinh ra bằng ½ số mol X và khi đốt cháy axit X thì thu được n(H2O) : nCO2 =1. Vậy X là axit no đơn chức mach hở.̣ 4. Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì ta có n(H2O) : nCO2 >1. Số nhận xet sai là: ́ A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 49. Ở 95oC có 1877 gam dung dịch CuSO4 bão hòa . Làm lạnh dung dịch xuống 25 oC thì có bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh? Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 95oC là 87,7 gam, còn ở 25oC là 40 gam A. 741,31 gam B. 961,75 gam C. 641,35 gam D. 477 gam 50. Dẫn hỗn hợp gồm CO và H 2 qua ống sứ chứa CuO và FeO, nung một thời gian. Dẫn sản phẩm khí qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa và dung dịch nước lọc. Khối lượng dung d ịch n ước l ọc không đ ổi so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Tỉ lệ số mol CO và H2 phản ứng là: A. 9: 28. B. 9: 22. C. 13: 9. D. 50: 9. ́ .......HÊT.....
- ́ ́ ́ ̣ ĐAP AN MÔN HOA HOC THI THỬ ĐAI HOC ĐỢT 2 THANG 01-2012 ̣ ̣ ́ 1. Đáp án đề: 001 01. { 14. } 27. { 40. { 02. { 15. } 28. { 41. { 03. { 16. { 29. ~ 42. } 04. ~ 17. } 30. { 43. { 05. } 18. { 31. | 44. } 06. { 19. { 32. | 45. | 07. | 20. ~ 33. } 46. { 08. } 21. ~ 34. } 47. { 09. ~ 22. } 35. ~ 48. ~ 10. ~ 23. | 36. ~ 49. | 11. } 24. ~ 37. { 50. { 12. } 25. } 38. } 13. { 26. { 39. { 2. Đáp án đề: 002 01. } 14. | 27. } 40. | 02. | 15. | 28. { 41. { 03. { 16. ~ 29. } 42. { 04. | 17. ~ 30. } 43. { 05. ~ 18. } 31. | 44. ~ 06. } 19. ~ 32. } 45. | 07. { 20. { 33. ~ 46. ~ 08. } 21. | 34. } 47. | 09. { 22. | 35. } 48. { 10. ~ 23. | 36. { 49. {
- 11. } 24. { 37. } 50. ~ 12. { 25. } 38. ~ 13. | 26. } 39. ~ ́ ́ ́ ̣ ĐAP AN MÔN HOA HOC THI THỬ ĐAI HOC ĐỢT 2 THANG 01-2012 ̣ ̣ ́ 3. Đáp án đề: 003 01. } 14. { 27. { 40. ~ 02. } 15. | 28. | 41. | 03. { 16. { 29. { 42. | 04. | 17. } 30. { 43. { 05. } 18. ~ 31. | 44. ~ 06. | 19. { 32. { 45. { 07. } 20. } 33. { 46. } 08. | 21. { 34. ~ 47. | 09. { 22. ~ 35. | 48. } 10. { 23. | 36. } 49. } 11. | 24. | 37. ~ 50. { 12. | 25. { 38. | 13. ~ 26. } 39. | 4. Đáp án đề: 004 01. { 14. { 27. { 40. { 02. | 15. { 28. ~ 41. { 03. | 16. { 29. ~ 42. } 04. { 17. | 30. { 43. ~ 05. { 18. | 31. { 44. | 06. { 19. ~ 32. ~ 45. }
- 07. | 20. } 33. { 46. | 08. { 21. | 34. } 47. { 09. } 22. { 35. ~ 48. | 10. | 23. { 36. { 49. | 11. { 24. | 37. } 50. { 12. } 25. { 38. } 13. { 26. { 39. }
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 163 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn