intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã B2

Chia sẻ: HOÀNG QUANG TRUNG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

110
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2013, tài liệu giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập và ôn thi chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã B2

  1. TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ B2 Môn thi: TOÁN; Khối: B Hướng dẫn giải Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 1 8 Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x3  x 2  3 x  . 3 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số đã cho. 2. Lập phương trình đường thẳng d song song với trục hoành và cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại O (với O là gốc tọa độ). Hướng dẫn: 1. Bài toán tự giải 2. Đường thẳng d song song với trục hoành : y  m Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d là 13 2 8 x  x  3 x   m  x3  3 x 2  9 x  3m  8  0 1 3 3 Gọi 2 giao điểm của 2 đồ thị là A và B thì A  x1 ; m  , B  x2 ; m  .  x 2  x2 2 OA  OB  1 Tam giác OAB cân tại O khi   x1  x2  0  x1  x2 x1  x2   a 3  3a 2  9a  8  3m  0 a  3 19 19  Đặt x1  a  a  0   x2  a   3  2 a 3  18a  0   m d:y 2  a  3 3 3  a  3a  9a  8  3m  0  ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3x3  2 x  1  x   . Câu 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình x  1  3x 2  x  1 Hướng dẫn: Điều kiện x  1 . 2 1  11  2 Ta có 3 x  x  1  3  x     0 với mọi x thực nên b ất phương trình đã cho tương đương với 6  12  3x  x  1 1  x  3x  2 x  1  3x 2  1 1  x  x 1  x  1  x  x  3x 2  1  0 2 3    x  1  3x 2  1  0  1 x  x x  0 x  0 5 1   1  x  x   0  x  1   5 1  x  0  x  2 1  x  x 2   2   ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- cos 2 x  cosx  1  x   . Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình  2  2 sinx cosx  sinx Hướng dẫn: Điều kiện sinx  cosx  0 . Phương trình đã cho tương đương với 1  sinx  1  sinx   cosx  1  2 1  sinx   sinx  cosx   1  sinx  1  sinx   cosx  1  2  sinx  cosx    0      sinx  1 x    2 k 2  k    1  sinx   sin xcosx  sinx  cosx  1  0  1  sinx  1  cosx   0   2 cosx  1  x    2k  1
  2. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 6 dx Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I   . 1 x  6 3  x  12 Hướng dẫn: 3  x  t  3  x  t 2  dx  2tdt x  1  t  2; x  6  t  3 3 1 3 3 3 t 3 36 1  I  2 dt  2     dt  2  ln t  3    ln  2 2  t  3  t  3  2  t  3 t 32 25 5  2  ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ ABC . A1 B1C1 có A1 ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy AB  a . Biết độ dài đoạn a3 vuông góc chung của A1 A và BC là . Tính thể tích khối chóp A1 BB1C1C . 4 Hướng dẫn: Gọi O là tâm của đáy ABC và M là trung điểm của cạnh BC. Kẻ MN vuông góc với A1 A . Do BC vuông góc với mặt a3 ph ẳng  A1 AM  nên MN là đoạn vuông góc chung của A1 A và BC. Suy ra MN  . 4 a3 2 a 3a ; AN  AM 2  MN 2  Ta có AM  ; AO  AM  . 2 3 4 3 A O AO MN . AO a Hai tam giác AOA, MNA đồng dạng nên 1   A1O  . MN AN AN 3 2 3 2aa 3 a 3  dvtt  . VA1BB1C1C  VAB1C1 ABC  VA1 ABC  . .  33 4 18 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn đ iều kiện xyz  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 1 F   . 4 x  y 4 y  z 4 z  x Hướng dẫn: 2 Đặt x  a 2 ; y  b 2 ; z  c 2  a; b; c  0   abc  1 . Sử dụng bất đẳng thức  t  1  0  t 2  1  2t ta có 1 1 1 F 2 2 a 1  b 1  2 b  1  c 1  2 c 1  a2 1  2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1        Q 2 a  2b  2 2a  2b  2 2a  2b  2 2  a  b  1 c  b  1 a  c  1  2 Đặt a  u 3 ; b  v3 ; c  w3  uvw  1 . 2 Chú ý rằng  u  v   u  v   0  u 3  v 3  uv  u  v  . Áp dụng bất đẳng thức này ta có 1 1 1 1 1 1 Q 3 3 3    u  v  1 v  w  1 w  u  1 uv  u  v   uvw ew  v  ew   uvw wu  ew  u   uvw 3 3 3 1 1 1 1     1 u  v  w  uv vw uw  1 1 Suy ra F  . Giá trị lớn nhất của F là , đạt được khi x  y  z  1 . 2 2 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2
  3. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7 .a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn  C  : 4 x 2  4 y 2  16 x  8 y  29 .Tìm tọa độ các điểm M có hoành độ dương nằm trên parabol  P  : y  2 x 2 sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến tới  C  mà góc giữa hai tiếp tuyến đó là 60 . Hướng dẫn: 7 Đường tròn đã cho có tâm I  2;1 , bán kính R  . 2 1 Theo tính chất tiếp tuyến MI là phân giác của MA và MB, do đó AMI  BMI  AMB  30 2 Tam giác IAM vuông tại A nên IA  MIsinAMI  MI  2 AI  7 . Tọa độ điểm M  x; y   x  0; y  0  thỏa mãn hệ phương trình 2  x  2   4 x  8 x  13x  22   0   x  2 2   y  12  49 2  x  2    2 x  1  49 3 2  4 2 2  4 x  3 x  4 x  44  0 x  2       2 y  8 2  y  2x 2  y  2x2  y  2x  y  2x     Vậy điểm cần tìm là M  2;8  . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- n 1  Câu 8 .a (1,0 điểm). Cho khai triển Newton  4  x 7  . Xác định hệ số của hạng tử chứa x 26 biết rằng n là số nguyên x  1 2 n 20 dương thỏa mãn hệ thức C2 n1  C2 n 1  ...  C2 n 1  2  1 . Hướng dẫn: C2 n 1  C2 n 1  ...C2 n 1  220  1  1  C2 n 1  C2 n 1  ...C2nn1  220  C2 n 1  C2 n 1  C2 n1  ...C2 n 1  2 20 . 1 2 n 1 2 0 1 2 n Chú ý rằng C2 n 1  C2 n 1  k với mọi k thỏa mãn 0  k  2n  1 nên C2 n 1  C2 nn1 ; C2 n 1  C2 n 1 ;....; C2 n 1  C2 n 1 . 2 n 1 2 1 n 1 k 0 1 2n n Do đó C2 n 1  C2 n 1  C22n1  ...C2 n 1  C2 n 1  ...  C2 n 1  2  C2 n 1  C2 n1  C2 n 1  ...C2 n 1  n 1 2 n 1 0 1 n 0 1 2 n 10  C2n1  C21n1  C22n1  ...C22nn11  0 1 2 n  C2 n 1  C2 n 1  C2 n 1  ...C2 n 1  2 2 n 1 2 n 1  C2 n 1  C2 n 1  C2 n 1  ...C2 n 1  2 2 n  2 20  n  10 0 1 2 1  1 n 10 10 1   x 7    C10 x 4 k x 710  k    C10 x 70 11k . k k 4 x   k 0 k 0 26 4 Hạng tử chứa x thỏa mãn 70  7 k  26  k  4  C10  210 . ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3    x   .  x 1  x   m 1 x  x Câu 9 .a (1,0 điểm). Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm Hướng dẫn: Điều kiện 0  x  1 . Đặt 1  x  x  t  t  0  . t 2  1  2 1  x  x  1 t 2  1  2 1  x  x  1  1  x   x  2    t 1 ;  0t  2  t  0 t  0   t 2 1 Như vậy t  1; 2  . Phương trình đã cho trở thành t 3   m  2t 3  t 2  1  2m .   2 1 Xét hàm số f  t   2t 3  t 2  1 ; t  1; 2  . Đạo h àm f   t   0  2t  3t  1  0  t  0; t  . Với t  1; 2  thì hàm số     3 1  liên tục và đồng biến. Mặt khác f 1  2; f 2  4 2  1 nên giá trị cần tìm của m là 1  m  2 2  . 2 3
  4. B. Theo chương trình Nâng cao Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với AB  5 và C 1;3  , phương trình đường thẳng AB : x  2 y  3  0 . Trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng d : x  y  2  0 . Xác định tọa độ h ai đ ỉnh A, B của tam giác ABC . Hướng dẫn: Gọi tọa độ trọng tâm G  x; 2  x  ; CG cắt AB tại M. Kẻ GH và C K cùng vuông góc với AB Áp dụng định lý Thales ta có d  G , AB  GH MG 1 1  2.3  3 1 4   GH  d  G , AB   d  C , AB      d  C , AB  CK MC 3 3 35 35  1  1 7 x   3  G   3 ; 3  x  2 2  x  3 4 4    1 x      3 7 7 1 5 35 x   G  ;  3  3 3   1 7 Chọn tọa độ điểm G sao cho G và C cùng phía với AB : G   ;  . Gọi tọa độ hai điểm A  3  2a; a  , B  3  2b; b  .  3 3 a  b  3  7 a  b  4  5 3 3 5    a; b    ;  ,  ;    2 2  a b 1   a  b    2a  2b   5  2 2 2 2    3  5 Tọa độ hai điểm A và B là A  0;  , B  2;  .  2  2 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 8.b (1,0 điểm). Trong quá trình làm đề thi trắc nghiệm, có 20 câu hỏi ngẫu nhiên, trong đó có 9 câu hỏi mức độ dễ, 7 câu hỏi mức độ trung b ình, còn lại là câu hỏi khó. Người ta muốn chọn ra 7 câu hỏi sao cho có đủ cả ba mức độ, hãy tính số cách chọn. Hướng dẫn: Trước hết tính số cách chọn sao cho số câu hỏi không có đủ cả 3 mức độ. 7 Chọn 7 câu hỏi trong số 9 câu hỏi dễ có C9  36 cách. Chọn 7 câu hỏi trong số 7 câu hỏi trung bình có 1 cách duy nhất. 7 Chọn 7 câu hỏi trong tổng số 9 câu hỏi dễ và 7 câu hỏi trung b ình có C16  11440 cách. 7 Chọn 7 câu hỏi trong tổng số 9 câu hỏi dễ và 4 câu hỏi khó có C13  1716 cách. 7 Chọn 7 câu hỏi trong tổng số 7 câu hỏi trung bình và 4 câu hỏi khó có C11  330 cách. Suy ra số cách chọn sao cho số câu hỏi không có đủ cả 3 mức độ là 13523 cách. 7 Chọn 7 câu hỏi bất kỳ trong tổng số 20 câu hỏi có C20  77520 . Tóm lại số cách cần chọn: 77520  13523  63997 . --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------  y2  x2 x 2  1 2 e  x; y    . y 1 Câu 9.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  3log  x  2 y  6   2log  x  y  2   1  3 2 Hướng dẫn: Điều kiện x  2 y  6  0; x  y  2  0 . 2 2 Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với e x  x 2  1  e y y  1 . 2 Xét hàm số f  t   et  t  1 ; t  0; f   t   et  et  t  1  et  t  2   0 , hàm số đồng biến và liên tục. x  y f  x2   f  y2   x2  y 2   x  y 4
  5. Với x  y , phương trình thứ hai của hệ trở thành 3log 3  3 x  6   2log 2  2 x  2   1  log3  x  2   log 2  x  1 . t t 1  2 t t t t Đặt log 3  x  2   log 2  x  1  t  x  2  3 ; x  1  2 . Ta thu được 3  2  1        1 (1). 3  3 t t 1  2 Vế trái (1) là hàm f  t        n ghịch biến, có không quá một nghiệm thực. Hơn nữa f 1  1  t  1  x  1; y  1  3  3 Với x   y thì 3log 3  6  x   2 log 2 2  1  6  x  3  x  3  y  3 . Thử lại thấy hệ đã cho có hai nghiệm  x; y   1;1 ,  5; 5  . 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2