intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 10

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

75
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 10 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm gồm lý thuyết và bài tập giúp các thí sinh có thêm tư liệu chuẩn bị ôn thi Đại học với kết quả tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 10

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 10 Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng? A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B. Câu 2: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng? A. B đến C B. O đến B C. C đến B D. C đến O Câu 3: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài l1 thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài l2 thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài l1 và l2 của hai con lắc. A. l1 = 162cm và l2 = 50cm B. l2 = 162cm và l1 = 50cm C. l1 = 140cm và l2 = 252cm D. l2 = 140cm và l1 = 252cm Câu 4Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai? λ 2 A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến  thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau 2 . D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm. Câu 5: Dòng điện một chiều tạo ra nhờ : A.Điện áp xoay chiều
  2. B. Máy phát điện một chiều hoặc chỉnh lưu dòng điện xoay chiều C. Máy biến áp D. Cuộn dây trong máy phát điện cuốn theo một chiều xác định Câu 6: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động là 0,12J. Biên độ dao động của nó là: A. 4mm B. 0,04m C. 2cm D. 0,4m Câu 7: Một con lắc đơn dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10m/s2 với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy  = 10. Thời gian để con lắc dao động từ 2 S0 vị trí cân bằng đến vị trí có li độ S = 2 là: A. t = 1/6 s B. t = ¼ s C. t = ½ s D. t = 5/6 s Câu 8: Kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron A = 2,27eV. Tính giới hạn quang điện 0 của kim loại này. A. 0,547 (  m) B. 0,423 (  m) C. 0,625 (  m) D. 0,812 (  m) Câu 9: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4  m đến 0,76  m, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ hai khe S1S2 đến màn là 1,9m. Tìm khoảng cách giữa hai khe S1, S2. A. a = 0,9mm B. a = 0,75mm C. a = 1,2mm D. a = 0,95mm Câu 10: Nhận xét nào về hiện tượng phóng xạ là sai ? A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. B. Ảnh hưởng đến áp suất của môi trường. C. Không phụ thuộc vào tác động bên ngoài. D. Các chất phóng xạ khác nhau có chu kì bán rã khác nhau Câu 11: Hai nguồn kết hợp cách nhau 16cm có chu kì T = 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2 (kể cả tại S1 và S2) là:
  3. A. n = 4 B. n = 2 C. n = 7 D. n = 5 Câu 12: Trong một dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu: A. Biên độ dao động B. Cơ năng toàn phần C. Pha ban đầu D. Tần số Câu 14: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm 4  H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10pF đến 360pF. Lấy  = 10. Dải sóng vô tuyến thu được 2 với mạch trên có bước sóng trong khoảng: A. Từ 120m đến 720m B. Từ 12m đến 72m C. Từ 4,8m đến 19,2m D. Từ 48m đến 192m Câu 15: Ứng dụng của quang phổ liên tục: A. Xác định nhiệt độ của vật phát sáng như bóng đèn, mặt trời , các ngôi sao... B. Dùng để nhận biết thành phần của các nguyên tố có trong một mẫu vật. C. Xác định màu sắc của các nguồn sáng. D. Xác định bước sóng của các nguồn sáng. Câu 16: Chọn câu sai : A. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương. B. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra. C. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75  m) do vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 17: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động là: A. 3Hz B. 1Hz C. 4,6Hz D. 1,2Hz
  4. Câu 18: Chất phóng xạ Pôlôni 84 Po phóng ra tia  và biến thành chì 82 Pb . Cho 210 206 biết chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là A. 1104 ngày B. 276 ngày C. 552 ngày D. 414 ngày Câu 19: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để  giữa chúng có độ lệch pha bằng 3 rad. A. 0,476m B. 4,285m C. 0,233m D. 0,116m Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường. C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện trường là những đường cong. D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy. Câu 21: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là:i1 = 3cos(100t) (A). Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là: i2 = 3cos(100t -  / 3 ) (A)Tính hệ số công suất mạch trong hai trường hợp nêu trên. A. cos  1 = 1 và cos  2 = 0,5 B. cos  1 = cos  2 = 0,5 C. cos  1 = cos  2 = 3 / 2 D. cos  1 = cos  2 = 3/4 Câu 22: Những dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ?
  5. A. Mạch dao động hở chỉ có L và C. B. Dòng điện xoay chiều có cường độ lớn. C. Dòng điện xoay chiều có chu kì lớn. D. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ. Câu 23: Chọn câu sai: A. Dãy Banme gồm 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím (vùng ánh sáng nhìn thấy)và một phần ở vùng hồng ngoại. B. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử hiđrô có năng lượng thấp nhất (ở quĩ đạo K) C. Dãy Pasen trong vùng hồng ngoại D. Dãy Laiman trong vùng tử ngoại 60 Câu 24: Năng lượng nghỉ của 1 gam nguyên tử Côban ( 27 Co ) bằng A. 3.108 J B. 9.1013 J C. 9.1016 J D. 3.105 J Câu 25: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng  , với 2 khe Iâng cách nhau 3mm. Hiện tượng giao thoa được quan sát trên một màn ảnh song song với 2 khe và cách 2 khe một khoảng D. Nếu ta dời màn xa thêm 0,6m thì khoảng vân tăng thêm 0,12mm. Bước sóng  bằng: A. 0,5  m B. 0,75  m C. 0,6  m D. 0,4  m Câu 26: Mạch điện AB chỉ gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 104  (F); uAB = 50 2 cos100  t (V).Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Giá trị R và công suất tiêu thụ lúc đó là: A. 75  và 12W B. 100  và 12,5W C. 100  và 20W D. 75  và 2,5W Câu 27: Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,1854  m thì hiệu điện thế hãm là UAK = -2V. Xác định giới hạn quang điện của kim loại làm catốt.
  6. A. 0,864  m B. 0,164  m C. 0,64  m D. 0,264  m Câu 28: Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một máy biến thế điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V. Cuộn sơ cấp có 2000 vòng, cuộn thứ cấp có 4000 vòng. Giả thiết bỏ qua điện trở hoạt động R của cuộn sơ cấp,điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 200V B. 50V C. 400V D. 25V Câu 29: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng  = 0,546  m lên mặt kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện, thu được dòng bão hoà có cường độ I0 = 2mA. Công suất của bức xạ điện từ là P = 1,515W. Tính hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện. A. 62,25.10-4 B. 42,25.10-4 C. 51,56.10-4 D. 30,03.10-4 Câu 30: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8  H, điện trở không đáng kể ,điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua trong mạch. A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều, phần ứng có 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5.10-3 Wb. Suất điện động hiệu dụng sinh ra là 120V, tần số là 50Hz. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là: A. 27 B. 37 C. 57 D. 47 Câu 32: Nếu chùm sáng đưa vào ống chuẩn trực của máy quang phổ là do bóng đèn dây tóc nóng sáng phát ra thì quang phổ thu được trong buồng ảnh thuộc loại nào? A. Quang phổ vạch B. Quang phổ hấp thụ C. Quang phổ liên tục D. Một loại quang phổ khác Câu 33: Đối với đoạn mạch R và C ghép nối tiếp thì: A. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp. B. Cường độ dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp
  7. C. Cường độ dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4 D. Cường độ dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc π/2 Câu 34: Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10m. Để tăng độ cứng của tia X nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực tăng thêm U = 3300V. Tính bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó. A. 1,25.10-10m B. 1,625.10-10m C. 2,25.10-10m D. 6,25.10-10m Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. B. Vận tốc truyền của sóng điện từ bằng c = 3.108m/s, không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc. D. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn chân không. Câu 36: Chùm bức xạ chiếu vào catôt của một tế bào quang điện có công suất 0,2 W, bước sóng 0,4 Hiệu suất lượng tử của tế bào quang điện (tỉ số giữa số phôtôn đập vào catôt với số êlectron quang điện thoát khỏi catôt) là 5%. Tìm cường độ dòng quang điện bão hòa. A. 0,3 mA B. 3,2 mA C. 6 mA D. 0,2 A Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC gồm: R = 50 (  ); L = 1 104 2 (H); C =  (F); f = 50Hz. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V. Công suất tiêu thụ của mạch và độ lệch pha giữa uRL và uLC là:   3  A. 200W và 4 rad B. 100W và 4 rad C. 100W và 4 radD. 200W và - 4 rad
  8. Câu 38: Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có giá trị W= 13,6 eV. Bức xạ có bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra được là: A. 91,3 nm. B. 9,13 nm. C. 0,1026  m. D. 0,1216  m. Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng rồi buông    4 t   nhẹ. Vật dao động theo phương trình: x = 5cos  2  cm. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi dao động có độ lớn: A. 1,8N B. 6,4N C. 0,8N D. 3,2N Câu 40: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là: A. Tăng điện áp ở nơi truyền đi B. Tăng chiều dài của dây C. Chọn dây có điện trở suất lớn D. Giảm tiết diện của dây Câu 41: Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng ? A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron rồi vỡ thành hai hạt nhân trung bình cùng với hai hoặc 3 nơtron. B. Phản ứng nhiêt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao. C. Con người chỉ thực hiện được phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được. D. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch. Câu 42: Cho phản ứng hạt nhân: T + D --->  + n. Cho biết mT = 3,016u; mD = 2,0136u; m = 4,0015u; mn = 1,0087u; u = 931 Mev/c2. Khẳng định nào sau đây liên quan đến phản ứng hạt nhân trên là đúng ? A. thu 11,02 MeV B. toả 11,02 MeV C. toả 18,06MeV D. thu 18,06MeV
  9. 2 104 Câu 43: Mạch RLC nối tiếp gồm: R = 100(  ); L =  (H) và C =  (F). Dòng điện qua mạch có dạng i = 2cos100  t (A). Biểu thức điện áp hai đầu mạch là:   A. 200 2 cos(100  t + 4 ) (V) B. 200 2 cos(100  t + 2 ) (V)   C. 200 2 cos(100  t - 4 ) (V) D. 200cos(100  t + 4 ) (V) Câu 44: Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được. Điện áp 2 đầu mạch là UAB ổn định và tần số f = 50Hz. Điều chỉnh L sao cho cường độ hiệu dụng của mạch là cực 103 đại. Biết C = 15 (F). Độ tự cảm L có giá trị : 1 1,5 2, 5 1 A. 1,5 (H) B.  (H) C.  (H) D.  (H) Câu 45: Một mạch dao gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ C1và C2, khi mắc cuộn dây riêng với từng tụ C1và C2 thì chu kì của mạch tương ứng là T1 = 6 ms và T2 = 8 ms. Chu kì dao động khi mắc đồng thời cuộn dây với hai tụ C1,C2 mắc song song là: A. 14 ms B. 7 ms. C. 2 ms. D. 10 ms. Câu 46: Mạch RLC nối tiếp được mắc vào 2 điểm AB có điện áp uAB = U0cos100 2  t (V), U0 = hằng số. Cho R = 100  ; L =  (H). Điều chỉnh C để UC có giá trị cực đại. Khi đó điện dung C có giá trị 103 103 103 2.103 A. 5 (F) B. 25 (F) C.  (F) D. 5 (F) Câu 47: Khi thay đổi cách kích dao động của con lắc lò xo thì: A.  ; E; T và  đều thay đổi B.  ; A; f và  đều không đổi C.  và A thay đổi, f và  không đổi D.  và E không đổi, T và  thay đổi
  10. Câu 48: Biết bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Laiman của quang phổ Hyđrô là 1 = 0,122  m và 2 = 0,103  m. Hãy tính bước sóng của vạch H  trong quang phổ nhìn thấy của nguyên tử Hyđrô. A. 0,66  m B. 0,76  m C. 0,46  m D. 0,625  m Câu 49: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1 = 4 3 cos10  t (cm) và x2 = 4sin10  t (cm). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2s là: A. v = 20 (cm/s) B. v = 0 (cm/s) C. v = 40  (cm/s) D. v = 20  (cm/s) Câu 50: Một hạt nhân U thực hiện một chuỗi phóng xạ: gồm 8 phóng xạ  và 6 238 92 phóng xạ  biến thành hạt nhân X bền vững. X là hạt nhân  A. Rn (Radon) B. Pb (chì) C. Ra(Radi) D. PO (Poloni)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2