Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã D2
lượt xem 12
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'hướng dẫn giải tuyển tập đề thi thử đại học năm học 2012 - 2013 môn toán khối d2', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Mã D2
- TRUONGHOCSO.COM TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 MÃ SỐ D2 Môn thi: TOÁN; Khối: D Hướng dẫn giải Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) x Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y . 4 x 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị C của hàm số đã cho. 2. Tìm tọa độ điểm M thuộc đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến của C tại M t ạo với hai trục tọa độ một tam giác có 3 diện tích bằng . 8 Hướng dẫn: 1. Bài toán cơ bản – học sinh tự giải. 2. Gọi điểm M x0 ; y0 là điểm thuộc đồ thị hàm số. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M là 2 4 x0 9 x0 x0 3 3 x 2 x x0 . y y 2 2 4 x0 3 4 x 3 4 x0 3 4 x0 3 4 x2 9 x 4 x2 9x Tọa độ giao điểm của tiếp tuyến trên với các trục tọa độ lần lượt là A 0; 0 0 ; B 0 0 ;0 . 2 4 x 3 3 0 3 x0 2 M 2 1 4 x0 9 x0 2 2 4 x0 9 x0 3 x0 3 3 3 Diện tích tam giác AOB : S AOB . 2 2 4 x0 9 x0 3 x0 3 2 12 x0 3 8 8 x 3 1 5 M 0 4 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 2 x y x y 8 x; y . Câu 2 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 2 2 x 3 y 2 xy x 5 y 2 Hướng dẫn: Phương trình thứ hai của hệ tương đương với x 1 y x 2 3 y 2 2 xy x 5 y 2 0 x 1 y x 3 y 2 0 x 3y 2 x 1 y 2 2 Với x 1 y ta có x 2 x x 1 x 1 8 x 2 2 x 3 0 x 3 y 2 7 69 3 Với x 3 y 2 thì 5 y 2 7 y 1 0 y ;x 2 7 69 10 10 Hệ đã cho có 4 nghiệm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 sin 2 xdx Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I dx . 3 4 sinx cos 2 x 0 Hướng dẫn: 1
- sinx d sinx 2 2 2 sin 2 xdx sin xcosxdx I dx 2 dx dx 2 2 0 sinx 1 0 3 4 sinx cos 2 x 0 3 4 sinx 2 sin x 1 sinx t ; x 0 t 0; x t 1 2 1 1 1 1 tdt 1 1 1 dt ln t 1 I ln 2 2 2 2 0 t 1 t 1 0 t 1 t 1 0 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3 Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình 1 sin 3 2 x cos3 2 x sin 4 x . 2 Hướng dẫn: 3 Phương trình đã cho tương đương với: 1 sin 3 2 x cos3 2 x sin 4 x 2 3 1 sin2 x cos 2 x 3sin2 xcos 2 x sin2 x cos 2 x 3sin2 xcos 2 x 2sin 2 x 2 ; t 2 1 sin 4 x . Đặt sin 2 x cos 2 x t t 4 t 1 t 2 1 t 2 1 t 3 3t 2 3t 5 0 t 1 t 2 2t 5 0 1 t 3 4t. 3. L 2 2 t 1 6 2 x k ; x k k *t 1 sin 2 x 4 2 4 2 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có SA a; SB b; SC c, ASB 60 ; BSC 90 ; CSA 120 . Tính thể tích khối chóp S . ABC . Hướng dẫn: Trên các tia S B, SC lần lượt lấy các điểm B’, C’ sao cho SB ' SC ' SA a . Tam giác SAB đều nên AB a . Tam giác SBC’ vuông cân t ại S nên BC a 2 . Tam giác SC’A cân tại S có CS A 120 C A a 3 . Dễ thấy AB 2 BC 2 C A2 , suy ra tam giác AB C vuông tại B’ Kẻ SH vuông góc với mặt phẳng (AB’C’) ta có HA HB HC , H là tâm đường tròn ngo ại tiếp tam giác AB’C’. 1 a 2 2 a a 3 2 VSABC 1 SB SC abc 2 SH SAsin30 VSA ' B ' C ' . . ; . VSABC . 2 322 12 VSA ' B 'C ' SB ' SC ' 12 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9 Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y , z thỏa mãn điều kiện xy yz zx . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 2 2 2 P x 14 y 10 z 4 2 y . Hướng dẫn: Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có x2 x2 8 y 2 4 yx; 2 y 2 z 2 4 zy 8 z 2 4 xz ; 2 2 Cộng từng vế ta được x 2 10 y 2 10 z 2 4 xy yz xz . Hơn nữa 4 y 2 2 y 4 4 2 y 3 4 y 2 4 2 y 3 9 1 Do đó P 4. 3 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng 6, đạt đư ợc khi x y ; z 2 . 4 2 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2
