Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 60
lượt xem 23
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 60', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 60
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 60) Bài 1: 4 3 2 Cho hàm số y x mx 2x 3mx 1 (1) . 1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0. 2). Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu. Bài 2: 23 2 1). Giải phương trình: cos3xcos3x – sin3xsin3 x = 8 2 x 2 2x 3 0 2). Giải phương trình: 2x +1 +x x 2 x 1 Bài 3: Cho các điểm A(-1; -1; 0), B(1; -1; 2), C(2; -2; 1), D(-1;1;1). 1). Viết phương trình của m.phẳng chứa AB và song song với CD. Tính góc giữa AB, CD. 2). Giả sử mặt phẳng ( ) đi qua D và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP. Hãy viết phương trình của ( ). 2 x 1 sin 2xdx . Bài 4: Tính tích phân: I 0 x x 1 x x Bài 5: Giải phương trình: 4 2 2 2 1 sin 2 y 1 2 0 . x 2 x 1 2 1 10.3 x x2 Bài 6: Giải bất phương trình: 9 . Bài 7: 1). Cho tập A gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con không rỗng chứa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập A. Hãy tính xem có bao nhiêu tập con như vậy. 1 3 i . Hãy tính : 1 + z + z2. 2). Cho số phức z 22 Bài 8: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA' = b. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC). Tính tan và thể tích của khối chóp A'.BB'C'C. Câu 9: x2 y2 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2; 0) và elip (E): 4 1 Tìm toạ độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục ho ành và tam giác ABC là tam giác đều. -----------------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------- --------
- HƯỚNG DẪN GIẢI (đề 60) Bài 1: 2) y x 4 mx 3 2x 2 2mx 1 (1) Đạo hàm y / 4x 3 3mx 2 4x 3m (x 1)[4x 2 (4 3m)x 3m] x 1 y/ 0 2 4x (4 3m)x 3m 0 (2) y có 3 cực trị y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt Hàm số có 2 cực tiểu (3m 4)2 0 4 m . (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 3 4 4 3m 3m 0 4 Giả sử: Với m , thì y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x 2 , x 3 3 Bảng biến thiên: x - x1 x2 x3 + y/ - 0 + 0 - 0 + CĐ y + + CT CT Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. 4 Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi m . Kết luận: 3 Bài 2: 23 2 1). Ta có: cos3xcos3x – sin3xsin3 x = cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = 8 23 2 8 23 2 cos2 3x sin 2 3x+3 cos3xcosx sin 3xsinx 2 2 cos4x x k ,k Z . 2 16 2 2) Giải phương trình : 2x +1 +x x 2 2 x 1 x 2 2x 3 0 . (a) v 2 u2 2x 1 u x 2 2, u 0 2 2 u x 2 2 * Đặt: v 2 u2 1 v x 2 2x 3 x 2 2 v x 2x 3, v 0 2 Ta có: v2 u2 1 v2 u2 1 v2 u2 u v2 u2 v 2 2 2 2 (a) v u .u 1.v 0 v u .u .v 0 2 2 2 2 2 2 v u 0 (b) v u 1 (v u) (v u) 1 0 (v u)1 v u 1 0 (c) 2 2 22 Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. Do đó:
- 1 x 2 2x 3 x 2 2 x 2 2x 3 x 2 2 x (a) v u 0 v u 2 1 Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x = . 2 Bài 3: AB 2;0;2 AB, CD 6; 6;6 . Do đó mặt phẳng (P) chứa AB và song 1) + Ta có CD 3;3;0 song CD có một VTPT n 1;1; 1 và A(-1; -1; 0) thuộc (P) có phương trình: x + y – z + 2 = 0.(P) Thử tọa độ C(2; -2; 1) vào phương trình (P) C không thuộc (P), do đó (P) // CD. AB.CD 1 AB, CD 600 + cos AB, CD cos AB, CD AB.CD 2 2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p) Oz. DP 1; 1; p 1 ; NM m; n;0 DP.NM m n Ta có : . DN 1; n 1; 1 ; PM m;0; p DN .PM m p Mặt khác: xyz Phương trình mặt phẳng ( ) theo đoạn chắn: 1 . Vì D ( ) nên: mnp 1 1 1 1. mnp DP NM DP.NM 0 trực tâm của MNP hệ: D là . Ta có DN PM DN .PM 0 mn 0 m 3 m p 0 . n p 3 1 1 1 1 m n p xyz Kết luận, phương trình của mặt phẳng ( ): 1. 3 3 3 du dx u x 1 2 Bài 4: Tính tích phân I x 1 sin 2xdx . Đặt 1 dv sin 2xdx v cos2x 0 2 /2 1 1 1 2 2 I = x 1 cos2x cos2xdx 1 sin 2x 1 . 2 2 4 4 4 0 0 0 Bài 5: Giải phương trình 4 x 2 x 1 2 2 x 1 sin 2 x y 1 2 0 (*)
- Ta có: (*) x x 2 1 sin 2 y 1 0(1) 2 x x 2 x 2 1 sin 2 y 1 cos 2 y 1 0 x cos 2 y 1 0(2) Từ (2) sin 2 x y 1 1 . Khi sin 2 x y 1 1 , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN) Khi sin 2 y 1 1 , thay vào (1), ta được: 2 x x = 2 x = 1. k , k Z . Thay x = 1 vào (1) sin(y +1) = -1 y 1 2 Kết luận: Phương trình có nghiệm: 1; 1 k , k Z . 2 2 2 2 Đặt t 3x x , t > 0. x x 1 x x2 Bài 6: Giải bất phương trình: 9 1 10.3 . Bất phương trình trở thành: t2 – 10t + 9 0 ( t 1 hoặc t 9) 2 x Khi t 1 t 3x 1 x 2 x 0 1 x 0 .(i) x 2 2 x Khi t 9 t 3x 9 x2 x 2 0 (2i) x 1 Kết hợp (i) và (2i) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (- ; -2][-1;0][1; + ). Bài 7: k 1) Số tập con k phần tử được trích ra từ tập A là C50 Số tất cả các tập con không rỗng 2 4 6 50 chứa một số chẵn các phần tử từ A là : S = S C50 C50 C50 ... C50 . 50 C50 C50 x C50 x 2 ... C50 x 49 C50 x 50 0 1 2 49 50 Xét f(x) = 1 x 0 1 2 49 50 Khi đó f(1) =250 C50 C50 C50 ... C50 C50 . 0 1 2 49 50 f(-1) = 0 C50 C50 C50 ... C50 C50 2 C50 C50 C50 ... C50 250 2 4 6 50 250 Do đó: f(1) + f(-1) = 2 1 S 250 S 2 49 1 . Kết luận:Số tập con tìm được là S 2 49 1 1 3 1 3 13 3 2) Ta có z 2 i . Do đó: 1 z z 2 1 i i 0 44 2 2 22 2 Bài 8: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của ABC. Vì A'.ABC là hình chóp đều nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) là = A ' EH . 9b 2 3a 2 a3 a3 a3 A ' A2 AH 2 Tá có : AE , AH , HE A'H . 2 3 6 3 A ' H 2 3b 2 a 2 tan Do đó: ; HE a a2 3 a 2 3b 2 a 2 S ABC VABC . A ' B ' C ' A ' H .S ABC 4 4
- a 2 3b 2 a 2 1 A ' H .SABC VA '. ABC . 3 12 Do đó: VA ' BB ' CC ' VABC . A ' B ' C ' VA '. ABC . a 2 3b 2 a 2 1 A ' H .S ABC VA ' BB ' CC ' (đvtt) 3 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 1 năm 2011 khối B
7 p | 731 | 334
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 909 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh lần 2
4 p | 540 | 231
-
Đề thi thử Đại học môn Sinh năm 2010 khối B - Trường THPT Anh Sơn 2 (Mã đề 153)
5 p | 456 | 213
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học môn tiếng Anh - Đề số 10
6 p | 386 | 91
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 1-4)
4 p | 225 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 2
7 p | 230 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A, A1 năm 2014 - Thầy Đặng Việt Hùng (Lần 5-8)
4 p | 138 | 17
-
Đề thi thử Đại học môn Anh khối A1 & D năm 2014 lần 1
11 p | 143 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Mã đề 132)
7 p | 178 | 12
-
Đề thi thử Đại học môn Lý năm 2011 - Trường THPT Nông Cống I
20 p | 116 | 9
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A - Mã đề 132
6 p | 54 | 9
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 - Trường THPT Tây Thụy Anh
8 p | 79 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011
6 p | 106 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2011 khối A
6 p | 105 | 7
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2010-2011 có kèm đáp án
7 p | 103 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn