Đề thi thử đại học môn lí năm 2011 - 26
lượt xem 31
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn lí năm 2011 - 26', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn lí năm 2011 - 26
- THI TH I H C KH I 12 L N 4 -2009 S GIÁO D C ÀO T O VĨNH PHÚC Môn: V T LÝ TRƯ NG THPT XUÂN HOÀ (Th i gian làm bài 60 phút) :035 Mã I. PH N CHUNG CHO T T C THÍ SINH (40 câu, t câu 1 n câu 40): 7 Câu 1. Prôtôn b n vào h t nhân Liti ( 3 Li ) ng yên. Ph n ng t o ra hai h t X gi ng h t nhau bay ra. Bi t t ng kh i lư ng hai h t X nh hơn t ng kh i lư ng c a prôtôn và Liti thì A. m i h t X có ng năng b ng ng năng c a prôtôn. B. t ng ng năng c a hai h t nhân X nh hơn ng năng c a prôtôn C. ph n ng trên to năng lư ng. D. ph n ng trên thu năng lư ng. Câu 2. Trong thí nghi m giao thoa ánh sáng b ng khe Y-âng, ngu n phát ra ánh sáng ơn s c có bư c sóng λ . Kho ng vân i o ư c trên màn s tăng lên khi A. thay ánh sáng trên b ng ánh sáng khác có bươc sóng λ ' > λ . B. t nh ti n màn l i g n hai khe. C. tăng kho ng cách hai khe. D. t c h th ng vào môi trư ng có chi t su t l n hơn. Câu 3. Cho o n m ch như hình v . i n áp hi u d ng gi a hai u cu n dây, gi a hai b n t i n, gi a hai u o n m ch l n lư t là Ucd, UC, U. Bi t U cd = U C 2 và U = UC. Câu nào sau ây úng v i o n m ch này? A. Vì Ucd ≠ UC nên suy ra ZL ≠ ZC, v y trong m ch không x y ra c ng hư ng C B. Cu n dây có i n tr không áng k C. Cu n dây có i n tr áng k . Trong m ch không x y ra hi n tư ng c ng hư ng D. Cu n dây có i n tr áng k . Trong m ch x y ra hi n tư ng c ng hư ng Câu 4. Hi n tư ng quang i n là quá trình d a trên A. s phát sáng do các e trong các nguyên t ng y t nh ng m c năng lư ng cao hơn xu ng m c th p hơn. B. s gi i phóng các photon khi kim lo i b C. s tác d ng c a các e lên kính nh. t nóng. D. s gi i phóng các e t m t kim lo i do tương tác c a chúng v i các photon. Câu 5. Quang ph m t tr i mà ta thu ư c trên trái t là quang ph A. v ch h p th B. liên t c C. v ch phát x D. c A, B, C u sai C©u 6. Mét con l¾c ®¬n cã chiÒu d i d©y treo l = 1,6m dao ®éng ®iÒu ho víi chu k× T. NÕu c¾t bít d©y treo ®i mét ®o¹n l1 = 0,7m th× chu k× dao ®éng l 3s. NÕu c¾t tiÕp d©y treo mét ®o¹n l2 = 0,5m th× chu k× dao ®éng b©y giê l bao nhiªu ? A. 2s; C. 1s; B. 3s; D. 1,5s; Câu 7. Cho ph n ng h t nhân 1T + 1 H → 2 He + 0 n + 17, 6 MeV cho bi t s Avôga rô NA = 6,02. 1023 phân 3 2 4 1 t /mol. Năng lư ng to ra t ph n ng trên khi t ng h p ư c 1 gam hêli là A. ∆Ε = 2,65. 1024 J. B. ∆Ε = 4,24. 1011 KJ. 24 C. ∆Ε = 2,65. 10 MeV D. ∆Ε = 17,6 MeV C©u 8. Trong thÝ nghiÖm vÒ hiÖn t−îng quang ®iÖn, ng−êi ta dïng m n ch¾n t¸ch ra mét chïm electron cã vËn tèc cùc ®¹i h−íng v o mét tõ tr−êng ®Òu sao cho vËn tèc cña c¸c electron vu«ng gãc víi vÐct¬ c¶m øng tõ. B¸n kÝnh quü ®¹o cña c¸c electron t¨ng khi: A. T¨ng c−êng ®é ¸nh s¸ng kÝch thÝch. B. Gi¶m c−êng ®é ¸nh s¸ng kÝch thÝch. C. T¨ng b−íc sãng ¸nh s¸ng kÝch thÝch. D. Gi¶m b−íc sãng ¸nh s¸ng kÝch thÝch. Câu 9. M t con l c ơn ư c treo dư i tr n 1 thang máy ang ng yên thì có chu kỳ dao ng là T0. Khi thang máy chuy n ng xu ng dư i v i v n t c không i thì chu kỳ dao ng là T1, còn khi thang máy chuy n ng nhanh d n u xu ng dư i thì chu kỳ dao ng là T2. i u nào sau ây úng ? A. T0=T1=T2. B. T0=T1T2. D. T0
- C. 151B : 76,2 (Mev); 292U : 1802(Mev). 38 D. 151B : 74,5 (Mev); 238 U : 1805(Mev). 92 Câu 11. Cho m ch i n xoay chi u như hình v . R C L 0, 3 i n tr R = 100Ω , cu n dây thu n c m L = H và t i n có i n dung B A M N π thay i ư c. t vào hai u o n m ch hi u i n th u AB = 200sin100π t (V ) . i n dung c a t i n có giá tr b ng bao nhiêu hi u i n th gi a hai i m A, N l ch pha 900 so v i hi u i n th gi a hai i m M, B? 1 3 −4 π −4 D. 3π 10−4 F . 10 −4 F . A B. C. 10 F . 10 F . 3π 3 π Câu 12. M t v t dao ng i u hoà c sau 1/8 s thì ng năng l i b ng th năng. Quãng ư ng v t i ư c trong 0,5s là 16cm. Ch n g c th i gian lúc v t qua v trí cân b ng theo chi u âm. Phương trình dao ng c a v t là: π π π π A. x = 8cos(2π t + )cm ; B. x = 8 cos(2π t − )cm ; C. x = 4cos(4π t − )cm ; D. x = 4cos(4π t + )cm ; 2 2 2 2 Câu 13. Nh n nh nào sau ây v dao ng cư ng b c là úng: A. Dao ng cư ng b c luôn có t n s khác v i t n s dao ng riêng c a h ; B. Dao ng cư ng b c ư c bù thêm năng lư ng do m t l c ư c i u khi n b i chính dao ng riêng c a h do m t cơ c u nào ó; C. Dao ng cư ng b c khi c ng hư ng có i m gi ng v i dao ng duy trì ch c hai u có t n s góc g n úng b ng t n s góc riêng c a h dao ng; D. Biên c a dao ng cư ng b c t l thu n v i biên c a ngo i l c cư ng b c và không ph thu c vào t n s góc c a ngo i l c; Câu 14. Hai dao ng cơ i u hoà có cùng phương và cùng t n s f = 50Hz, có biên l n lư t là 2a và a, pha ban u l n lư t là π/3 và π. Phương trình c a dao ng t ng h p có th là phương trình nào sau ây: π π A. x = a 3 cos 100π t + ; B. x = 3a cos 100π t + ; 2 2 π π C. x = a 3 cos 100π t − ; D. x = 3a cos 100π t − ; 3 3 Câu 15. i m tương t gi a sóng âm và sóng ánh sáng là: A. C hai u là sóng i n t ; B. C hai u luôn là sóng ngang; C. C hai u truy n ư c trong chân không; D. C hai u là quá trình truy n năng lư ng; Câu 16. M ch dao ng LC có ω=107rad/s, i n tích c c i c a t q0 = 4.10-12C. Khi i n tích c a t q = 2.10-12C thì dòng i n trong m ch có giá tr A. 2 3.10−5 A ; B. 2.10−5 A ; C. 2 2.10 −5 A ; D. 2.10−5 A ; Câu 17. Dung kháng c a m t o n m ch RLC n i ti p có giá tr nh hơn c m kháng. Ta làm thay i ch m t trong các thông s c a o n m ch b ng cách nêu sau ây. Cách nào có th làm cho hi n tư ng c ng hư ng i n x y ra? A. Tăng i n dung c a t i n. B. Tăng h s t c m c a cu n dây. C. Gi m i n tr c a o n m ch. D. Gi m t n s dòng i n. Câu 18. V i UR, UC, uR, uC là các i n áp hi u d ng và t c th i c a i n tr thu n R và t i n C, I và i là cư ng dòng i n hi u d ng và t c th i qua các ph n t ó. Bi u th c sau ây không úng là UC uC u U A. I = D. i = B. i = R C. I = R ZC ZC R R Câu 19. Trong dao ng i u hòa nh ng i lư ng dao ng cùng t n s v i ly là A. B. V n t c, gia t c và l c kéo v ng năng, th năng và l c kéo v C. V n t c, ng năng và th năng D. V n t c, gia t c và ng năng Câu 20. Sau 24 gi s nguyên t Radon gi m i 18,2% (do phóng x ) so v i s nguyên t ban u. H ng s phóng x c a Radon là
- A. λ = 1,975.10-5(s-1) B. λ = 1,975.10-6(s-1) C. λ = 2,315.10-6(s-1) D. λ = 2,315.10-5(s-1) Câu 21. M t sóng cơ lan truy n trong m t môi trư ng v i t c 120cm/s, t n s c a sóng thay i t 10Hz n 15Hz. Hai i m cách nhau 12,5cm luôn dao ng vuông pha. Bư c sóng c a sóng cơ ó là A. 10,5 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 12 cm Câu 22. i u nào sau ây là sai khi nói v cách m c m ch i n xoay chi u ba pha: A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây l a). B. Có th m c t i hình sao vào máy phát m c tam giác và ngư c l i. C. Dòng i n ba pha có th không do máy dao i n 3 pha t o ra. D. Khi m c hình sao, có th không c n dùng dây trung hoà. Câu 23. Trong thí nghi m giao thoa sóng trên m t nư c, hai ngu n AB cách nhau 9,4cm dao ng cùng pha. i m M trên m t nư c thu c o n AB cách trung i m c a AB 0,5cm luôn không dao ng. S i m dao ng c c i trên AB là: A. 10 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 24. Chi u l n lư t các b c x có t n s f, 2f, 4f vào cat t c a t bào quang i n thì v n t c ban u c c i c a electron quang i n l n lư t là v, 2v, kv. Xác nh giá tr k. A. 10 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 25. Màu s c c a các v t A. ch do v t li u c u t o nên v t y mà có. B. ch do s h p th có l c l a t o nên. C. ph thu c vào ánh sánh chi u t i nó và v t li u c u t o nên nó. D. ch ph thu c vào ánh sáng chi u t i nó. Câu 26. M t ngu n âm N phát âm u theo m i hư ng. T i i m A cách N 10m có m c cư ng âm L0(dB) thì t i i m B cách N 20m m c cư ng âm là L L A. L0 – 4(dB). B. 0 (dB). C. 0 (dB). D. L0 – 6(dB). 4 2 2π Câu 27. i n tích c a t i n trong m ch dao ng LC bi n thiên theo phương trình q = Qocos( t + π ). T i T T th i i m t = , ta có: 4 A. Năng lư ng i n trư ng c c i. B. Hi u i n th gi a hai b n t b ng 0. C. i n tích c a t c c i. D. Dòng i n qua cu n dây b ng 0. Câu 28. Con l c lò xo dao ng i u hoà khi gia t c a c a con l c là: A. a = 4x 2 C. a = - 4x 2 B.a = - 4x D. a = 4x Câu 29. Trong quang ph v ch c a hi rô , bư c sóng c a v ch th nh t trong dãy Laiman ng v i s chuy n c a êlectrôn t qu o L v qu o K là 0,1217µm , v ch th nh t c a dãy Banme ng v i s chuy n M → L là 0,6563 µm . Bư c sóng c a v ch quang ph th hai trong dãy Laiman ng v i s chuy n M → K b ng A. 0,5346 µm . B. 0,7780 µm . C. 0,1027 µm . D. 0,3890 µm . Câu 30. Dòng i n ch y qua m t o n m ch có bi u th c i = 2 cos(100πt - π/2)(A), t tính b ng giây (s). Trong kho ng th i gian t 0(s) n 0,01 (s), cư ng t c th i c a dòng i n có giá tr b ng cư ng hi u d ng vào nh ng th i i m: 1 3 1 3 1 5 1 3 A. B. C. D. s và s và s và s và s s s s 400 400 600 600 600 600 200 200 Câu 31. M t m ch dao ng LC có L=2mH, C=8pF, l y π2=10. Th i gian ng n nh t t lúc t b t u phóng i n n lúc có năng lư ng i n trư ng b ng ba l n năng lư ng t trư ng là 10−5 10−6 B. 2.10-7s D. 10-7s A. C. s s 75 15 Câu 32. Cho o n m ch i n xoay chi u g m cu n dây có i n tr thu n R, m c n i ti p v i t i n. Bi t hi u π i n th gi a hai u cu n dây l ch pha so v i hi u i n th gi a hai u o n m ch. M i liên h gi a i n tr 2 thu n R v i c m kháng ZL c a cu n dây và dung kháng ZC c a t i n là A. R2 = ZL(ZC - ZL) B. R2 = ZC(ZL - ZC) C. R2 = ZC(ZC - ZL) D. R2 = ZL(ZL - ZC)
- Câu 33. Chi u m t chùm sáng h p vào m t bên c a lăng kính thu tinh có góc chi t quang A = 50 theo phương vuông góc v i m t ph ng phân giác c a góc chi t quang A. Chùm tia ló chi u vào màn nh t song song v i m t ph ng phân giác nói trên và cách m t ph ng này là 2, 2m. Tìm chi u dài quang ph liên t c. Bi t chi t su t c a thu tinh làm lăng kính i v i tia là nd = 1, 48 và tia tím là nt = 1, 52 . A. d = 5, 24 µ m B. d = 8,15mm C. d = 6,37 mm D. d = 7, 68mm R = 2 3 thì Câu 34. t i n áp u=U 2 cosωt vào hai u o n m ch RLC n i ti p có 3LCω 2 = 1 và ωL π π A. u nhanh pha B. i nhanh pha so v i i so v i u 6 6 π π C. u nhanh pha D. i nhanh pha so v i i so v i u 3 3 Câu 35. Chi u ng th i ba ánh sáng ơn s c λ1=0,4µm; λ2=0,6µm; λ3=0,64µm vào hai khe c a thí nghi m Iâng. Kho ng cách gi a hai khe a=0,5mm; kho ng cách t hai khe t i màn quan sát D=1m. Kho ng cách ng n nh t gi a hai v trí có màu cùng màu v i vân sáng trung tâm là A. 38,4mm B. 9,6mm C. 19,2mm D. 6,4mm - Câu 36. Khi m t h t nhân nguyên t phóng x l n lư t m t tia α r i m t tia β thì h t nhân nguyên t s bi n i A. s prôtôn gi m 1, s nơtrôn gi m 3 B. s prôtôn gi m 4, s nơtrôn gi m 1 C. s prôtôn gi m 1, s nơtrôn gi m 4 D.s prôtôn gi m 3, s nơtrôn gi m 1 Câu 37. t i n áp xoay chi u vào hai u o n m ch RLC n i ti p thì các i n áp hi u d ng có quan h 3 UR=3UL=1,5UC. Trong m ch có π π A. dòng i n s m pha hơn i n áp hai u m ch. B. dòng i n tr pha hơn i n áp hai u m ch. 6 6 π π C. dòng i n tr pha D. dòng i n s m pha hơn i n áp hai u m ch. hơn i n áp hai u m ch. 3 3 Câu 38. Sơ c a h th ng thu thanh g m: A. Anten thu, bi n i u, ch n sóng, tách sóng, loa. B. Anten thu, ch n sóng, tách sóng, khu ch i âm t n, loa. C. Anten thu, máy phát dao ng cao t n, tách sóng, loa. D. Anten thu, ch n sóng, khu ch i cao t n, loa. Câu 39. Trong thí nghi m Iâng v giao thoa ánh sáng, bư c sóng c a ánh sáng ơn s c là 0,5µm, kho ng cách gi a hai khe là 1,2mm, kho ng cách t hai khe t i màn 3m. Hai i m MN trên màn n m cùng phía v i vân trung tâm, cách vân trung tâm l n lư t là 0,4cm và 1,8cm. S vân sáng gi a MN là A. 11 B . 15 C. 10 D. 9 Câu 40. M t t m kim lo i có gi i h n quang i n ngoài λ0=0,46µm. Hi n tư ng quang i n ngoài s x y ra v i ngu n b c x A. h ng ngo i có công su t 100W. B. t ngo i có công su t 0,1W. C. có bư c sóng 0,64µm có công su t 20W. D. h ng ngo i có công su t 11W. II. PH N RIÊNG (10 câu) : Thí sinh ch n làm m t trong hai ph n (ph n A ho c B) A. Theo chương trình Chu n (10 câu, t câu 41 n câu 50) Câu 41. M t ch t phóng x có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau th i gian 11,4 ngày thì phóng x (ho t phóng x ) c a lư ng ch t phóng x còn l i b ng bao nhiêu ph n trăm so v i phóng x c a lư ng ch t phóng x ban u? A. 12,5% B. 25% C. 87,5% D. 75% Câu 42. Sóng vô tuy n ư c phát i xa qua anten phát c a máy phát thanh thu c lo i A. dao ng cao t n. B. dao ng âm t n. C. dao ng cao t n bi n i u. D. Dao ngâm t n bi n i u. Câu43. Cho o n m ch RLC n i ti p, C thay i ư c. Khi C1=2.10-4/π(F) ho c C2=10-4/1,5.π(F) thì công su t c a m ch có trá tr như nhau. H i v i trá tr nào c a C thì công su t trong m ch c c i. A. 10-4/2π(F); B.10-4/π(F); C. 2.10-4/3π(F); D. 3.10-4/2π(F);
- t x Câu 44. Cho m t sóng ngang có phương trình sóng là u = 8 cos 2π ( − )mm , trong ó x tính b ng cm, t tính 0,1 50 b ng giây. Bư c sóng là A. λ= 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m. C©u 45. Cho chïm s¸ng song song hÑp tõ mét ®Ìn ®iÖn d©y tãc räi tõ kh«ng khÝ v o mét chËu n−íc th× chïm s¸ng sÏ nh− thÕ n o? A. Kh«ng bÞ t¸n s¾c v× n−íc kh«ng gièng thuû tinh. B. ChØ bÞ t¸n s¾c, nÕu räi xiªn gãc v o mÆt n−íc. C. Lu«n bÞ t¸n s¾c. D. Kh«ng bÞ t¸n s¾c v× n−íc kh«ng cã h×nh l¨ng kÝnh. Câu 46. Con l c lò xo treo th ng ng, c ng k = 80N/m, v t n ng kh i lư ng m = 200g dao ng i u hoà theo A = 5cm, l y g = 10m/s2. Trong m t chu kỳ T, th i gian lò xo giãn là: phương th ng ng v i biên π π π π A. B. C. D. (s); (s); (s); (s); 15 30 12 24 Câu 47. Khi biên c a sóng tăng lên g p ôi, thì năng lư ng c a sóng truy n s A. tăng 4 l n. B. không thay i. C. tăng 2 l n. D. gi m 4 l n. ur Câu 48. M t khung dây quay u trong t trư ng B vuông góc v i tr c quay c a khung v i t c n = 1800 vòng/ r u r phút. T i th i i m t = 0, véctơ pháp tuy n n c a m t ph ng khung dây h p v i B m t góc 300. T thông c c i g i qua khung dây là 0,01Wb. Bi u th c c a su t i n ng c m ng xu t hi n trong khung là : π π A. e = 0, 6π cos(30π t − )Wb . B. e = 0, 6π cos(60π t − )Wb . 6 3 π π C. e = 0, 6π cos(60π t + D. e = 60 cos(30t + )Wb . )Wb . 6 3 Câu 49. Thí nghi m giao thoa ánh sáng v i khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh sáng thí nghi m có bư c sóng trong kho ng 0,41(µm) n 0,65(µm). S b c x cho vân t i t i i m M trên màn cách vân sáng trung tâm 3(mm) là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 50. Hi u th gi a anot và catot trong m t ng Rơnghen là U = 105(V). dài sóng tia X phát ra có giá tr nh nh t là bao nhiêu? A. 12.10–10(m) B. 0,12.10–10(m) C. 1,2.10–10(m) D. 120.10–10(m)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn