Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 186
lượt xem 13
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 186', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 186
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : TOÁN (ĐỀ 186) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm ) Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = -x3+3x2+1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số 2. Tìm m để phương trình x3-3x2 = m3-3m2 có ba nghiệm phân biệt. Câu II (2,0 điểm ). x+4 + x−4 x + x 2 − 16 − 6 1. Giải bất phương trình: 2 1 3 sin 2 x + sin 2 x = tan x 2.Giải phương trình: 2 Câu III (1,0 điểm). ln 3 e 2 x dx Tính tích phân: I = ex − 1 + ex − 2 ln 2 Câu IV (1,0 điểm). ᄋ Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC= a 2 . Đáy là tam giác ABC cân BAC = 1200 , cạnh BC=2a Tính thể tích của khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). Câu V (1,0 điểm). Cho a,b,c là ba số thực dương. Chứng minh: 1 1 1 � 3� +c c+a a +b � b � (a + b3 + c3 ) � 3 + 3 + 3 � � + + 3 � a b c � 2�a b c� � II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B). A. Theo chương trình Chuẩn : Câu VI.a(2,0 điểm). 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x 2 + y 2 − 4 x − 2 y + 1 = 0 và điểm A(4;5). Chứng minh A nằm ngoài đường tròn (C) . Các tiếp tuyến qua A tiếp xúc với (C) t ại T 1, T2, viết phương trình đường thẳng T1T2. 2. Trong không gian Oxyz. Cho mặt phẳng (P): x+y-2z+4=0 và mặt cầu (S): x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y + 2 z − 3 = 0 Viết phương trình tham số đường thẳng (d) tiếp xúc với (S) tại A(3;-1;1) và song song với mặt phẳng (P). Câu VII.a(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ. Tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn các điều ki ện: z − i = z − 2 − 3i . Trong các số phức thỏa mãn điều kiện trên, tìm số phức có mô đun nhỏ nhất. B. Theo chương trình Nâng cao : Câu VI.b(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 16, A,B thuộc đ ường thẳng d: 2 2 x − y − 2 2 = 0 và B, C thuộc trục Ox . Xác định toạ độ trọng tâm của tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz. Cho tam giác ABC có: A(1;-2;3), B(2;1;0), C(0;-1;-2). Viết phương trình tham số đường cao tương ứng với đỉnh A của tam giác ABC. Câu VII.b(1,0 điểm). x2 − x + m Cho hàm số (Cm): y = (m là tham số). Tìm m để (Cm) cắt Ox tại hai điểm phân biệt A,B sao x −1 cho tiếp tuyến của (Cm) tại A, B vuông góc. 1
- ..……………………….Hết………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 186) x+4 0 II.1(1 điểm) * Đk: 4. Đặt t = x + 4 + x − 4 (t > 0) x x−4 0 −2( L) t BPT trở thành: t2 - t - 6 * Với t 0 3 2 x 2 − 16 9 - 2x t 3 �x 4 ( a) 9- 2x 0 9 145 9 * (a) x .* (b) . x< x4 2 36 2 9- 2x > 0 (b ) 4( x 2 − 16) (9 − 2 x) 2 145 � � ;+ *Tập nghệm của BPT là: T= 36 � � π + kπ . II.2(1 điểm)* Đk: cosx 0 x 2 s inx 3 sin2x + sinxcosx - PT đã cho =0 cos x 1 * sinx( 3 sinx + cosx - )=0 cos x s inx = 0 1 3 s inx + cos x − =0 cosx x = kπ . * Sinx = 0 1 1 * 3 sinx + cosx - =0 3 tanx + 1 - =0 cos 2 x cos x x = kπ t anx = 0 2 π tan x - 3 tanx = 0 x = + kπ t anx = 3 3 π Vậy PT có các họ nghiệm: x = k π , x = + kπ 3 III.(1 điểm) * Đặt t = e x − 2 , Khi x = ln2 t = 1 ex = t 2 + 2 e2x dx = 2tdt t = 0 x = ln3 1 1 1 1 (t 2 + 2)tdt 2t + 1 d (t 2 + t + 1) (t − 1 + 2 )dt = 2 (t − 1)dt + 2 * I = 2 t2 + t +1 = 2 t + t +1 t2 + t +1 0 0 0 0 1 1 = (t − 2t ) 0 + 2ln(t2 + t + 1) 0 = 2ln3 - 1 2 2
- 2a IV.(1 điểm) * Áp dụng định lí cosin trong ∆ ABC có AB = AC = 3 1 a2 3 S ∆ABC = 2 AB.AC.sin120 = 3 . Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC), theo 0 H là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC. gt: SA = SB = SC HA = HB = HC 2a BC * Theo định lí sin trong ∆ ABC ta có: = HA ∆ SHA vuông tại = 2R R= 3 sin A VS . ABC = 1 S∆ABC .SH = a 2 2 a6 H SH = SA2 − HA2 = 3 3 9 hM SM 1 1 = = * Gọi hA, hM lần lượt là khoảng cách từ A, M tới mp(SBC) hM = hA SA 2 2 1S ∆SBC = a Lại có: VS . ABC = 3 ∆SBC .hA S hA ∆ SBC vuông tại S 2 3VS . ABC a2 a2 Vậy hM = d(M;(SBC)) = hA = V = 3 6 ∆SBC V(1 điểm) * Ta cm với a, b > 0 có a3 + b3 a2b + ab2 (*) Thật vậy: (*) (a + b)(a2 -ab + b2) - ab(a + b) 0 (a + b)(a - b)2 0 đúng Đẳng thức xẩy ra khi a = b. * Từ (*) a3 + b3 ab(a + b) ;b3 + c3 bc(b + c) ; c3 + a3 ca(c + a) 2(a3 + b3 + c3 ) ab(a + b) + bc(b + c) + ca(c + a) (1) * Áp dụng BĐT co si cho 3 số dương ta có: 3 1 1 1 111 + 3+ 3 33 33= (2) 3 abc a a a 3 abc * Nhân vế với vế của (1) và (2) ta được BĐT cần cm.Đẳng thức xẩy ra khi a = b = c. VI.a.1(1 điểm) * Đường tròn (C) có tâm I(2;1), bán kính R = 2. A nằm ngoài đường tròn (C); Xét đường thẳng ∆1 : x = 4 đi Ta có IA = 2 5 > R qua A có d(I; ∆1 ) = 2 ∆1 là 1 tiếp tuyến của (C); ∆1 tiếp xúc với (C ) tại T1(4;1) T1T2 r 1 uu r đường thẳng T1T2 có vtpt n = IA =(1;2);phương trình đường thẳng T1T2 : ⊥ IA 2 1(x - 4) + 2(y - 1) x + 2yr- 6 = 0 u uu r VI.a.2(1 điểm) Mp(P) có vtpt n P = (1;1;-2). (S) có tâm I(1;-2;-1); IA = (2;1;2). Gọi vtcp ur u r uu r của đường thẳng ∆ là u ∆ ∆ tiếp xúc với (S) tại A u ∆ ⊥ IA ur uu u rr u r ur u ∆ ⊥ n P ;Chọn u 0 = [ IA , n P ] = (-4;6;1); Vì ∆ // (P) x = 3 − 4t y = −1 + 6t Phương trình tham số của đường thẳng ∆ : z = 1+ t VII.a(1 điểm) * Đặt z = x + yi (x; y R) |z - i| = | Z - 2 - 3i| |x + (y - 1)i| = |(x - 2) Tập hợpuuuu m M(x;y) biểu diễn só phức z là đường ể - (y + 3)i| x - 2y - 3 = 0 đir thẳng x - 2y - 3 = 0 |z| nhỏ nhất | OM | nhỏ nhất M là hình chiếu của O trên ∆ 3
- 36 36 M( ;- ) z= -i 55 55 Chú ý: HS có thể dùng phương pháp hình học để tìm quỹ tích điểm M VI.b.1(1 điểm) * B = d Ox = (1;0) Gọi A = (t;2 2 t - 2 2 ) d H là hình chiếu của A trên Ox H(t;0) H là trung điểm của BC. * Ta có: BH = |t - 1|; AB = (t − 1) + (2 2t − 2 2) 2 = 3|t - 1| 2 t =3 ∆ ABC cân tại A chu vi: 2p = 2AB + 2BH = 8|t - 1| 16 = 8|t - 1| t = −1 42 Với t = 3 A(3;4 2 ), B(1;0), C(5;0) G( 3 ; ) 3 −4 2 Với t = -1 G( −1 ; A(-1;-4 2 ), B(1;0), C(-3;0) ) 3 VI.b.2(1 điểm) * Gọi d là đường cao tương ứng với đỉnh A của ∆ ABC a (ABC) với ( α uuu A và vuông góc vớirBC. d là uuu tuyến củuuu giao ) qua r r uuu uuu r r * Ta có: AB = (1;3;-3), AC = (-1;1;-5) , BC = (-2;-2;-2) [ AB , AC ] = (18;8;2) u r 1 uuu uuu r u r 1 uuu r r mp(ABC) có vtpt n = [ AB , AC ] = (-3;2;1). mp( α ) có vtpt n ' = - BC = (1;1;1) 4 2 u r uu rr * Đường thẳng d có vtcp u =[ n , n ' ] = (1;4;-5). x = 1+ t y = −2 + 4t * Phương trình đường thẳng d: z = 3 − 5t VII.b(1 điểm) * Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) với Ox: x2 − x + m = 0 x2 − x + m =0 x −1 x1 (Cm) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt pt f(x) = x2 - x + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 1 x1 + x 2 = 1 ∆>0 m< 4 (*)* Khi đó gọi x1, x2 là nghiệm của f(x) = 0 x1x 2 = m f (1) 0 m 0 . f '( x)( x − 1) − ( x − 1) '. f ( x) Hệ số góc tiếp tuyến của (Cm) tại A và B lần Ta có: y' = ( x − 1) 2 f '( x1 )( x1 − 1) − f ( x1 ) f '( x1 ) 2 x1 lượt là: k1 = y'(x1) = = ( x − 1) = x − 1 ( x1 − 1) 2 1 1 2 x2 * TT : k1 = y'(x2) = x − 1 ( do f(x1) = f(x2) = 0) 2 2 x1 2 x2 1 m = ( thoả mãn (*)) Theo gt: k1k2 = -1 . x − 1 = -1 * x1 − 1 2 5 ..............................Hết................................. 4
- 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 539 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 384 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 223 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 229 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 177 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 114 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 104 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 102 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn