intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 80

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

55
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập môn Vật lý đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập Vật lý chưa từng gặp, hãy tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 80.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 80

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 80 2π π Câu 1: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t + ). Thời gian ngắn nhất T 2 kể từ lúc bắt đầu dao động vật có gia tốc bằng một nữa giá trị cực đại là: T T T 5T A. t = B. t = C. t = D. t = 12 6 3 12 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn: A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. C. Khi gia tốc trọng trường không đổi, thì dao động nhỏ của con lắc đơn cũng được coi là dao động tự do. D. Khi biên độ góc α0 ≥ 10° thì dao động của con lắc đơn được coi là dao động điều hòa. Câu 3: Dòng điện xoay chiều trong mạch dao động có đặc điểm nào sau đây: A. tần số rất nhỏ. B. cường độ rất lớn. C. chu kỳ rất nhỏ. D. năng lượng từ trường rất lớn. Câu 4: Môt đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25°C. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là α = 2.10-5(K-1). Nếu nhiệt độ ở đó hạ xuống 20°C thì đồng hồ sẽ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? A. Chậm 0,025%. B. Nhanh 0,025%. C. Chậm 0,005%. D. Nhanh 0,005%. Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng được kích thích cho dao động điều hòa. Thời gian quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 1,5s và tỉ số giữa độ lớn của lực đàn hồi lò 76 xo và trọng lượng quả cầu gắn ở đầu con lắc khi nó ở vị trí thấp nhất là . Biên độ dao động 75 của con lắc là: A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2cm. Câu 6: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng λ = 30cm. Biết M cách A một khoảng 15cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so vớI sóng tại A: A. Cùng pha với sóng tại A B. Ngược pha với sóng tại A 2πd 3π Δφ = λ π C. Trễ pha so với sóng tại A D. Lệch pha so với sóng tại A 2 2 Câu 7: Hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 10cm, có chu kỳ sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 25cm/s. Số dãy cực đại có trong khoảng AB là: A. 5 dãy. B. 7 dãy. C. 3 dãy. D. 6 dãy. Câu 8:Câu 8 Xét mạch điện như hình vẽ: uAB = 200 2 cos100πt (V). UAF = 200(V). Biết uAF π lệch pha so với uAB. Biểu thức uAF là: 2 π A F B A. uAF = 200 2 cos(100πt - ) (V).    4 R L C π B. uAF = 200 2 cos(100πt - ) (V). 2 π C. uAF = 200 2 cos(100πt + ) (V). 4 π D. uAF = 200 2 cos(100πt + ) (V). A F B 2    Câu 9: Xét mạch điện như hình vẽ: UAB = UAF; R = 50Ω; f = 50Hz R L C π Biết uAF lệch pha so với uAB. Dung kháng của tụ điện là: 2 Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 1 -
  2. A. C = 15,9μF. B. C = 31,4μF. C. C = 31,8μF. D. C = 1,59μF. -10 Câu 10: Mạch dao động có điện dung C = 2.10 (F). Cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng λ = 5m. Độ tự cảm L của cuộn dây là: A. 3,47.10-9 (H). B. 3,47.10-8 (H). C. 3,47.10-10 (H). D. 3,47.10-12 (H). Câu 11: Mạch dao động LC gồm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung C = 31,8μF. Biết cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,05A, thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là: A. 4V. B. 3V. C. 2V. D. 5V. Câu 12: Hiện tượng quang học nào sử dụng trong các máy quang phổ: A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Phản xạ ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng. Câu 13: Quang phổ Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất thuộc loại quang phổ nào? A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ. C. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời. D. Quang phổ vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất. Câu 14: Tia X cứng và tia X mềm có sự khác biệt về : A. bản chất và năng lượng. B. bản chất và bước sóng. C. năng lượng và tần số. D. bản chất, năng lượng và bước sóng. Câu 15: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm) bằng thí nghiệm Iâng. Tại vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng có bước sóng λ = 0,6 μm còn có thêm bao nhiêu bức xạ cho vân sáng tại đó? A. 5 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 2 bức xạ. Câu 16: Trong thí nghiệm Iâng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Hiệu đường đi từ hai khe sáng đến một điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,5cm là bao nhiêu? A. d2 – d1 = 15μm. B. d2 – d1 = 1,5μm. C. d2 – d1 = 15mm. D. d2 – d1 = 1,5mm. Câu 17: Trong thí nghiệm Iâng, nguồn phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2. Trên bề rộng xảy ra hiện tượng giao thoa trên màn, người ta đếm được 7 vân sáng trong đó hai vân ngoài cùng có màu giống như màu của nguồn. Tổng số vân sáng của hai bức xạ thu được trên màn là: A. 7 vân. B. 8 vân. C. 9 vân. D. 10 vân. Câu 18: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có tần số lần lượt là f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt có giá trị là: c 4c 3c 3c A. λ0 = . B. λ0 = . C. λ0 = . D. λ0 = . f 3f 4f 2f 12 Câu 19: Dưới tác dụng của bức xạ gamma (γ), hạt nhân cacbon 6 C tách ra thành các hạt Hêli. Tần số của bức xạ gamma là f = 4.1021 (Hz). Các hạt Hêli sinh ra có cùng động năng. Tính động năng của mỗi hạt Hêli. Cho: mC = 12u; mHe = 4,0015u; h = 6,625.10-34(Js); 1u.c2 = 931MeV; 1MeV = 1,6.10-13(J). A. 7,56. 10-12(J). B. 7,56. 10-13(J). C. 5,25. 10-13(J). D. 5,25. 10-12(J). Câu 2: Hạt nhân heli ( 2 He ) có năng lượng liên kết 28,4MeV; hạt nhân liti ( 7 Li ) có năng lượng 4 3 2 liên kết là 39,2MeV; hạt nhân đơtơri ( 1 D ) có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của 3 hạt nhân này. A. liti, hêli, đơtơri. B. đơtơri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtơri. D. đơtơri, liti, hêli. Câu 21: Sự phân hạch và hiện tượng phóng xạ giống nhau ở những điểm nào sau đây? Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 2 -
  3. A. Đều có thể xác định được các hạt sinh. B. Đều có chu kỳ bán rã xác định. C. Đều là phản ứng tỏa năng lượng. D. Đều không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài 2 3 4 Câu 22: Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân 1 D ; 1 T ; 2 He lần lượt là ΔmD = 0,0024u, ΔmT = 0,0087u, ΔmHe = 0,0305u, 1u.c2 = 931MeV. Tính năng lượng tỏa ra từ phản ứng sau: 2 3 4 1D + 1 T  2 He + n. A. 18,06 MeV. B. 15,72 MeV. C. 20,5 MeV. D. 2,16 MeV. Câu 23: Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lần lượt là U1 = 220V; I1 = 0,5A và U2 = 9,5V; I2 = 11A. Hiệu suất của máy biến áp là: A. 80%. B. 85%. P2 C. 90%. D. 95%. H = P 100% 1 1 Câu 24: Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết L = (H) , C = 10-3(F). Đặt một 1 π 4π Ta coi như cosφ = 1 điện áp giữa hai đầu đoạn mạch uAB = 75 2sin100πt (V) thì công suất tiêu trên R là 45W. Giá trị của R là bao nhiêu? Biết ZC < R < ZL. A. 40Ω. B. 45Ω. C. 80Ω. D. 90Ω. Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là 2 π u = 120 2sin100πt (V); C = 10-4 (F); cường độ dòng điện trong mạch là i = 3 2sin(100πt + π 6 ) (A). Giá trị của R và L là: 0.3 0.3 A. R = 20 3 (Ω); L = (H). B. R = 20 (Ω); L = (H). π π 2 2 C. R = 20 3 (Ω); L = (H). D. R = 20 (Ω); L = (H). π π Câu 26: Chọn câu sai : A. Tia hồng ngoại dùng để diệt vi khuẩn, chữa bệnh còi xương B. Tia hồng ngoại do vật bị nung nóng phát ra. C. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ (0,75  m) do vật bị nung nóng phát ra. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. Câu 27: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm. Khi nó có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động là: A. 3Hz B. 1Hz C. 4,6Hz D. 1,2Hz 210 Câu 28: Chất phóng xạ Pôlôni 84 Po phóng ra tia  và biến thành chì 206 Pb . Cho biết chu kì 82 bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Lúc đầu có 18g Pôlôni, thời gian để lượng Pôlôni chỉ còn 2,25g là A. 1104 ngày B. 276 ngày C. 552 ngày D. 414 ngày Câu 29: Một sóng có tần số 500Hz có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha  bằng rad. 3 A. 0,476m B. 4,285m C. 0,233m D. 0,116m Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về điện từ trường? A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy. B. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điệntrường. C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện trường là những đường cong. D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xoáy. Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 3 -
  4. 104 Câu 31: Mạch điện AB chỉ gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C = (F);  uAB = 50 2 sin100  t (V).Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Giá trị R và công suất tiêu thụ lúc đó là: A. 75  và 12W B. 100  và 12,5W C. 100  và 20W D. 75  và 2,5W Câu 32: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8  m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 97,41% B. 93,75% C. 96,88% D. 96,14% Câu 33: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ A. 4pF đến 16pF. B. 4pF đến 400pF. C. 400pF đến 160nF. D. 16pF đến 160nF. Câu 34: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x  2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:  A. x  4cos(2 t  )cm B. x  8cos( t   )cm C.  x  4cos(2 t  )cm D.  x  8cos( t  )cm 6 3 3 6 Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng A. 27,7Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 130Hz Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó A. tăng 11,80% B. tăng 25% C. giảm 11,80% D. giảm 25% Câu 36: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình t d  u  3sin(   )cm . Trong đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Vận tốc truyền sóng là: 6 24 6 A. 400 cm/s. B. 4 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s. 4 10 Câu 37: Ở mạch điện R=100; C F . Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có tần số 2 f=50Hz thì uAB và uAM vuông pha với nhau. Giá trị L là: 2 3 A. L H B. L H   3 1 C. L  H D. L H   Câu 38: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách vân trung tâm 1cm là: A. 3 bức xạ. B. không có bức xạ nào. C. 4 bức xạ. D. 2 bức xạ. Câu 39: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ: A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gammA. B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gammA. C. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gammA. Câu 40: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 4 -
  5. A. tần số riêng của mạch càng lớn. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. C. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. Câu 41: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60  , 0,6 3 103 L H ;C  F , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số  12 3 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: A. 180 W B. 90 W C. 26,7 W D. 135 W Câu 42: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ: A. sóng điện từ mang năng lượng. B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. C. sóng điện từ là sóng ngang. D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là: A. 2 lần B. 0,5 lần C. 3 lần D. 1/3 lần Câu 44: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn: A. 2 3 105 A B. 6 104 A C. 6 2104 A D. 6 3 104 A Câu 45: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây: A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng. D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách: A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. B. Tăng điện áp trước khi truyền tải. C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây. Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt nước là: A. 13 đường. B. 11 đường. C. 15 đường. D. 12 đường.  Câu 45: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i  I 0 cos(120 t  ) A . Thời điểm 3 thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là: 12049 24097 24113 24112,5 A. s B. s C. s D. s 1440 1440 1440 1440 Câu 46: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là: A. 6mm B. 12mm C. 24mm D. 8mm Câu 47: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 1,7cm. Số vân sáng và vân tối trong vùng giao thoa là: A. 15 vân sáng và 14 vân tối. B. 17 vân sáng và 18 vân tối. Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 5 -
  6. C. 15 vân sáng và 16 vân tối. D. 16 vân sáng và 15 vân tối. Câu 48: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha: A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn. D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha. Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là: A. 2mm B. 0,75mm C. 1,5mm D. 0,25mm Câu 50: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là: A. 0,48µm B. 0,52µm C. 0,5µm D. 0,46µm Chỉnh sửa: Trần Văn Hậu(0978919804) Trang - 6 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2