intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 68

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

58
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập và đánh giá năng lực trước kì thi Đại học môn Vật lý. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 68. Mong rằng bạn sẽ có được điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 68

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 68 Câu 1: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 2 μ H và một tụ điện có tần số dao động riêng 15MHz. Điện áp cực đại trên tụ điện nếu năng lượng lớn nhất của cuộn cảm là W = 4.10-10J là A. 4,2 V. B. 3,8 V. C. 3,4 V. D. 4,8 V. Câu 2: Sóng cơ là A. những dao động điều hòa lan truyền theo thời gian. B. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi. C. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian. D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất. Câu 3: Đồng vị Pôlôni 210 Po là chất phóng xạ α , chu kì bán rã là 138 ngày. Cho 84 NA = 6,02.1023 mol-1. Độ phóng xạ ban đầu của 2mg Po là A. 2,879.1016 Bq. B. 2,879.1019 Bq. C. 3,33.1011 Bq. D. 3,33.1014 Bq. Câu 4: Một vật dao động điều hoà với tần số góc 10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ 2cm và có vận tốc v = -20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là A. x = 2cos(10 5 t - π /3)cm. B. x = 4cos(10 5 t + π /3)cm. C. x = 4cos(10 5 t - 2 π /3)cm. D. x = 2cos(10 5 t + 2 π /3)cm. Câu 5: Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng A = 2eV . Tách chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều B với B = 10-4T , theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32mm. Bước sóng λ của bức xạ được chiếu là A. 0,75μm . B. 0,6μm . C. 0,5μm . D. 0,46μm . Câu 6: Chọn phát biểu sai. A. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng năng lượng liên kết lớn hơn tổng năng lượng liên kết các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng. B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bằng tổng khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng. C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng. D. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng. Câu 7: Đồng vị 210 Po đứng yên, phóng xạ ra hạt α và tạo hạt nhân con X. Mỗi hạt 84 nhân Po đứng yên khi phân rã tỏa ra một năng lượng 26MeV. Coi khối lượng của hạt nhân đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt α là A. 26,5 MeV. B. 25,5 MeV. C. 0,495 MeV. D. 26 MeV.
  2. Câu 8: Trong một thí nghiệm Young đối với ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 μm - 0,76 μm , khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, D = 3m. Tại vị trí cách vân trung tâm 2cm có bao nhiêu cực đại của các màu trùng nhau? A. 5. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 9: Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng 1,8m/s < v < 3m/s. Tại điểm M cách O một khoảng 10cm sóng, các phần tử luôn dao động ngược pha với dao động của các phần tử tại O. Giá trị của tốc độ đó là A. 2,9 m/s. B. 2,4 m/s. C. 2,0 m/s. D. 1,9 m/s. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng. A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ luôn bằng vận tốc của ánh sáng trong chân không, không phụ thuộc môi trường trong đó sóng lan truyền. B. Sóng điển từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất. C. Sóng điện từ luôn là sóng ngang và lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không. D. Sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc là sóng dọc. Câu 11: Một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở thuần R, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc  thỏa mãn RC = 1. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 3 2 1 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2 Câu 12: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC mắc nối thì tổng trở của đoạn mạch A. không thể nhỏ hơn dung kháng ZC. B. không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL. C. luôn bằng tổng Z = R + ZL + ZC. D. không thể nhỏ hơn điện trở thuần R. E0 Câu 13: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En =  (trong n2 đó n là số nguyên dương, E0 là hằng số dương). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo thứ tư về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng λ 0 . Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo thứ năm về quỹ đạo thứ ba thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là 675λ 0 27λ 0 25λ 0 A. . B. λ 0 . C. . D. . 256 20 28 Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng A. chỉ có hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng, không có hiện tượng giao thoa ánh sáng.
  3. B. chỉ có hiện tượng ánh sáng giao thoa, không có hiện tượng ánh sáng bị nhiễu xạ. C. có cả hiện tượng giao thoa ánh sáng và khúc xạ ánh sáng. D. có cả hiện tượng giao thoa ánh sáng và nhiễu xạ ánh sáng. Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60, tụ điện có điện dung 10-3 0,6 3 C= F , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng L = H , cuộn sơ cấp nối với 12π 3 π điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là A. 135 W. B. 180 W. C. 90 W. D. 26,7 W. Câu 16: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,66 μm được chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm thì các quang êlectron có tốc độ ban đầu cực đại là v. Để các êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là 2 v thì phải chiếu bức xạ có bước sóng bằng A. 0,25 μm . B. 0,23 μm . C. 0,22 μm . D. 0,17 μm . Câu 17: Một sóng cơ lan truyền theo một phương với vận tốc v = 0,4m/s. Phương π π trình sóng tại điểm O trên phương truyền sóng là u0 = 8cos( t + )cm. Phương 3 4 trình sóng tại điểm M nằm trước điểm O theo phương truyền sóng và cách điểm O một khoảng 10cm là π π π π A. uM = 8cos( t - ) cm. B. uM = 8cos( t + ) cm. 3 3 3 12 π π π π C. uM = 8cos( t + ) cm. D. uM = 8cos( t - ) cm. 3 3 3 12 Câu 18: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g, dao động điều hòa với tần số góc ω = 10 5 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là 1,5N và 0,5 N. Biên độ dao động của con lắc là A. 1,5 cm. B. 1,0 cm. C. 0,5 cm. D. 2,0 cm. Câu 19: Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, với nguồn sáng chứa hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,4 μ m và λ 2 = 0,6 μ m. Xét tại M là vân sáng bậc 9 của vân sáng ứng với bước sóng λ1 và tại N là vân sáng bậc 9 ứng với bước sóng λ 2 ở cùng bên vân trung tâm. Trên đoạn MN ta đếm được
  4. A. 4 vân sáng. B. 7 vân sáng. C. 5 vân sáng. D. 6 vân sáng. Câu 20: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100Ω , cuộn 1 dây thuần cảm có hệ số tự cảm H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt π vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200 2 cos100πt(V). Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng A. 50 2 V. B. 50 V. C. 200 V. D. 100 2 V. Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì là A. 0,28 s. B. 0,19 s. C. 0,09 s. D. 0,14 s. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 20Hz; AB = 8cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm O của AB, nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A. 14. B. 9. C. 18. D. 16. 1 Câu 23: Một cuộn dây có điện trở r = 50  , hệ số tự cảm L = H mắc vào mạng 2π điện xoay chiều có tần số là 50Hz. Hệ số công suất là A. 0,500. B. 1,000. C. 0,707. D. 1,414. Câu 24: Giả sử f1 và f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy Balmer, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pashen thì f1 + f 2 A. f1 = f2 - f3. B. f3 = . C. f1 = f2 + f3. D. f3 = f1 + 2 f2. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young, khoảng cách hai khe S1S2 là a, khoảng cách từ S1S2 đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 μ m và λ 2 = 0,6 μ m. Điểm M có vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm nếu nó có tọa độ 4λ1D 6λ1D 5λ 2 D A. xM = . B. xM = . C. xM = . D. xM = a a a 7λ 2 D . a Câu 26: Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong môi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là LA = 50dB tại B là LB = 30dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là
  5. A. 35 dB. B. 47 dB. C. 45 dB. D. 40 dB. Câu 27: Đồ thị của đại lượng X phụ thuộc vào đại lượng Y nào dưới đây sẽ là đường thẳng? A. X là bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro còn Y là các số nguyên liên tiếp. B. X là năng lượng của photon còn Y là cường độ của bức xạ điện từ. C. X là điện áp hãm còn Y là tần số của chùm sáng kích thích chiếu vào catôt. D. X là động năng còn Y là tốc độ của quang êlectron. Câu 28: Chọn phát biểu sai. A. Tần số của ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng mà chất huỳnh quang hấp thụ. B. Thời gian phát quang của các chất khác nhau có giá trị khác nhau. C. Sự phát quang của các chất chỉ xảy ra khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào. D. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp là sự phát quang. Câu 29: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian 5 5 A. giảm lần. B. giảm 5 lần. C. tăng lần. D. tăng 5 2 2 lần. Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ m gắn vào đầu một lò xo có chiều dài l, lò xo đó được cắt ra từ một lò xo có chiều dài tự nhiên l0 > l và độ cứng ko. Vậy độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng và chu kì dao động của con lắc lò xo đó là mgl ml mgl 1 ml A. l = ; T = 2π . B. Δl = ;T= . k o lo k o lo k o lo 2π k o lo mgl mlo mglo ml C. Δl = ; T = 2π . D. Δl = ; T = 2π . k o lo k ol k ol k o lo 10-3 Câu 31: Một tụ điện có điện dung C = F được nạp một lượng điện tích nhất 2π định. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 L= H. Thời gian ngắn nhất (kể từ lúc nối) để năng lượng từ trường của cuộn 5π dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là 1 1 1 3 A. s. B. s. C. s. D. s. 300 600 100 400 Câu 32: Đặt điện áp u = U0cosωt ổn định vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở
  6. R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng 2 A. 1,00. B. 0,50. C. D. 0,85. 2 Câu 33: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ? A. Tia tử ngoại, tia X, tia catôt. B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt. C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gammA. D. Tia tử ngoại, tia gamma, tia bêta. Câu 34: Chọn phát biểu sai. Xét một hệ dao động có tần số riêng là f0 đang dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có tần số f thay đổi được thì biên độ dao động của hệ sẽ A. giảm nếu tăng f - f0 . B. triệt tiêu nếu f vô cùng lớn. C. tăng nếu f - f0 tăng. D. lớn nhất khi f = f0. Câu 35: Cần truyền một công suất điện 1200kW với điện áp 8000V theo một đường dây tải điện có điện trở 20Ω, khi đó công suất hao phí dọc đường dây là A. 300 kW. B. 150 kW. C. 600 kW. D. 450 kW. Câu 36: Một vật dao động điều hòa đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì A. động năng không đổi và thế năng tăng. B. động năng giảm và thế năng tăng. C. động năng giảm và thế năng không đổi. D. động năng tăng và thế năng giảm. Câu 37: Trong thí nghiệm Young ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có λ 1 = 0,45 μ m và λ 2 = 0,75 μ m. Công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là A. 9k (mm). B. 13,5k (mm). C. 10,5k (mm). D. 15k (mm). Câu 38: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R = 120  , L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/ π μ F thì UCmax. Giá trị của L có thể là A. 1,4/ π H. B. 1/ π H. C. 1,2/ π H. D. 0,9/ π H. Câu 39: Hiện tượng phát quang A. giống như hiện tượng phản xạ trên gương. B. có bước sóng ánh sáng kích thích lớn hơn bước sóng của ánh sáng phát quang. C. khi tắt nguồn kích thích thì sự phát quang vẫn còn một thời gian.
  7. D. xảy ra với mọi vật chất với điều kiện bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn bước sóng giới hạn. Câu 40: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là A. 32. B. 30. C. 16. D. 15. Câu 41: Trong thí nghiệm Young nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng A. 2,7 mm. B. 3,6 mm. C. 3,9 mm. D. 4,8 mm. 2 2.10-4 Câu 42: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120  , L = H và C = π π F, nguồn có tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u thì A. f > 12,5 Hz. B. f < 12,5 Hz. C. f < 25 Hz. D. f  12,5 Hz. Câu 43: Nếu một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau thì nó sẽ dao động A. ngược pha với dao động thành phần có biên độ lớn. B. với pha ban đầu có giá trị phụ thuộc biên độ của các dao động thành phần. C. với pha ban đầu bằng không. D. đồng pha với dao động thành phần có biên độ nhỏ. Câu 44: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao động điều hòa với ω 1 = 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω 2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2 là A. 200 N/m, 400 N/m. B. 100 N/m, 200 N/m. C. 200 N/m, 300 N/m. D. 100 N/m, 400 N/m. Câu 45: Khi chiếu ánh sáng có bớc sóng λ = 0,4 μ m vào catôt của tế bào quang điện thì êlectron bứt ra có vận tốc ban đầu cực đại là v0max = v, nếu chiếu λ ' = 0,75 λ thì v 0 max = 2v. Bước sóng giới hạn của catôt là A. 0,42 μ m. B. 0,45 μ m. C. 0,51 μ m. D. 0,48 μ m. Câu 46: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Tốc độ truyền sóng trong khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s. Tốc độ truyền sóng bằng A. 2,9 m/s. B. 3 m/s. C. 3,1 m/s. D. 3,2 m/s. Câu 47: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động A. nhanh dần đều đi xuống. B. chậm dần đều.
  8. C. thẳng đều. D. nhanh dần đều đi lên. Câu 48: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp có R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa u và i là π π π π A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 3 4 6 2 Câu 49: Pôlôni 210Po là chất phóng xạ tia α biến thành chì 206Pb, chu kì bán rã là 138 ngày. Nếu ban đầu một mẫu chất phóng xạ chỉ chứa Po nguyên chất thì sau bao lâu tỉ số khối lượng giữa Po và Pb là 0,406? A. 138 ngày. B. 276 ngày. C. 250 ngày. D. 414 ngày. Câu 50: Hạt Poloni 210 Po đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì Pb. Hạt α sinh 84 ra có động năng K α = 61,8MeV. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng là A. 66 MeV. B. 68 MeV. C. 63 MeV. D. 72 MeV.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2