- II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x y 1 và các điểm A 0; 1 , B 2;1 . Tứ giác ABCD là hình thoi có tâm nằm trên đường thẳng d , tìm tọa độ các điểm C , D . Hướng dẫn: Gọi tâm hình thoi là I a;1 a . Ta có AI a; 2 a ; BI a 2; a . Theo tính chất hai đường chéo hình thoi AI BI AI .BI 0 a 2 2a 0 a a 2 0 a 0 I 0;1 C 0; 2 , D 2;1 a 2 I 2; 1 C 4; 1 , D 2; 3 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3x 1 1 x . Câu 8.a (1,0 điểm). Giải phương trình 2.27 x 1 3 3 2 Hướng dẫn: 3u 1 Đặt 3t u , u 0 thu được phương trình 2u 3 1 3 3 . 2 3u 1 t 2t 3 3u 1 . Ta có hệ phương trình Đặt 3 2 2 2u 3 3t 1 t 3 2 2 u t u ut t 3 t u t u 2 u t 3 0 2 2 3 2 2 2t 3u 1 u 1 t u 2u 3 u 1 0 u 1 2u 2 2u 1 0 x 0; x log 3 3 1 u 1 3 Phương trình đã cho có hai nghiệm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 20 1 1 Câu 9.a (1,0 điểm). Tìm tất cả các số hạng nguyên dương trong khai triển nhị thức Newton 15 4 112 . Hướng dẫn: 20 k k k Số hạng thứ k : Tk 1 C2015 411 . Để là số hạng nguyên dương thì 2 k 4 k 0; 4;8;12;16; 20 . k 20 20 k 2 Suy ra các số hạng nguyên dương C2015.1110 C2015.118 C20152116 C20 153114 C20 154112 C20 155 . 0 4 8 12 16 20 ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- B. Theo chương trình Nâng cao 2 Câu 7.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : y 3 x 2 4 và một đ ường tròn C cắt đư ờng tròn C tại hai điểm phân biệt A, B . Giả sử phương trình đ ường thẳng AB : x y 2 , lập phương trình đ ường tròn C có bán kính nhỏ nhất. Hướng dẫn: 3
- Đường tròn đã cho có tâm I 0;3 và bán kính R 2 . Phương trình đường thẳng đi qua I và vuông góc với đường thẳng AB : x y 3 0 . 1 x 2 x y 3 0 1 5 Tọa độ trung điểm E của AB là nghiệm của hệ E ; x y 2 y 5 2 2 2 Đường tròn (C’) có bán kính nhỏ nhất khi AB là đường kính và E là tâm. 3 2 1 17 R12 R 2 d I , AB 22 2 2 2 2 1 5 7 Đường tròn cần tìm x y . 2 2 2 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Câu 8.b (1,0 điểm). Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x 3x m 1 2 x m 1 0 . Hướng dẫn: 3x Bất phương trình đã cho tương đương với 3 1 m 2 1 x x x 1 m . 2 1 3x 2 x 1 ln3 2 x3x ln2 3x 0 x . Hàm số đồng biến với mọi x . Xét hàm số f x x ; f x 2 2 x 1 2 1 Mặt khác lim f x 0 . Bất phương trình đ ã cho nghiệm đúng khi 1 m 0 m 1 . x ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2 x 2 3x 2 Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm tọa độ điểm F thuộc đồ thị hàm số y sao cho tổng khoảng cách từ F đến hai x 1 đư ờng tiệm cận đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn: Tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị lần lượt là x 1; y 2 x 1 . 1 Tọa độ điểm cần tìm F a; 2a 1 (a khác 1). a 1 Kho ảng cách từ F đến đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là d1 a 1 . 1 2a 2a 1 1 a 1 1 Kho ảng cách từ F đến đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là d 2 . 2 2 5 a 1 2 1 Tổng khoảng cách từ F đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số là 1 1 2 d d1 d 2 a 1 2 a 1 . 4 5 a 1 5 a 1 5 1 1 Đẳng thức xảy ra khi a 1 a 1 4 5 a 1 5 1 2 1 2 Suy ra tọa độ điểm F cần tìm là F1 1 4 ;1 4 4 5 , F2 1 4 ;1 4 4 5 . 5 5 5 5 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Đồng Lộc (Mã đề 161)
5 p | 826 | 490
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011 - Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng
5 p | 748 | 262
-
Đề thi thử Đại học môn Hoá - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 101)
17 p | 591 | 256
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 01)
6 p | 444 | 242
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh (Mã đề 165)
6 p | 476 | 233
-
Đề thi thử Đại học môn Văn khối D năm 2011
4 p | 885 | 212
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 02)
6 p | 386 | 184
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Bộ GD & ĐT (Đề 08)
7 p | 304 | 119
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 - Trường THPT Tĩnh Gia 2 (Mã đề 135)
21 p | 329 | 73
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 1
5 p | 233 | 54
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2011 - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Mã đề 268)
6 p | 167 | 35
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 4
7 p | 168 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 3
6 p | 176 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 5
4 p | 180 | 25
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 14
5 p | 122 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lý khối A - Đề số 8
6 p | 165 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2010 khối A, B - Trường THPT Hương Khê (Mã đề 142)
7 p | 182 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn