intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 70

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

72
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn đang ôn thi Đại học có thể làm quen với hình thức ra đề thi và củng cố kiến thức môn Vật lý. Mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 70 để đạt kết quả tốt trong kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 70

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH - ĐỀ SỐ 70 Câu 1: Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW được truyền bằng đường dây dẫn có tổng trở là 4. Điện áp ở nguồn điện lúc phát ra là U = 5000V. Hệ số công suất của đường dây tải là cos = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do tỏa nhiệt? A. 20%. B. 12,5%. C. 25%. D. 10%. Câu 2: Urani 92 U có chu kì bán rã là 4,5 tỉ năm, phóng xạ hạt α và biến đổi 238 thành 234 Th . Nếu ban đầu có 23,8gam Urani thì sau hai chu kì bán rã khối lượng 90 Heli được tạo thành là A. 17,87 g. B. 0,3 g. C. 5,95 g. D. 0,4 g. Câu 3: Chọn phát biểu đúng. A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 4: Phản ứng nhiệt hạch là A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời. B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao. C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng. Câu 5: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị hiệu dụng U = 100V không đổi. Khi cường độ hiệu dụng trong mạch là 1A thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Giữ cố định U và R, điều chỉnh các thông số khác của mạch. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là A. 200 W. B. 100 2 W. C. 400 W. D. 100 W. Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng A. bằng một nửa bước sóng. B. bằng hai lần bước sóng. C. bằng một phần tư bước sóng. D. bằng một bước sóng. Câu 7: Mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, R thay đổi được. Điện áp tức thời hai đầu mạch là u = U0cos(100 π t)V. Khi R = R1= 20Ω thì công suất tiêu thụ có giá trị là 100W, khi R = R0 thì công suất tiêu thụ đạt giá trị cực đại là 125W. Giá trị R0 A. 50 Ω. B. 40 Ω. C. 100 Ω. D. 80 Ω..
  2. Câu 8: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa x = 3cos( ω t)cm, ở vị trí cân bằng lò xo dãn Δl, trong quá trình dao động tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu là 4. Độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng là A. 3 cm. B. 5 cm. C. 1 cm. D. 12 cm. Câu 9: Chọn phát biểu đúng. A. Tốc độ quay của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường và momen cản. B. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra từ trường quay. C. Roto của động cơ không đồng bộ ba pha quay với tốc độ góc của từ trường. D. Từ trường quay luôn thay đổi cả hướng và trị số. Câu 10: Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng. Chiếu hai ánh sáng trắng có bước sóng từ màu tím là 0,38µm đến màu đỏ là 0,76µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng màu tím liên tiếp là 0,5mm thì bề rộng quang phổ bậc 2 là A. 3 mm. B. 1 mm. C. 2 mm. D. 2,5 mm. Câu 11: Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B như nhau, đặt cách nhau 1,25m. Khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là 10cm. Số gợn sóng trong khoảng hai nguồn là A. 26 gợn sóng. B. 25 gợn sóng. C. 13 gợn sóng. D. 14 gợn sóng. Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hòa. Treo con lắc trong trần ôtô, xe chạy trên g mặt phẳng nằm ngang nhanh dần đều với gia tốc a = . Ở vị trí cân bằng dây treo 3 con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc là A. 600. B. 900. C. 450. D. 300. Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng. Quang phổ liên tục A. do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra. B. phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì hoàn toàn giống nhau. D. là dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện và bằng 100V, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện lệch nhau 1200. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị là A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 100 3 V. Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng A. của các loại phôtôn khác nhau thì khác nhau. B. tăng dần khi phôtôn càng gần nguồn sáng.
  3. C. giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng. D. của phôtôn không phụ thuộc vào bước sóng. Câu 16: Chọn phát biểu sai. Khi một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn thì A. chu kỳ của dao động cưỡng bức luôn nhỏ hơn chu kỳ riêng của hệ dao động. B. biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. C. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ dao động. D. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào lực cản của môi trường. Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60μm, màn quan cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là A. 0,3mm. B. 0,4m. C. 0,3m. D. 0,4mm. Câu 18: Chọn phát biểu sai: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh bằng cách lựa chọn các thông số trong mạch thích hợp ta có thể tạo ra điện áp hiệu dụng giữa hai đầu A. cuộn cảm lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. tụ điện lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. D. tụ điện bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 19: Quả cầu nhỏ có khối lượng m=100g treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k=50N/m. Tại vị trí cân bằng, truyền cho quả nặng một năng lượng ban đầu E=0,0225J để quả nặng dao động điều hoà theo phương đứng xung quanh vị trí cân bằng. Lấy g=10m/s2. Tại vị trí mà lực đàn hồi của lò xo đạt giá trị nhỏ nhất thì vật ở vị trí cách vị trí cân bằng một đoạn A. 5cm. B. 0. C. 3cm. D. 2cm. Câu 20: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δl. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với cho kì T.Thời gian lò T xo bị nén trong một chu kì là . Biên độ dao động của vật là 4 3 A. Δl. B. 2 Δl. C. 2.Δl D. 1,5.Δl. 2 Câu 21: Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ T0 cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng xuống thẳng đứng ,chu kỳ con lắc khi đó so với T0 như thế nào A. Bằng T0 B. Lớn hơn T0 C. Nhỏ hơn T0 D. Không xác định
  4. Câu 22: Mạch dao động lí tưởng LC gồm cuộn cảm thuần và tụ có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc song song với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện dung 3C thì tần số trong mạch f’ tăng lên hay giảm đi bao nhiêu lần f A. f’= f B. f’= C. f’= 2 f D. f’= 3 f 2 Câu 23: Con lắc lò xo có m=1kg dao động điều hòa với cơ năng E=125mJ tại thời điểm ban đầu vật có tốc độ v=25cm s và gia tốc a=-6,25 3 m/s2 biên độ dao động của vật là A. 2cm B. 5cm C. 10cm D. 4cm Câu 24: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ từ cảm L= 1,2µH ,Tụ điện có điện dung 4,8µF Trong mạch có điện từ tự do.Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại A. 1,2  10-6 s B. 2,4  10-6 s C. 4  10-6 s D.  10-6 s Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ A=3cm biết lò xo có độ cứng K=100N m và quả nặng có khối lượng 250g Lấy t=0 là lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng đường vật đi được 5 trong s đầu tiên là 6 A. 9.878cm B. 10,5cm C. 6cm D. 12cm Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ,khi dùng ánh sáng trắng (0,40  m    0,75 m ) khoảng cách từ màn tới hai khe là 2m khoảng cách giữa hai khe là 2mm số lượng bức xạ đơn sắc có vân tối tại M ,cách vân sáng trung tâm 4mm là A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 27: Mạch LC thu được sóng điện từ có bước sóng  ,người ta mắc thêm một tụ điện có điện dung C’=C nối tiếp với C.Mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu   A. 2  B. C. 2  D. 3 2 Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng biết lúc t=0 vật ở vị trí cân bằng có vận tốc 40cm s hướng sang phải đặt trục 0x nằm ngang gốc tọa độ ở vị trí cân bằng chiều dương sang phải cho biết K=40N m , m=100g phương trình dao động của vật là  A. x=2cos(20t - ) cm B. x=2cos(20t -  ) cm C. 3  x=2cos(20t - ) cm D. x=2cos (20t)cm 2
  5. Câu 29: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có f=50Hz, trong đó C thay 106 106 đổi.khi C=C1= F và C=C2= F thì mạch điện có cùng công suất là P.Điện 4 2 dung có giá trị bằng bao nhiêu thì công suất trong mạch đạt cực đại ? 1 1 1 1 A. F B. F C. F D. F 2 3 6 8 Câu 30: Một con lắc đơn có độ dài l=16 cm được treo trong một toa tàu ở ngay vị trí phía trên trục bánh xe.Chiều dài mỗi thanh ray là 12m lấy g=10m/s2 coi đoàn tàu chuyển động thẳng đều.Con lắc sẽ dao động mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tàu là A. 15cm/s B. 15m/s C. 30m/s D. 1,5m/s Câu 31: Mạch điện xoay chiều nối tiếp có R=10  ; ZL=6  ,ZC=9  với tần số f giá trị của tần số để hệ số công suất bằng 1 A. Không tồn tại B. Là một số f D. Là một số =f Câu 32: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g =  2 = 10m/s 2 . tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 3 Câu 33: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 200V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện áp dụng hai đầu điện trở bằng: A. 300 2 V B. 100 2 V C. 200V D. 100V -27 Câu 34: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10 kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt nhân là A. 3,875.10-20kg.m/s B. 7,75.10-20kg.m/s. C. 2,4.10-20kg.m/s. D. 8,8.10- 20 kg.m/s. Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi bằng 220V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu mạch chậm pha 0,25  so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng. A. UR= UC - UL = 110 2 V. B. UR= UC - UL = 220V. C. UR= UL - UC =110 2 V. D. UR= UC - UL = 75 2 V. Câu 36: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây?
  6. A. 10cm. B.5,2cm C.5cm. D.7,5cm. Câu 37: Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P = 0,625W được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%. Cho h = 6.625.10-34J.s, e = 1,6.10-19C, c = 3.108m s. Cường độ dòng quang điện bão hoà là: A. 0,179A B.0,125A C.0,258A D.0,416A 0,5 Câu 38: Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm (H), một điện  áp xoay chiều ổn định. Khi điện áp tức thời là 60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là  2 (A) và khi điện áp tức thời 60 2 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là 6 (A). Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là: A.65 Hz. B. 60 Hz. C.68 Hz. D.50 Hz. Câu 39: Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 =8,22.1014 Hz, vạch có tần số lớn nhất của dãy Banme là f2 = 2,46.1015 Hz. Năng lượng cần thiết để ion hoá nguyên tử Hyđrô từ trạng thái cơ bản là: A.E  21,74.10- 19J. B.E  16.10- 19 J. C.E  13,6.10- 19 J. D.E  - 19 10,85.10 J. Câu 40: Một đặc điểm của sự phát quang là A. mọi vật khi kích thích đến một nhiệt độ thích hợp thì sẽ phát quang. B. quang phổ của vật phát quang phụ thuộc vào ánh sáng kích thích. C. quang phổ của vật phát quang là quang phổ liên tục. D. bức xạ phát quang là bức xạ riêng của vật. Câu 41: Một sóng cơ học truyền theo phương Ox với phương trình dao động tại O:   x = 4cos( t - ) (cm). Tốc độ truyền sóng v = 0,4 m/s. Một điểm M cách O 2 2 khoảng d = OM. Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3 cm. Li độ của điểm M sau thời điểm sau đó 6 giây là: A. xM = - 4 cm. B. xM = 3 cm. C. xM = 4 cm. D. xM = -3 cm. Câu 42: Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533nm lên tấm kim loại có công thoát A  3,0.1019 J . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là R  22,75mm . Cho h  6,625.1034 Js ; c  3.108 m / s ; qe  e  1, 6.1019 C ; me  9,1.1031 kg . Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là: A. 2,5.104 T B. 1,0.103 T C. 1,0.104 T D. 2,5.103 T
  7. Câu 43: Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngoài hai đầu dây người ta thấy trên dây còn có 4 điểm không dao động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. tần số sóng bằng: A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz Câu 44: Một sóng dừng hình thành trên sợi dây đàn hồi có biểu thức   u  4cos( x) cos(10 t  )cm trong đó x tính bằng m, thời gian t tính bằng giây. Vận 4 2 tốc truyền sóng trên dây là: A. 40cm/s B. 20cm/s C. 40m/s D. 20m/s Câu 45: Mạch dao động lý tưởng với tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi C = C1 thì mạch này bắt được sóng có bước sóng 0 , Khi C = C2 thì bước sóng thu được là 2 0 . Nếu giá trị điện dung của tụ tương đương với hai tụ có điện dung C 1 và C2 ghép song song thì bước sóng mà mạch thu được là: A. 50 B. 30 C. 20 / 5 D. 30 Câu 46: Trong mạch dao động LC lý tưởng thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường do sóng điện từ của mạch phát ra cũng là các đại lượng dao động điều hòa nhưng hai đại lượng này luôn dao động: A. Cùng pha nhau B. Ngược pha nhau C. Vuông pha nhau D. Lệch pha nhau  / 3 Câu 47: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động duy trì là dao động điều hòa với tần số bằng tần số riêng C. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa có tần số bằng tần số lực cưỡng bức D. Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì biên độ không phụ thuộc vào ma sát Câu 48: Hai chất phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là T1 và T2. Ban đầu chất phóng xạ T1 = 2h có số hạt là N01 chất phóng xạ T2 = 4h có số hạt N02, biết N01= 4 N02. Sau thời gian bao lâu thì độ phóng xạ của hai mẫu chất trên bằng nhau. A. 18(h) B. 12(h) C. 6(h) D. 1(h) Câu 49: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100  mắc nối tiếp với hộp kín X chứa hai trong ba phần tử (Điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện). Khi ta mắc vào mạch một hiệu điện thế một chiều U thì dòng điện trong mạch là 2A. Khi mắc vào mạch một điện ỏp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vẫn là U sau đó dùng vôn kế lần lượt đo điện áp giữa hai đầu R và X thì thấy vôn kế cùng chỉ giá trị 100 3 V và khi đó dòng điện lệch pha so với điện ỏp hai đầu mạch góc  / 6 . Hộp X chứa: A. R0  100, Z L  100 B. R0  100, ZC  100 C. R0  50, Z L  50 3 D. R0  50, Z L  100
  8. Câu 50: Trên trục tọa độ Ox người ta đặt hai nguồn phát âm có cùng biên độ, cùng tần số nhưng ngược pha nhau tại hai vị trí có tọa độ +x0 và -x0 với x0 = 33cm biết vận tốc truyền âm là 330m s. Tại điểm M có tọa độ +2x0 sẽ dao động với biên độ cực tiểu khi tần số âm nhỏ nhất phát ra là: A. 500Hz B. 250Hz C. 750Hz D. 600Hz
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2