intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 61

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

52
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 61 này bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 61

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 61 Câu 1: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Chọn phát biểu đúng? A. Nhiệt độ giảm dẫn tới tần số giảm B. Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh C. Nhiệt độ giảm chu kỳ tăng theo D. Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăng Câu 2: Một con lắc đơn dây treo dài 20(cm). Cho g = 9,8(m/s2). Từ vị trí cân bằng kéo con lắc về phía trái một góc 0,1(rad), rồi truyền cho nó một vận tốc 14(cm/s) hướng về phía phải. Chọn chiều dương hướng từ trái sang phải, gốc thời gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Phương trình dao động có dạng:    3  A. s  2 2cos 7t   (cm). B. s  2 2cos 7t   (cm)  4  4     3  C. s  2 2cos 7t   (cm) D. s  2 2cos 7t   (cm)  4  4  Câu 3: Một người đứng cách một nguồn âm một khoảng r thì cường độ âm là I. Khi người này đi ra xa nguồn âm thêm 30(m) thì người ta thấy cường độ âm giảm đi 4 lần. Khoảng cách r bằng: A. 15(m) B. 30(m) C. 45(m) D. 60(m) Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ với UAB = 300(V), UNB = 140(V), dòng điện i R L N C trễ pha so với uAB một góc  (cos = 0,8), cuộn dây thuần cảm. A B Vôn kế V chỉ giá trị: A. 100(V) B. 200(V) V C. 300(V) D. 400(V) Câu 5: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100(kW), điện trở dây dẫn là 8(),điện áp ở hai đầu trạm là 1000(V). Nối hai cực của trạm phát điện với một n1 biến áp có k   0,1. qua hao phí. Hiệu suất tải điện của nó là: n2 A. 90 B. 99,2 C. 80 D. 92 1 10 4 Câu 6: Đoạn mạch R C nối tiếp,thuần cảm : R = 100(), L  (H), C  (F).  2 Dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 cos100t (A), điện áp hai đầu mạch có biểu thức:     A. u  200 cos100t   (V) B. u  200 cos100t   (V)  4  4     C. u  200 2 cos100t   (V) D. u  200 2 cos100t   (V)  4  4 0,6 10 4 Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ, L  (H), C  (F), r = 30(), uAB = 100   R r, C A L B 2 cos100t(V). Công suất trên R lớn nhất khi R có giá trị:
  2. A. 40() B. 50() C. 30() D. 20() Câu 8: Cho đoạn mạch R C như hình vẽ, uAB = 100 2 cos100t(V). Thay đổi R đến R0 thì Pmax = 200(W). Giá trị R0 bằng: R L C A B A. 75() B. 50() C. 25() D. 100() Câu 9: Mạch điện R, L, C nối tiếp với u AB  200 2 cos 100t (V). Số chỉ trên hai vôn R L C kế là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng A B 2 V1 V2 lệch pha nhau . Các vôn kế chỉ giá trị nào 3 sau đây? A. 100(V) B. 200(V) C. 300(V) D. 400(V) Câu 10: Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc đơn là 28(cm). Trong cùng thời gian, con lắc thứ nhất được 6 dao động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều dài dây treo của chúng là: A. l1 = 64(cm), l2 = 36(cm) B. l1 = 36(cm), l2 = 64(cm) C. l1 = 24(cm), l2 = 52(cm) D. l1 = 52(cm), l2 = 24(cm) Câu 11: Cho sóng lan truyền dọc theo một đường thẳng. Cho phương trình dao động ở nguồn O là u0 = acost. Một điểm nằm trên phương truyền sóng cách xa 1 1 nguồn bằng bước sóng, ở thời điểm bằng chu kỳ thì có độ dịch chuyển là 3 2 5(cm). iên độ dao động bằng: A. 5,8(cm) B. 7,7(cm) C. 10(cm) D. 8,5(cm) Câu 12: Sóng kết hợp được tạo ra tại hai điểm S1 và S2. Phương trình dao động tại S1 và S2 là: us  us  cos 20t (cm). Vận tốc truyền của sóng bằng 60(cm/s). Phương 1 2 trình sóng tại M cách S1 đoạn d1 = 5(cm) và cách S2 đoạn d2 = 8(cm) là:  13    A. u M  2cos  20t   (cm) B. u M  2cos  20t   (cm)  6   6 C. uM = 2cos(20t – 4,5)(cm) D. uM = 0 Câu 13: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V). Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn đạt giá trị u  155(V). Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là: 1 2 4 5 A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) 100 100 300 100 Câu 14: Trong thí nghiệm Iâng, nếu dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4(m) đến 0,76(m) thì tại vị trí trên màn ảnh ứng với hiệu đường đi của sóng ánh sáng bằng 2(m) có mấy vân tối trùng nhau? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  3. Câu 15: Thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5(m), khoảng cách giữa hai khe là 0,4.10–3(m) và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1(m). Xét một điểm M trên màn thuộc một nửa của giao thoa trường tại đó có vân sáng bậc 4. Nếu thay ánh sáng đơn sắc nói trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ' thì tại M ta có vân tối thứ 5. Tính '? A. 0,36(m) B. 0,44(m) C. 0,37(m) D. 0,56(m) Câu 16: Khi chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,2(m) vào một tấm kim loại cô lập, thì thấy quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là 0,7.106(m/s). Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 2 thì điện thế cực đại của tấm kim loại là 3(V). ước sóng 2 là: A. 0,19(m) B. 2,05(m) C. 0,16(m) D. 2,53(m) Câu 17: Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, vạch thứ nhất và thứ tư của dãy anme có bước sóng tương ứng là  = 0,6563(m) và  = 0,4102(m). ước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là: A. 0,9863(m) B. 1,8263(m) C. 1,0982(m) D. 1,0939(m) Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một phôtôn C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng Câu 19: Mạch vào của một máy thu là một khung dao động gồm một cuộn dây và một tụ điện biến đổi. Điện dung của tụ điện này có thể thay đổi từ C1 đến 81C1. Khung dao động này cộng hưởng với bước sóng bằng 20(m) ứng với giá trị C1. Dải bước sóng mà máy thu được là: A. 20(m) đến 1,62(km) B. 20(m) đến 162(m) C.20(m) đến 180(m) D. 20(m) đến 18(km)   Câu 20: Điện áp giửa 2 bản tụ có biểu thức: u  U0 cos 100t   . Xác định thời  3 điểm mà cường độ dòng điện qua tụ điện bằng không: (với k  N) 1 k 1 k 1 k 1 k A.  (s) B.  (s). C.  (s) D.  300 100 300 50 300 100 300 50 (s) Câu 21: Cho phản ứng hạt nhân: 31T  2 D  2 He  X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân 1 4 T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng t a ra của phản ứng xấp xỉ bằng
  4. A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV. Câu 22: Một tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ bị giảm 75 lần so với độ phóng xạ của 1 khúc gỗ cùng khối lượng và vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kỳ bán rã T = 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ bằng: A. 5600 năm B. 11200 năm C. 16800 năm D. 22400 năm Câu 23: Một động cơ điện xoay chiều công suất 1,5(kW) có hiệu suất 80%. Tính công cơ học do động cơ sinh ra trong 30 phút? A. 2,16.104(J) B. 2,16.105(J) C. 2,16.106(J) D. 7 2,16.10 (J) Câu 24: Trong nghiên cứu phổ vạch của vật chất bị kích thích phát quang, dựa vào vị trí của các vạch, người ta có thể kết luận về: A. cách hay phương pháp kích thích vật chất dẫn đến phát quang B. quãng đường đi qua của ánh sáng có phổ đang được nghiên cứu C. các hợp chất hóa học tồn tại trong vật chất D. các nguyên tố hóa học cấu thành vật chất Câu 25: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng? A. Tăng 0,2 B. Giảm 0,2 C. Tăng 0,4 D. Giảm 0,4 Câu 26: Khung dao động (C = 10F; L = 0,1H). Tại thời điểm uC = 4(V) thì i = 0,02(A). Cường độ cực đại trong khung bằng: A. 2.10–4(A) B. 20.10–4(A) C. 4,5.10–2(A) D. 4,47.10– 2 (A) Câu 27: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình u S1  u S2  a cos t . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu? A. 420(Hz) B. 440(Hz) C. 460(Hz) D. 480(Hz) Câu 28: Một dao động lan truyền trong môi trường liên tục từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos2t(m). Viết biểu thức sóng tại M: A. uM = 0,02cos2t(m) B.  3  u M  0,02 cos 2t   (m)  2  3    C. u M  0,02 cos 2t   (m) D. u M  0,02 cos 2t   (m)  2  2
  5. Câu 29: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6(J) và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). ước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị: A. 188,4(m) B. 188(m) C. 160(m) D. 18(m) Câu 30: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp uAB = 170cos100t(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cos1 = 0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cos2 = 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng? A. UAN = 96(V) B. UAN = 72(V) C. UAN = 90(V) D. UAN = 150(V) Câu 31: Giữa hai điểm A và B của một nguồn xoay chiều có ghép nối tiếp một   điện trở thuần R, một tụ điện có điện dung C. Ta có u AB  100 cos100t   (V). Độ  4  lệch pha giữa u và i là . I = 2(A). Biểu thức của cường độ : 6 A. i  2 2 cos 100 t  5 /12 (A) B. i  2 2cos 100 t  5 /12 (A) C. i  2cos 100 t   /12  (A) D. i  2cos 100 t   /12  (A) n1 Câu 32: Một máy biến áp có tỉ số vòng  5 , hiệu suất 96 nhận một công suất n2 10(kW) ở cuộn sơ cấp và điện áp ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp là: A. 30(A) B. 40(A) C. 50(A) D. 60(A) Câu 33: Trong thí nghiệm Iâng, dùng hai ánh sáng có bước sóng  = 0,6(m) và ' = 0,4(m) và quan sát màu của vân giữa. H i trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng  có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa: A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 34: Tìm phát biểu sai về phản ứng nhiệt hạch: A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân năng hơn và t a ra năng lượng B. Mỗi phản ứng kết hợp t a ra năng lượng bé hơn một phản ứng phân hạch, nhưng tính theo cùng khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp t a ra năng lượng nhiều hơn C. Phản ứng kết hợp t a ra năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên tạ gọi là phản ứng nhiệt hạch D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không kiểm soát được đó là sự nổ của bom H
  6. Câu 35: Trong các loại: Phôtôn, Mêzon, lepton và Barion, các hạt sơ cấp thuộc loại nào có khối lượng nghỉ nh nhất: A. phôtôn B. leptôn C. mêzon D. barion Câu 36: Đầu một lò xo gắn vào một âm thoa dao động với tần số 240(Hz). Trên lò xo xuất hiện một hệ thống sóng dừng, khoảng cách từ nút thứ 1 đến nút thứ 4 là 30(cm). Tính vận tốc truyền sóng: A. 12(m/s) B. 24(m/s) C. 36(m/s) D. 48(m/s) Câu 37: Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1  0,48m và 2  0,64m . Xác định khoảng cách nh nhất giữa vân sáng trung tâm và vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm. A. 5,12mm B. 2,36mm C. 2,56mm D. 1,92mm Câu 38: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox quanh VTC O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3 quãng đường lớn nhất mà chất điểm có thể đi được là A. A . 3 B. 1,5A C. A D. A. 2 Câu 39: Cho mạch xoay chiều không phân nhánh R C có tần số dòng điện thay đổi được. Gọi f 0 ; f1 ; f 2 lần lượt là các giá trị của tần số dòng điện làm cho U R max ;U L max ;U C max . Ta có f1 f f1 A.  0 B. f 0  f1  f 2 C. f 0  D. f0 f2 f2 f0  f1  f 2 Câu 40: Một lò xo nhẹ treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên là 30cm. Treo vào đầu dưới lò xo một vật nh thì thấy hệ cân bằng khi lò xo giãn 10cm. Kéo vật theo phương thẳng đứng cho tới khi lò xo có chiều dài 42cm, rồi truyền cho vật vận tốc 20cm/s hướng lên trên (vật dao động điều hoà).Chọn gốc thời gian khi vật được truyền vận tốc,chiều dương hướng lên. ấy g  10m / s 2 . Phương trình dao động của vật là: A. x = 2 2 cos 10t (cm) B. x = 2 cos 10t (cm) 3  C. x = 2 2 cos(10t  ) (cm) D. x = 2 cos(10t  ) (cm) 4 4 Câu 41: Tìm phát biểu sai về sự tạo thành quang phổ vạch của hiđrô. A. Trong dãy Balmer có bốn vạch Hα , H , H , H thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. B. Các vạch trong dãy Paschen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M.
  7. C. Các vạch trong dãy yman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K. D. Các vạch trong dãy almer được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N. Câu 42: Một con lắc đơn chiều dài l được treo vào điểm cố định O. Chu kì dao động nh của nó là T . Bây giờ, trên đường thẳng đứng qua O, người ta đóng 1 cái đinh tại điểm O’ bên dưới O, cách O một đoạn 3l / 4 sao cho trong quá trình dao động, dây treo con lắc bị vướng vào đinh. Chu kì dao động bé của con lắc lúc này là: A. 3T / 4 B. T C. T / 4 D. T / 2 Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nh có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 5Hz. B. 10 Hz. C. 8 Hz. D. 4 Hz. Câu 44: Một mạch dao động gồm tụ điện C  2,5 pF, cuộn cảm L  10H . Giả sử tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện là cực đại và bằng 40 mA. iểu thức của điện p giữa hai bản tụ là A. u  80 cos 2.18 t  V  B. u  40 cos 2.10 t  V  8 C. u  80 cos 2.108 t  V  D. u  80 cos 2 .108 t  V  Câu 45: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10-6H, điện trở thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m, người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. H i tụ điện này phải có điện dung trong khoảng nào? A. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F B. 3,91.10-10F ≤ C ≤ 60,3.10-10F C. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.10-9F D. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F Câu 46: Con lắc đơn có dây treo dài l = 1m, khối lượng m = 20g.Kéo hòn bi kh i vị trí cân bằng cho dây treo lệch một góc  0  600 so với phương thẳng đứng rồi thả ra cho chuyển động. Lực căng T của dây treo khi hòn bi qua vị trí cân bằng là: A. T = 4,0 N B. T = 0,4 N C. T = 40 N D. T = 3,4 N Câu 47: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. úc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: A. 16m. B. 1,6m C. 16cm D.16mm. Câu 48: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8  m, tiết
  8. diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 97,41% B. 93,75% C. 96,88% D. 96,14% Câu 49: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i  4cos  20 t  ( A) , t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i2  2 A . H i đến thời điểm t2   t1  0, 025 s cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ? A. 2 3A B. 2 3A C. 2 2A D. 2A Câu 50: Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ x  4cos  0,5 t  5 / 6  (cm) trong đó x tính bằng cm và t giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí x  2 3cm theo chiều âm của trục tọa độ ? A. t  3s B. t  6s C. t  16 / 3s D. t  8 / 3s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1