intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn Hóa học lần 2 năm 2013

Chia sẻ: VU DIEP | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

287
lượt xem
115
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1. Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là: A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 54,0 gam. D. 75,6 gam. Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây gây ra tính bazơ cho amin?

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn Hóa học lần 2 năm 2013

  1. Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 – Mã đề BM.2.2013 DIỄN ĐÀN BOXMATH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC LẦN 2, NĂM 2012-2013 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồ m 50 Câu) www.boxmath.vn Mã đề thi: BM.2.13  Đề thi được công bố trên diễn đàn vào lúc 20h. Các thành viên có thể gửi bài làm của mình để được chấm điểm trước 23h59 cùng ngày bằng cách điền đáp án vào mẫu sau: http://bit.ly/Rkn0mH  Boxmath sẽ mở chủ đề thảo luận các câu hỏ i trong đề thi sau khi thời hạn gửi bài kết thúc.  Đáp án chi tiết sẽ được công bố trong tuần kế tiếp. Câu 1. Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO3 2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được là: A. 21,6 gam. B. 43,2 gam. C. 54,0 gam. D. 75,6 gam. Câu 2. Nguyên nhân nào sau đây gây ra tính bazơ cho amin? A. Do phân tử amin bị phân cực. B. Do amin dễ tan trong nước. C. Do amin có khả năng tác dụng với axit. D. Do nguyên tử nitơ còn cặp electron tự do. o Câu 3. Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46 phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2(đktc). Biết khố i lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là: A. 0,896 B. 3,36 C. 4,256 D. 2,128 Câu 4. Trộn 0,81g bột Al với 3,2g Fe2O3 và 8g CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hoàn tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 thu được V lít (đkc) hỗn hợp khí X gồ m NO và NO2 có t ỉ lệ số mol tương ứng là 1:3. Giá trị của V là: A. 1,120 B. 0,896 C. 1,344 D. 0,672 Câu 5. Cho các cặp chất sau: (1) Fe2O3 + C; (2) CO + Cl2 ; (3) F2 + O2; (4) O2 + Ag; (5) C + Cl2 ; (6) Al + N2; (7) NH3 + CuO; (8) P + K2Cr2O7; (9) FeCl2 (dd) + H2S (k). Số cặp chất có thể phản ứng với nhau (cho điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác có đủ) là: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 6. Hợp chất hữu cơ M mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol M cần dùng vừa đủ 12,32 lít O2 (đktc), sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết rằng M không phản ứng với Na. Số công thức cấu tạo thoả mãn điều kiện trên của M là: A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 Câu 7. Trong công thức cấu tạo sau : CH3-CH=CH2 . Thứ tự lai hóa của nguyên tử C từ trái sang phải là: A. sp3 , sp2 , sp2 B. sp , sp2 , sp3 C. sp3 , sp2 , sp D. sp3 , sp , sp2 Câu 8. Đốt cháy cùng số mol, chất hữu cơ nào sau đây cần nhiều oxi nhất? A. C3H5(OH)3 B. C2H3COOH D. C2H5NH2 D. HCOOC3H5 Câu 9. Cho 3,64 gam hỗn hợp A gồ m oxit, hiđroxit và muố i cacbonat trung hòa của một kim lo ại M có hóa trị II tác dụng vừa đủ với 117,6 gam dung dịch H2SO4 10%. Sau phản ứng thu được 448 ml khí CO2 (đktc) và dung dịch X chứa một muối duy nhất. Dung dịch X có có nồng độ phần trăm và nồng độ mol lần lượt là 10,876% và 0,545M. Khố i lượng riêng của dung dịch X là 1,093 g/ml. Tính % khối lượng của muố i cacbonat trong hỗn hợp A: Trang 1/6 Diễn đàn Boxmath – Website: www.boxmath.vn – Email: hoahoc.boxmath@gmail.com
  2. Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 – Mã đề BM.2.2013 D. Không tồn tại M A. 63,73% B. 54,95% C. 46,15% Câu 10. Cho các hợp chất của Nitơ: N2, HNO2, NH4Cl, HNO3. Cộng hóa trị của nit ơ trong hợp chất nào là lớn nhất: A. N2 B. HNO2 C. HNO3 D. NH4Cl và HNO3 Câu 11. Với công thức cấu tạo CH3CH(C2H5)COOH có tên gọi là: A. axit α-metylbutiric C. axit α-etylpropionic B. axit 2-etylpropanoic D. axit 2-metylbutiric Câu 12. Khi thủy phân hoàn toàn 43,40 gam một peptit X (mạch hở) thu được 35,60 gam alanin và 15,00 gam glixin. Số công thức cấu tạo có thể có của peptit X là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 13. Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng (không dùng thêm bất cứ chất nào khác kể cả quỳ tím và nước nguyên chất) có thể nhận biết được những kim loại nào? A. Cả 5 kim loại B. Ba, Ag, Fe C. Ba và Ag D. Ba, Ag và Al Câu 14. Hòa tan hết 53,82 gam một kim loại M hóa trị n vào dung dịch HNO3 chưa rõ đặc hay loãng thu được dung dịch X và 8,064 lít (đktc) hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H 2 bằng 16,75. Cô cạn X thu được 190,8 gam chất rắn khan Z. Hỏi thành phần % về khối lượng của nguyên tố nitơ trong chất rắn Z bằng bao nhiêu? A. 16,21% B. 15,85% C. 16,61 % D. 13,86% Câu 15. Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thất kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 78(4z - x - 2y) B. 78(2z - x - y) C. 78(4z - x - y) D. 78(2z - x - 2y) Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 2,96 gam 1 chất hữu cơ X chứa C, H, O rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng 140 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng người ta nhận thấy khố i lượng bình KOH tăng thêm 7,76 gam, đồng thời trong bình xuất hiện 2 muố i có tổng khối lượng là 14,76 gam. Biết tỷ khố i hơi của X so với hidro là 74 và X là anhidrit được tạo bởi phản ứng oxi hóa aren Y bởi oxi (xúc tác V2O5). Nhận định nào sau đây về Y không đúng? A. Y không bị oxi hóa bởi KMnO4. B. Một phân tử Y có thể cộng tối đa 6 phân tử H2. C. Y không tan trong nước. D. Y có thể tham gia phản ứng thế Br2 với xúc tác CH3COOH. Câu 17. Trong số các muối : KCl, NH4NO3, CH3COOK, Al2(SO4)3, NaHS, Na2HPO3, BaCO3, NaHSO3. Số muối trung hoà là A. 6. B. 5. C.7. D. 4. Câu 18. Thủy phân hoàn toàn 2,475 gam halogenua của photpho (PX3 hoăc PX5), người ta thu được hỗ n hợp 2 axit (axit của photpho với số oxi hóa tương ứng và axit không chứa oxi của halogen). Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp này cần dùng 45 ml dung dịch NaOH 2M. Xác định công thức của halogen đó. D. Không tồn tại halogen thỏa mãn A. Cl B. Br C. F Câu 19. Dung dịch X chứa các ion: Ca 2  , Na  , HCO3 và Cl  , trong đó số mol của Cl  là 0,1 mol. Cho 1 2 dung dịch X phản ứng với NaOH (dư) thu được 2g kết tủa. Cho 1 dung dịch X tác dụng với Ca(OH ) 2 dư 2 thu được 3g kết tủa. Mặt khác nếu đun sôi đến cạn dung dich X thì thu được m g chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,99g B. 8,79g C. 10,77g D. 7,47g Câu 20. Cho các axit sau: H2CO3 (1), HClO (2), HBrO (3), HCOOH (4). Thứ tự tăng dần về t ính axit của các axit này là: Trang 2/6 Diễn đàn Boxmath – Website: www.boxmath.vn – Email: hoahoc.boxmath@gmail.com
  3. Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 – Mã đề BM.2.2013 A. (1) < (4) < (2) < (3) B. (1) < (4) < (3) < (2) C. (3) < (2) < (1) < (4) D. (2) < (3) < (4) < (1) Câu 21. Cho các phản ứng sau: to o t (1) NH4Cl   (4) KMnO4   (2) F2 + H2O → (3) O3 + dd KI → o o o t t t (5) NH3 + CuO   (7) CuNO3   (8) AgNO3   (6) Ag + O3 → Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 7 Câu 22. Cho tế bào đơn vị (ô mạng cơ sở) lập phương tâm diện của tinh thể kim loại X (hình bên), có cạnh a = 3,62.10-8 cm và khối lượng riêng của X bằng 8920 kg/m3. Nguyên tố X là: A. Cu B. Fe C. Cr D. Ca Câu 23. Xét hệ cân bằng sau: C (r )  CO2 (k )  2CO(k ) . Thực hiện phản ứng trên trong bình có dung tích 1 lít ở toC, với số mol C, CO2 ban đầu lần lượt là 1 mol và 2 mol, thì đến trạng thái cân bằng thu được 1,2 mol CO. Nếu thực hiện phản ứng trên với 2 mol C và 3 mol CO2 thì ở điều kiện như trên đến trạng thái cân bằng thì thu được 2x mol CO. Hiệu suất của phản ứng thứ 2 là: A. 53,60% B. 37,95% C. 25,30% D. 35,73% Câu 24. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 1,2M và NaHCO3 0,6 M vào 200 ml dung dịch HCl 1 M thu dung dịch X. Cho X với nước vôi dư thu kết tủa: A. 10g B. 8g C. 12g D. 6g Câu 25. Trong các kim loại Fe, Sn, Sr, Li, Mg, Na; số kim loại phản ứng được với nước trong điều kiện thường là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 26. Cho 5,52 gam một ancol đơn chức X phản ứng với CuO nung nóng, thu được 7,44 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, kết thúc phản ứng sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là: A. 51,84 gam B. 25,92 gam C. 38,88 gam D. 12,96 gam Câu 27. Chọn phát biểu đúng về chất béo: A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon, mạch cacbon dài không phân nhánh. B. Chất béo bao gồm sáp, streroit, photpholipit. C. Dầu mỡ bị ôi do phản ứng oxi hóa các gốc axit béo không no. D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch. Câu 28. Cho hỗn hợp Zn và Al (có tổng số mol là x) tan hoàn hoàn trong dung dịch chứa y mol HNO3 (x:y = 8:21) thu được một hợp chất khí (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chỉ chứa muố i nitrat. Số mol e do lượng kim loại trên nhường khi bị hòa tan là: A. 2,1x B. 0,75y C. y D. 0,833y Câu 29. Cho 6 chất sau: axit ε-aminocaproic, phenol, etylen glicol, caprolactam, stiren, fomandehit. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 30. Cho hỗn hợp X gồm hai chất C3 H 6 , C4 H8 vào dung dịch Br2 thì thấy dung dịch bị nhạt màu và thấy một chất khí thoát ra. Mặt khác dẫn hỗn hợp trên qua dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường, thấy dung dich trên không bị nhạt. Hai hidrocacbon đó là A. Propen và But-2-en B. Propen và xiclobutan Trang 3/6 Diễn đàn Boxmath – Website: www.boxmath.vn – Email: hoahoc.boxmath@gmail.com
  4. Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 – Mã đề BM.2.2013 C. Xiclopropan và Metylxiclopropan D. Xiclopropan và Xiclobutan Câu 31. Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trường hơn cả là A. Củi gỗ, than cốc B. Than đá, xăng, dầu D. Xăng, dầu C. Khí thiên nhiên Câu 32. Trộn CuO với 1 oxit kim loại M hóa trị II theo tỉ lệ mol 1:2 được hỗn hợp A. Cho khí H2 dư qua 2,4g A đến hỗn hợp B, hòa tan B cần 0,1 mol HNO3 chỉ tạo khí NO. Kim loại M là: A. Mg B. Ca C. Fe D. Cr Câu 33. Cho các phát biểu sau: (1) Thuốc trừ sâu 666 được sản xuất bằng phản ứng thế clo vào phân tử benzen (2) Benzen bị oxi hóa bởi thuốc tím ở 80-100oC (3) Có thể nhận biết benzen bằng phản ứng với hỗn hợp HNO3 đặc và H2SO4 đậm đặc tạo chất hữu cơ màu vàng, mùi hạnh nhân (4) Benzen có thể hòa tan được brom, iot, lưu huỳnh (5) Sáu nguyên tử C trong benzen đều lai hóa sp3 Số phát biểu đúng về benzen là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34. Hỗn hợp X gồm muố i sunfua của kim lo ại kiềm A và kim loại kiềm thổ B (A, B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau). Lấy 21,45 gam X chia làm hai phần không bằng nhau. Phần 1 tác dụng với O2 vừa đủ tạo khí C, phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo khí D. Trộn C và D thu được 4,32 gam kết tủa màu vàng, còn lại chất khí mà khi tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch E. Dung dịch E chứa hai muố i có tổng khối lượng là 3,8 gam. A, B lần lượt là: D. Không tồn tại A, B. A. K và Mg B. Rb và Ca C. Na và Ca Câu 35. Hỗn hợp X gồ m hiđrocacbon A và H2. Đun nóng X với xúc tác Ni thu được khí Y duy nhất. Tỉ khố i hơi của Y so với H2 gấp 3 lần t ỉ khố i hơi của X so với H2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng khác của Y thu được 22 gam CO2 và 13,5 gam H2O. Xác định công thức cấu tạo của A: A. C3H4 B. C2H2 C. C3H6 D. C2H4 Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các chất hữu cơ như sau: dd KMnO4 dd H2SO4 đặc A B CH3CHO t0 C F (Muối amoni) C D E Số ancol trong các chất chưa biết là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37. Cho 30,7 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 2,464 lít H2 (đktc), dung dịch chứa 22,23 gam NaCl và x gam KCl. Giá trị của x là: A. 32,78 B. 31,29 C. 35,76 D. 34,27 Câu 38. Hóa hơi 14,32 gam hỗn hợp gồ m một axit no đơn chức X và 1 axit no đa chức Y (số mol X lớn hơn số mol Y) thu được một thể tích hơi bằng thể t ích của 5,6 gam N2 (dktc). Nếu đốt cháy toàn bộ hỗn hợp hai axit trên thì thu được 10,752 lit CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X,Y lần lượt là : A. HCOOH và HOOC-COOH B. CH3COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH C.CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH D. CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH Câu 39. Khi khử natridicromat bằng than thu được oxi kim loại, muố i cacbonat và một chất khí có tính khử. Tính khố i lượng oxit kim loại biết đã dùng 24 gam than và hiệu suất của phản ứng là 80%. A. 152,0 gam B. 121,6 gam C. 304,0 gam D. 243,0 gam Trang 4/6 Diễn đàn Boxmath – Website: www.boxmath.vn – Email: hoahoc.boxmath@gmail.com
  5. Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 – Mã đề BM.2.2013 Câu 40. Đun hỗn hợp gồ m ancol A và axit B (đều là chất có cấu tạo mạch hở, không phân nhánh) thu được este X. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,344 lít khí CO2 (đktc) và 0,72 gam nước. Lượng oxi cần dùng là 1,344 lít (đktc). Biết tỷ khố i hơi của X so với không khí nhỏ hơn 6. Công thức phân tử của X là: D. Đáp án khác A. C3H4O2 B. C6H8O4 C. C3H2O2 Câu 41. Chọn nhận định đúng. A. Xenlulozơ được hợp thành từ các mắt xích β – glucozơ bởi các liên kết β–1,4–glicozit. B. Oxi hóa glucozơ bằng thuốc thử Felinh (Cu(OH)2 trong NaOH) sẽ thu được axit gluconic. C. Ở α-fructozơ, C số 1 và C số 6 ngược phía so với mặt phẳng vòng. D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều có thể tạo ete với CH3OH/HCl. Câu 42. Cặp phân tử nào sau đây có hình dạng giố ng nhau nhiều nhất A. BeH2 và H2O B. BF3 và NH3 C. CO2 và SiO2 D. BeH2 và C2H2 Câu 43. Thổi 672 ml (đktc) hỗn hợp khí A gồm một ankan, một anken và một ankin (đều có số nguyên tử cacbon trong phân tử bằng nhau) qua lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thì thấy có 3,4 gam AgNO3 đã tham gia phản ứng. Cũng lượng hỗn hợp khí A như trên làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Br2 0,15 M. Khố i lượng ankin trong A là: A. 0,39 gam B. 0,40 gam C. 0,26 gam D. 0,28 gam Câu 44. Cho sơ đồ phản ứng +O2,xt +Benzen/H+ A3 Crackinh (3) (2) A5 (C3H6O) CnH2n+2 A2 (1) A1(khí) (4) A4 (5) +O2/xt +H2O/H+ Chọn phát biểu đúng: A. A1 là C5H8. B. Có hai đồng phân cấu tạo thỏa mãn. C. A2 có thể được tạo ra khi đun nóng hỗn hợp mộ t dẫn xuất clorua và KOH. D. A5 tan vô hạn trong nước. Câu 45. Cho phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)2 + NO + H2SO4 +H2O Tổng hệ số tối giãn của các chất tham gia khi cân bằng phản ứng là: A. 25 B. 17 C. 23 D. 19 Câu 46. Cho 50ml dung dịch A gồm axit hữu cơ X đơn chất mạch hở và một muối kim loại kiềm của nó tác dụng 120ml dung dịch Ba(OH )2 0,125M sau phản ứng thu được dung dịch B. Để trung hoà hết lượng kiề m trong dung dịch B cần 3,75g dung dịch HCl 14, 6% , sau đó cô cạn dung dịch thu được 5,4325g muố i khan. Mặt khác khi cho 50ml dung dịch A tác dụng hết với dd H 2 SO4 dư đun nóng thu được 1,05 lít hơi axit hữu cơ trên (ở 136,50 và1,12atm ). Axit và muối tương ứng đó là A. CH3OOH , CH 3COOK B. CH3OOH , CH 3COONa C. HCOOH , HCOONa D. HCOOH , HCOOK Câu 47. Nung m gam hỗn hợp M gồ m (NH4)2CO3 và Cu(OH)2 trong bình kín không có không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X, hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Cho toàn bộ Y phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 4 gam kết tủa và còn có khí thoát ra. Khố i lượng dung dịch Ca(OH)2 tăng 3,34 gam so với ban đầu. X tan một phần trong dung dịch 150 ml H2SO4 aM loãng. Với giá trị nhỏ nhất nào của a thì X tan được một lượng tối đa? D. Đáp án khác. A. 1,000 B. 0,200 C. 1,296 Trang 5/6 Diễn đàn Boxmath – Website: www.boxmath.vn – Email: hoahoc.boxmath@gmail.com
  6. Đề thi thử đại học môn Hóa học, lần 2, 2013 – Mã đề BM.2.2013 Câu 48. Hỗn hợp A gồ m 2 ankan là đồng đẳng kế tiếp và 1 anken, trong đó có 2 chất có cùng số nguyên tử cacbon.Đốt cháy một lượng A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Xác định công thức phân tử của anken trong A: D. Chưa đủ dữ kiện để tính A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 Câu 49. Hỗn hợp rắn X gồ m Fe3O4, Cu có tỉ lệ số mol theo thứ tự là 1:2. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch: A. HCl dư B. NH3 dư C. AgNO3 dư D. HI dư Câu 50. Chất nào sau đây được dùng để điều chế thuốc bổ gan? A. Axit glutamic. B. Alanin. C. Methionin. D. Hemoglobin. --- Hết --- Chúc các bạn làm bài tốt! Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 Trang 6/6 Diễn đàn Boxmath – Website: www.boxmath.vn – Email: hoahoc.boxmath@gmail.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0