intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi : Vật lý - Mã đề thi 607

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

29
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đê thi thử đại học môn thi : vật lý - mã đề thi 607', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC Môn thi : Vật lý - Mã đề thi 607

  1. ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn thi : Vật lý HÀ TĨNH (Đề thi có 05 trang ) Thời gian làm bài : 90 phút Số câu trắc nghiệm: 50 Họ,tên thí sinh......................................... Mã đề thi 607 S ố báo danh:..................................................... Câu1: Tác dụng cơ bản của cái chắn lưu trong đèn nêon là: A. tăng hệ số công suất của mạch, để tăng độ sáng của đèn. B. tạo ra độ sụt áp trên nó khi đèn sáng bình thường.* C. giảm hệ số công suất của mạch để tăng cương độ dòng điện. D. để mồi cho đèn sáng khi bật công tắc. Câu 2: Công suất P=UIcos của dòng xoay chiều đăc trưng cho: A. sự biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác như cơ năng ,nhiệt năng,...* B. sự trao đổi năng lượng giữa nguồn với điện trường và từ trường ở tụ điện và cuộn dây. C. khả năng của thiết bị. D. cả ba vấn đề trên. Câu 3: Một máy phát điện xoay chiều có phần ứng quay, khi khởi động người ta cho chạy không tải, sau đó đóng mạch điện ngo ài để máy chạy có tải. Khi đóng mạch ngo ài phải theo nguyên tắc: A. lúc đầu điện trở của tải nhỏ, sau tăng dần. B. lúc đầu điện trở của tải lớn, sau đó giảm dần.* C. giữ nguyên điện trở của tải. D. tăng giảm điện trở của tải một cách tuần hoàn. Câu 4: Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện của một mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện lần lượt là 25vôn và 10vôn.Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là: A. 35v. B. 49,5v. C. 15v. D. 21,2v.* Câu 5: Cho mạch điện như hình (1) A B L,R Co Cv Hình 1 uAB= 141,4sin100t(v); cuộn dây có thuần R=99 ôm và ZL=662,5 ôm; C0=12F. Để cường độ  dòng điện trong mạch trễ pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì Cv phải có giá trị: 6 A. 9,36F.* B. 5,26F. C. 6,74F. D. 3F. Câu 6: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần r=10 ôm mắc nối tiếp với một bóng đèn 120v- 60w.Nối hai đầu mạch điện với nguồn điện xoay chiều có U=220v; f=50Hz, thì đèn sáng bình thường. Độ tự cảm L của cuộn dây là: A. 1,17H B. 1,15H * C. 0,637H D.0,636H Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ (2).Biết uAB=502sin100t(v); các hiệu điện thế hiệu dụng UAE=50v; UEB=60v. E Góc lệch pha của i so với uAB là: A B L,R C Hình 2 A. 0,2(rad)*. B.-0,2(rad). C. 0,06(rad). D. -0,06(rad). Câu 8: Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế một chiều 12V thì cường độ dòng điện trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 100V thì cường độ dòng điện hiệu dụng
  2. trong ống dây là 1A. Mắc mạch điện gồm ống dây nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 87F vào mạch điện xoay chiều nói trên.Công suất tiêu thụ trên mạch là: A. 50W. B. 200W. C. 120W. D. 100W.* Câu 9: Trong máy biến thế ở hình (3), cuộn sơ cấp có n1=1320 vòng, hiệu điện thế U1= 220V, một cuộn thứ cấp có U2 = 10V, I2 = 0,5 A; cuộn thứ cấp thứ hai có n3 = 36 vòng, I3 = 1,2A . n1 n2 Như vậy cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và số vòng U2 trong cuộn thứ cấp thứ nhất là: U1 U3 n3 Hình 3 A. I1=0,055A ; n2 = 60 vòng.* B. I1= 0,023 A; n2= 60 vòng. C. I1 = 0,055A; n2 = 86 vòng. D. I1 = 0,023 A; n2 = 86 vòng. Câu 10: Chọn câu có nội dung sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Cũng giống như sóng cơ học, sóng điện từ truyền được trong mọi môi trường vật chất ,kể cả chân không.* C. Khi truyền đi trong không gian sóng điện từ mang năng lượng. D. Vận tốc sóng điện từ trong chân không là 300.000 km/s. Câu 11: Mạch dao động LC dao động điều ho à, năng lượng tổng cộng được chuyển từ điện năng trong tụ điện thành từ năng trong cuộn cảm mất 1,50s.Chu kỳ dao động của mạch là: A. 1,5s. B. 3,0s. C. 0,75s. D. 6,0s.* Câu 12: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L= 1mH và một tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có tần số từ 3MHz đến 4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng: A. 1,6pF  C  2,8pF.* B. 1,6F  C  2,8F. C. 2pF  C  2,8 pF. D. 0,2F  C  0,28F. Câu 13: Mạch dao động LC dao động điều hoà với tần số góc 7.103 rad/s.Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ đạt giá trị cực đại.Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu để năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường là: A. 1,008.10-3s. B. 1,008.10-4s. C. 1,12.10-4s.* D. 1,12.10-3s Câu 14: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều ho à cùng phương, cùng t ần số có phương trình: x1= 42 sin(5t - /4) cm; x2= 3sin(5t + /2)cm ; x3= 5 sin(5t + ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là: A. x = 2 sin(5t + /4)cm. B. x = 2 sin(5t + 5/4)cm.* C. x = sin(5t + )cm. D. x = sin(5t-/2)cm. Câu 15:Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0 = 50.Với ly độ góc  bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thế năng? A. =  3,450. B.  = 2,890. C.  =  2,890*. D.  = 3,450. Câu 16: Một lò xo có độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5 dao động.Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = /2 (s).m1 , m2 có giá trị là: A. m1 = 1kg; m2 = 4kg. B. m1 = 4,8kg; m2 = 1,2kg. C.m1 = 1,2kg; m2 = 4,8 kg.* D. m1= 2kg; m2 = 3kg. Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2sin(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có ly độ x = 2 cm theo chiều dương được mấy lần?
  3. A. 2 lần. B. 3 lần.* C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 18: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T.Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: D. T/2.* A.T. B. 2T. C. T/2. Câu 19: Pha ban đầu của vật dao động điều ho à phụ thuộc vào: A. đặc tính của hệ dao động. B. biên độ của vật dao động. C. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ.* D. kích thích ban đầu. Câu 20: Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng? A. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.* B. Là quảng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng. C. Là quảng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động. D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau trong một hệ thống sóng. Câu 21: Tại hai điểm A và B khá gần nhau trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1 = a sin( t) cm và u2 = a sin( t + ) cm. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A và B những đoạn tương ứng là d1 , d2 sẽ dao động với biên độ cực đại, nếu: A. d2 - d1 = k (k Z). B. d2 - d1 = (k + 0,5) ( kZ).* C. d2 - d1 = (2k + 1)  ( kZ). D. d2 - d1 = k/2 ( kZ ). Câu 22: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây l à : A. v=15 m/s. B. v= 28 m/s. C. v= 25 m/s. D. v=20 m/s.* Câu 23: Một máy bay bay ở độ cao h1= 100 mét, gây ra ở mặt đất ngay phía dưới một tiếng ồn có mức cường độ âm L1=120 dB.Muốn giảm tiếng ồn tới mức chịu được L2 = 100 dB thì máy bay phải bay ở độ cao: A. 316 m. B. 500 m. D. 1000 m.* D. 700 m. Câu 24: Chọn câu có nội dung sai? Điểm cực cận của mắt là: A. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt ở đó mắt nhìn vật với góc trông lớn nhất. B. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt ở đó cho ảnh trên võng mạc. C. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt ở đó mắt còn nhìn rõ vật.* D. điểm mà khi vật đặt ở đó mắt quan sát phải điều tiết tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0