Đề thi thử đại học môn toán năm 2011 trường THPT Nguyễn Khuyến
lượt xem 72
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2011 trường thpt nguyễn khuyến', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2011 trường THPT Nguyễn Khuyến
- http://toancapba.com hoc toan va on thi dai hoc mien phi ! 1 PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH (7 i m) Câu I (2 i m) Cho hàm s y = f ( x) = x 4 − 2 x 2 1. Kh o sát và v th (C) c a hàm s . l n lư t là a và b. Tìm i u ki n 2. Trên (C) l y hai i m phân bi t A và B có hoành iv i a và b hai ti p tuy n c a (C) t i A và B song song v i nhau. Câu II (2 i m) 2 ( cos x − sin x ) 1 1. Gi i phương trình lư ng giác: = tan x + cot 2 x cot x − 1 1 2. Gi i b t phương trình: log 3 x 2 − 5 x + 6 + log 1 x − 2 > log 1 ( x + 3) 2 3 3 π 1 2 dx I =∫ Câu III (1 i m) Tính tích phân: I = ∫ cos 2 x ( sin 4 x + cos 4 x ) dx x2 + 3 0 0 Câu IV (1 i m) Cho m t hình tr tròn xoay và hình vuông ABCD c nh a có hai nh liên ti p A, B n m trên ư ng tròn áy th nh t c a hình tr , hai nh còn l i n m trên ư ng tròn áy th hai c a hình tr . M t ph ng (ABCD) t o v i áy hình tr góc 450. Tính di n tích xung quanh và th tích c a hình tr . Câu V (1 i m) Cho phương trình x + 1 − x + 2m x (1 − x ) − 2 4 x (1 − x ) = m3 phương trình có m t nghi m duy nh t. Tìm m PH N RIÊNG (3 i m): Thí sinh ch làm m t trong hai ph n (Ph n 1 ho c ph n 2) 1. Theo chương trình chu n. Câu VI.a (2 i m) Oxy, cho ư ng tròn (C) và ư ng th ng ∆ nh b i: 1. Trong m t ph ng v i h t a (C ) : x 2 + y 2 − 4 x − 2 y = 0; ∆ : x + 2 y − 12 = 0 . Tìm i m M trên ∆ sao cho t M v ư c v i (C) hai ti p tuy n l p v i nhau m t góc 600. 2. Trong không gian v i h t a Oxyz, cho t di n ABCD v i A(2;1;0), B(1;1;3), C(2;-1;3), D(1;-1;0). Tìm t a tâm và bán kính c a m t c u ngo i ti p t di n ABCD. Câu VII.a (1 i m) Cho phương trình : z3 + (2 – 2i)z2 + (5 – 4i)z – 10i = 0 (1) 1) Ch ng minh r ng (1) nh n m t nghi m thu n o. 2) Gi i phương trình (1). 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 i m) 1. Trong m t ph ng t a Oxy, cho hình ch nh t ABCD có di n tích b ng 12, tâm I thu c 9 ư ng th ng ( d ) : x − y − 3 = 0 và có hoành xI = , trung i m c a m t c nh là giao i m c a (d) 2 và tr c Ox. Tìm t a các nh c a hình ch nh t. Oxyz, cho m t c u (S) và m t ph ng (P) có phương trình là 2. Trong không gian v i h t a ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 4 x + 2 y − 6 z + 5 = 0, ( P ) : 2 x + 2 y − z + 16 = 0 . i m M di ng trên (S) và i m N di ng trên (P). Tính dài ng n nh t c a o n th ng MN. Xác nh v trí c a M, N tương ng. Câu VII.b (1 i m) n n 19 + 7i 20 + 5i + Ch ng minh r ng: E = ∈R. 9 − i 7 + 6i ----------------------H t----------------------
- http://toancapba.com hoc toan va on thi dai hoc mien phi ! ÁP ÁN Câu Ý N i dung i m I 2,00 1 1,00 + MX : D = » 0,25 + S bi n thiên • Gi i h n: lim y = +∞; lim y = +∞ x →−∞ x →+∞ 0,25 x = 0 y ' = 4 x 3 − 4 x = 4 x ( x 2 − 1) ; y ' = 0 ⇔ • x = ±1 • B ng bi n thiên 0,25 yCT 1 = y ( −1) = −1; yCT 2 = y (1) = −1; yC§ = y ( 0 ) = 0 • th 0,25 2 1,00 3 Ta có f '( x) = 4 x − 4 x . G i a, b l n lư t là hoành c a A và B. H s góc ti p tuy n c a (C) t i A và B là k A = f '( a ) = 4a 3 − 4a k B = f '(b) = 4b3 − 4b Ti p tuy n t i A, B l n lư t có phương trình là: y = f ' ( a ) ( x − a ) + f ( a ) = f ' ( a ) x + f (a ) − af' ( a ) ; y = f ' ( b ) ( x − b ) + f ( b ) = f ' ( b ) x + f (b) − bf' ( b ) Hai ti p tuy n c a (C) t i A và B song song ho c trùng nhau khi và ch khi: k A = k B ⇔ 4a 3 − 4a = 4b3 − 4b ⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 − 1) = 0 (1) Vì A và B phân bi t nên a ≠ b , do ó (1) tương ương v i phương trình: a 2 + ab + b 2 − 1 = 0 (2) M t khác hai ti p tuy n c a (C) t i A và B trùng nhau 2 a 2 + ab + b 2 − 1 = 0 2 a + ab + b − 1 = 0 ( a ≠ b) ⇔ 4 ⇔ , f ( a ) − af ' ( a ) = f ( b ) − bf ' ( b ) 2 4 2 −3a + 2a = −3b + 2b Gi i h này ta ư c nghi m là (a;b) = (-1;1), ho c (a;b) = (1;-1),ho c 1 1 th là ( −1; −1) các nghi m này tương ng v i các i m trên (a;b)= ;± 3 3 1 1 và (1; −1) , (a;b)= ;± 3 3
- http://toancapba.com hoc toan va on thi dai hoc mien phi ! V y i u ki n c n và hai ti p tuy n c a (C) t i A và B song song v i nhau là a 2 + ab + b 2 − 1 = 0 1 a ≠ ±1; a ≠ ± 3 a ≠ b II 2,00 1 1,00 cos x.sin 2 x.sin x. ( tan x + cot 2 x ) ≠ 0 i u ki n: 0,25 cot x ≠ 1 2 ( cos x − sin x ) 1 cos x.sin 2 x T (1) ta có: = ⇔ = 2 sin x sin x cos 2 x cos x 0,25 cos x + −1 cos x sin 2 x sin x ⇔ 2 sin x.cos x = 2 sin x π x = 4 + k 2π 0,25 2 ⇔ (k ∈ ») ⇔ cos x = x = − π + k 2π 2 4 Giao v i i u ki n, ta ư c h nghi m c a phương trình ã cho là π 0,25 + k 2π ( k ∈ » ) x=− 4 2 1,00 i u ki n: x > 3 0,25 Phương trình ã cho tương ương: 1 1 1 log 3 ( x 2 − 5 x + 6 ) + log 3−1 ( x − 2 ) > log 3−1 ( x + 3) 2 2 2 0,25 1 1 1 ⇔ log 3 ( x 2 − 5 x + 6 ) − log 3 ( x − 2 ) > − log 3 ( x + 3) 2 2 2 ⇔ log 3 ( x − 2 ) ( x − 3) > log 3 ( x − 2 ) − log 3 ( x + 3) x−2 ⇔ log 3 ( x − 2 )( x − 3) > log 3 x+3 0,25 x < − 10 x−2 ⇔ x2 − 9 > 1 ⇔ ⇔ ( x − 2 )( x − 3) > x+3 x > 10 0,25 Giao v i i u ki n, ta ư c nghi m c a phương trình ã cho là x > 10 III 1,00 1 1,00 π π 1 1 2 1 2 I = ∫ cos 2 x 1 − sin 2 2 x dx = ∫ 1 − sin 2 2 x d ( sin 2 x ) 0,50 2 2 0 2 0 π π π π 2 12 1 1 1 2∫ d ( sin 2 x ) − ∫ sin 2 2 xd ( sin 2 x ) = sin 2 x| 2 − sin 3 2 x| 2 = 0 0,50 = 40 2 12 0 0 0 IV 1,00
- http://toancapba.com hoc toan va on thi dai hoc mien phi ! G i M, N theo th t là trung i m c a AB và CD. Khi ó OM ⊥ AB và O ' N ⊥ CD . Gi s I là giao i m c a MN và OO’. t R = OA và h = OO’. Khi ó: 0,25 ∆IOM vuông cân t i O nên: 2 2a 2 h IM ⇒ = ⇒h= OM = OI = a. 2 2 22 2 2 a a 2 2 a 2 a 2 3a 2 2 2 2 2 Ta có: R = OA = AM + MO = + = + 0,25 = 2 4 4 8 8 3a 2 a 2 3 2π a 3 ⇒ V = π R 2h = π . 0,25 , ( vtt) = . 8 2 16 3π a 2 a3a2 và S xq = 2π Rh=2π . 0,25 . 9 ( vdt) = . 22 2 2 V 1,00 3 x + 1 − x + 2m x (1 − x ) − 2 x (1 − x ) = m (1) Phương trình 4 i u ki n : 0 ≤ x ≤ 1 N u x ∈ [ 0;1] th a mãn (1) thì 1 – x cũng th a mãn (1) nên (1) có nghi m duy 0,25 1 1 nh t thì c n có i u ki n x = 1 − x ⇒ x = . Thay x = vào (1) ta ư c: 2 2 m = 0 1 1 = m3 ⇒ + m − 2. 2. m = ±1 2 2 * V i m = 0; (1) tr thành: 1 2 ( ) 4 x − 4 1− x = 0 ⇔ x = 0,25 2 Phương trình có nghi m duy nh t. * V i m = -1; (1) tr thành x + 1 − x − 2 x (1 − x ) − 2 4 x (1 − x ) = −1 ( )( ) x + 1 − x − 2 4 x (1 − x ) + x + 1 − x − 2 x (1 − x ) = 0 ⇔ 2 2 ( ) +( ) 4 x − 4 1− x ⇔ x − 1− x =0 0,25 1 4 x − 4 1− x = 0 ⇔ x = +V i 2 1 + V i x − 1− x = 0 ⇔ x = 2 Trư ng h p này, (1) cũng có nghi m duy nh t. * V i m = 1 thì (1) tr thành: 2 2 ( ) =( ) x + 1 − x − 2 4 x (1 − x ) = 1 − 2 x (1 − x ) ⇔ 4 x − 4 1− x x − 1− x 0,25 1 Ta th y phương trình (1) có 2 nghi m x = 0, x = nên trong trư ng h p này (1) 2 không có nghi m duy nh t. V y phương trình có nghi m duy nh t khi m = 0 và m = -1. VIa 2,00 1 1,00
- http://toancapba.com hoc toan va on thi dai hoc mien phi ! ư ng tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính R = 5 . G i A, B là hai ti p i m c a (C) v i hai ti p c a (C) k t M. N u hai ti p tuy n 0,25 này l p v i nhau m t góc 600 thì IAM là n a tam giác u suy ra IM = 2R=2 5 . 2 2 i m M n m trên ư ng tròn (T) có phương trình: ( x − 2 ) + ( y − 1) = 20 . Như th M t khác, i m M n m trên ư ng th ng ∆ , nên t a c a M nghi m úng h ( x − 2 )2 + ( y − 1) 2 = 20 (1) 0,25 phương trình: x + 2 y − 12 = 0 (2) ư c: Kh x gi a (1) và (2) ta x = 3 −2 y + 10 ) + ( y − 1) = 20 ⇔ 5 y 2 − 42 y + 81 = 0 ⇔ 0,25 2 2 ( x = 27 5 9 27 33 V y có hai i m th a mãn bài là: M 3; ho c M ; 0,25 2 5 10 2 1,00 Ta tính ư c AB = CD = 10, AC = BD = 13, AD = BC = 5 . 0,25 V y t di n ABCD có các c p c nh i ôi m t b ng nhau. T ó ABCD là m t t di n g n u. Do ó tâm c a m t c u ngo i ti p c a t di n là tr ng tâm G c a t 0,25 di n này. 3 3 V y m t c u ngo i ti p t di n ABCD có tâm là G ; 0; , bán kính là 2 2 0,50 14 R = GA = . 2 VIIa 1,00 a) t z = yi v i y ∈ R Phương trình (1) có d ng: (iy)3 + (2i-2)(yi)2 + (5-4i)(yi) – 10i = 0 ⇔ -iy3 – 2y2 + 2iy2 + 5iy + 4y – 10i = 0 = 0 + 0i ng nh t hoá hai v ta ư c: −2 y 2 + 4 y = 0 3 gi i h này ta ư c nghi m duy nh t y = 2 2 − y + 2 y + 5 y − 10 = 0 V y phương trình (1) có nghi m thu n o z = 2i. b) Vì phương trình (1) nh n nghi m 2i ⇒ v trái c a (1) có th phân tích dư i d ng: z3 + (2 – 2i)z2 + (5 – 4i)z – 10i = (z – 2i)(z2 +az + b) (a, b ∈ R) ng nh t hoá hai v ta gi i ư c a = 2 và b = 5. z = 2i z = 2i 2 ⇒ (1) ⇔ (z – 2i)(z = 2z + 5) = 0 ⇔ 2 ⇔ z = −1 − 2i z + 2z + 5 = 0 z = −1 + 2i V y phương trình (1) có 3 nghi m. VIb 2,00 1 1,00
- http://toancapba.com hoc toan va on thi dai hoc mien phi ! 9 3 9 xI = và I ∈ ( d ) : x − y − 3 = 0 ⇒ I ; I có hoành 2 2 2 Vai trò A, B, C, D là như nhau nên trung i m M c a c nh AD là giao i m c a (d) và Ox, suy ra M(3;0) 99 2 2 AB = 2 IM = 2 ( xI − xM ) + ( yI − yM ) = 2 + = 3 2 44 S 12 S ABCD = AB. AD = 12 ⇔ AD = ABCD = = 2 2. AB 32 AD ⊥ ( d ) 0,50 , suy ra phương trình AD: 1. ( x − 3) + 1. ( y − 0 ) = 0 ⇔ x + y − 3 = 0 . M ∈ AD L i có MA = MD = 2 . A, D là nghi m c a h phương trình: V yt a x + y − 3 = 0 y = −x + 3 y = −x + 3 ⇔ ⇔ 2 2 2 2 2 ( x − 3) + y = 2 ( x − 3) + ( 3 − x ) = 2 2 ( x − 3) + y = 2 y = 3− x x = 2 x = 4 ⇔ ⇔ ho c .V y A(2;1), D(4;-1), x − 3 = ±1 y = 1 y = −1 x A + xC xI = 2 xC = 2 xI − x A = 9 − 2 = 7 9 3 I ; là trung i m c a AC, suy ra: ⇔ 2 2 y = y A + yC yC = 2 yI − y A = 3 − 1 = 2 0,50 I 2 Tương t I cũng là trung i m BD nên ta có: B(5;4). V y t a các nh c a hình ch nh t là (2;1), (5;4), (7;2), (4;-1). 2 1,00 M t c u (S) tâm I(2;-1;3) và có bán kính R = 3. Kho ng cách t I n m t ph ng (P): 2.2 + 2. ( −1) − 3 + 16 0,25 = 5⇒ d > R. d = d ( I , ( P )) = 3 Do ó (P) và (S) không có i m chung.Do v y, min MN = d –R = 5 -3 = 2. Trong trư ng h p này, M v trí M0 và N v trí N0. D th y N0 là hình chi u vuông góc c a I trên m t ph ng (P) và M0 là giao i m c a o n th ng IN0 v i m t c u (S). G i ∆ là ư ng th ng i qua i m I và vuông góc v i (P), thì N0 là giao i m c a ∆ và (P). 0,25 ư ng th ng ∆ có vectơ ch phương là n P = ( 2; 2; −1) và qua I nên có phương x = 2 + 2t trình là y = −1 + 2t ( t ∈ » ) . z = 3 − t c a N0 ng v i t nghi m úng phương trình: Ta 15 5 2 ( 2 + 2t ) + 2 ( −1 + 2t ) − ( 3 − t ) + 16 = 0 ⇔ 9t + 15 = 0 ⇔ t = − =− 9 3 0,25 4 13 14 Suy ra N 0 − ; − ; . 3 3 3 3 Ta có IM 0 = IN 0 . Suy ra M0(0;-3;4) 0,25 5 VIIb 1,00
- http://toancapba.com hoc toan va on thi dai hoc mien phi ! n n 19 + 7i 20 + 5i (19 + 7i ) (9 + i ) ( 20 + 5i ) (7 − 6i ) n n = + E2 = + 9 − i 7 + 6i 82 85 0,50 n n 164 + 82i 170 − 85i n n = (2 + i) + (2 − i) = + 82 85 0,50 ⇒ E2 = E2 ⇒ E2 ∈ R
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 305 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 235 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 166 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn