intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 1 (2013-2014) - THPT Hàm Nghi - Mã đề 478 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

80
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Vật lý, mời các bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 1 của trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng mã đề 478 có kèm thep đáp án.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 1 (2013-2014) - THPT Hàm Nghi - Mã đề 478 (Kèm đáp án)

  1. SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I TRƯỜNG THPT HÀM NGHI Năm học: 2013 - 2014 MÔN: VẬT LÝ (Đề gồm có 6 trang; 50 câu trắc nghiệm) (Thời gian làm bài: 90 phút) Mã đề 478 Họ và tên thí sinh:.................................................Số báo danh:.................. Câu 1. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và một bộ hai tụ điện có cùng điện dung C = 2,5 F mắc song song. Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là Uo = 12 V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm uL = 6 V thì một tụ điện bị bong ra vì đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại trong cuộn cảm sau đó A. 0,54 mJ. B. 0,135 mJ. C. 0,315 mJ. D. 0,27 mJ. Câu 2. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm Câu 3. Trong dao ®éng ®iÒu hoµ, gia tèc biÕn ®æi A. cïng pha víi vËn tèc. B. ng-îc pha víi vËn tèc. C. lÖch pha  /2 so víi vËn tèc. D. trÔ pha  /4 so víi vËn tèc. Câu 4. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung 2000 pF. Điện tích cực đại trên tụ là 5 μC. Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 Ω thì để duy trì dao động trong mạch thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng có công suất bằng A. 15,625 W. B. 156,25 W. C. 36 μW. D. 36 mW. Câu 5. Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài l = 120cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động cùng pha có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là A. 4. B. 8. C. 6. D. 10. Câu 6. Mạch xoay chiều RLC có điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch không đổi. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi A.thay đổi điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại. C. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. D. thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc vào môi trường truyền. C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục. D. Ánh sáng đơn sắc bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. Câu 8. Trong hiện tượng sóng dừng trên dây phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Các điểm trên dây thuộc cùng một bó sóng (trừ hai nút) dao động cùng pha. B. Các điểm trên dây thuộc hai bó sóng liền kề ( trừ các nút) luôn dao động ngược pha. C. Các điểm trên dây đối xứng nhau qua nút sóng thì dao động có cùng biên độ. D. Hai điểm dao động có cùng biên độ thì vận tốc của chúng luôn bằng nhau. Đề vật lý – Mã đề 478 Trang 1
  2. Câu 9. Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t 2 là 11T 11T A. 2 3cm và B. 3 2cm và 12 12 22T 22T C. 2 3cm và D. 3 2cm và 12 12 Câu 10. Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa? A. x = 3tsin (100t + /6) B. x = 3sin5t + 3cos5t C. x = 5cost + 1 D. x = 2sin2(2t +  /6) Câu 11. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. chu kì của nó tăng. B. tần số của nó không thay đổi. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 12. Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1=10pF đến C2=370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L=2μH để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng A. 200. B. 600. C. 400. D. 300. Câu 13. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí để lò xo bị nén 9 cm. Vật M có khối lượng bằng một nửa khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là: A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm. Câu 14. Đặt điện áp u = U 2cost có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự: cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Gọi M,N lần lượt là điểm nối giữa cuộn cảm và điện trở thuần, giữa điện trở thuần và tụ điện. Thay đổi  đến  =  1, lúc đó  điện áp uAN lệch pha so với điện áp uMB và dung kháng lớn gấp ba lần cảm kháng; khi  = 2 2  điện áp uMB lệch pha so với hai đầu điện áp uNB. Hệ thức liện hệ giữa 1 và 2 là 4   A. 2 = 21 B. 2 = 1 C. 2 = 1 D. 2 = 31 3 3 Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y âng, khoảng cách hai khe S1S2 là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe S1; S2 bằng chùm sáng trắng có bước sóng 0,38μm    0,76μm. Bề rộng phần chồng chập của quang phổ bậc n = 5 và quang phổ bậc t = 7 trên trường giao thoa là A. Δx = 1,44mm B. Δx = 0,76mm C. Δx = 1,14mm D. Δx = 2,28mm Câu 16. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 2 cos (  t +  /4) (cm) các thời điểm vật chuyển động qua vị trí có tọa độ x= - 5cm theo chiều dương của trục tọa độ 0x là A. t= - 0,5+ 2k (s) với k= 1,2,3…. B.t= - 0,5+ 2k (s) với k= 0, 1,2,3…. C. . t= 1+ 2k (s) với k= 1,2,3…. D. t= 1+ 2k (s) với k= 0, 1,2,3….  Câu 17. Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u  2cos(20 t  ) ( trong đó 3 u(mm), t(s) ) sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1(m/s). M là một điểm trên đường truyền cách O một khoảng 42,5cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao  động lệch pha với nguồn? 6 A. 9 B. 4 C. 5 D. 8 Đề vật lý – Mã đề 478 Trang 2
  3. Câu 18. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 4 mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9 C . Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5 ms B. 1 ms C. 0,5s D. 1 s Câu 19. Khi ở nhà, đang nghe đài phát thanh thì có người cắm hay rút phích điện bếp điện hay bàn là, ta nghe thấy có tiếng lẹt xẹt trong loa vì: A. Do thời tiết xấu nên sóng bị nhiễu. B. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tạo sóng điện từ gây nhiễu sóng của đài. C. Do việc cắm, rút khỏi mạng điện tác động đến mạng điện trong nhà. D. Do bếp điện, bàn là là những vật trực tiếp làm nhiễu âm thanh. Câu 20. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  6 cos(2t   )cm. Tại thời điểm pha của dao động bằng 1 6 lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng A. 6 cm / s. B. 12 3 cm / s. C. 6 3 cm / s. D. 12 cm / s. Câu 21. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. Câu 22. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng theo chiÒu ©m ë thêi ®iÓm ban ®Çu. Khi vËt ®i qua vÞ trÝ cã li ®é x1 = 3cm th× cã vËn tèc v1 = 8 cm/s, khi vËt qua vÞ trÝ cã li ®é x2 = 4cm th× cã vËn tèc v2 = 6 cm/s. VËt dao ®éng víi ph-¬ng tr×nh cã d¹ng: A. x  5 cos(2t   / 2)(cm). B. x  5 cos(2t  )(cm). C. x  10 cos(2t   / 2)(cm). D. x  5 cos(4t   / 2)(cm). Câu 23. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C trong đó R = 15Ω. Đặt vào hai đầu điện đoạn mạch một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/phút thì cường độ I1 = 1(A). Khi rôto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ I2 = 6. Nếu rôto quay với tốc 3n vòng/phút thì cường độ I 3 và giá trị dung kháng của tụ lần lượt là A. I3 = 3,85A và ZC3 = 2 5 B. I3 = 3,98A và Z C3 = 5 C. I3 = 1,22A và ZC3 = 4 5 D. I3 = 1,15A và Z C3 = 5 Câu 24. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H=80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện lên 50kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải đạt giá trị A. 92,4%. B. 96,8%. C. 94,6%. D. 98,6%. Câu 25. Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là i=2cos100πt (A), t đo bằng giây. Tại thời điểm t1, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1A. Đến thời điểm t2=t1+0,005 (s) cường độ dòng điện bằng A.  3 A. B. 3 A. C. 2 A. D.  2 A. Câu 26. Mét vËt cã khèi l-îng m = 100g thùc hiÖn ®ång thêi hai dao ®éng ®iÒu hoµ cïng ph-¬ng, cïng tÇn sè f = 10Hz, biªn ®é A1 = 8cm vµ 1 =  /3; A2 = 8cm vµ  2 = -  /3. LÊy  2 =10. BiÓu thøc thÕ n¨ng cña vËt theo thêi gian lµ A. Wt = 1,28sin2(20 t )(J). B. Wt = 2,56sin2(20 t )(J). C. Wt = 1,28cos2(20 t )(J). D. Wt = 1280sin2(20 t )(J). Câu 27. Một đoạn mạch nối tiếp R,L,C có ZC=60Ω; ZL biến đổi được. Cho độ tự cảm của cuộn cảm thuần tăng lên 1,5 lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện chạy trong mạch. Giá trị của R là A. 20 Ω. B. 90 Ω. C. 60 Ω. D. 30 Ω. Đề vật lý – Mã đề 478 Trang 3
  4. Câu 28. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là  A. i = CU0cos(t - ). B. i = CU0cos(t + ). 2  C. i = CU0cos(t + ). D.i = CU0cost. 2 Câu 29. Đoạn mạch xoay chiều AB theo thứ tự R, C, L (cuộn dây thuần cảm có L biến đổi được). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V. Điểm M nằm giữa C và L. Khi L  L0 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây cực đại và điện áp tức thời hai đầu AM lệch pha với dòng điện một góc  / 3 . Xác định điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM A. 120V B. 120 3V C. 60 2V D. 60V Câu 30. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang Câu 31. Hai con lắc đơn có chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được kéo lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng thái này. A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D. 2,4(s) Câu 32. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc. λ1 = 0,64μm (đỏ), λ2 = 0,48μm (lam). Trên màn hứng vân giao thoa, trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là A. 9 vân đỏ, 7 vân lam B. 4 vân đỏ, 6 vân lam C. 7 vân đỏ, 9 vân lam D. 6 vân đỏ, 4 vân lam Câu 33. Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ xung quanh vÞ trÝ c©n b»ng víi biªn ®é dao ®éng lµ A vµ chu k× T. T¹i ®iÓm cã li ®é x = A/2 tèc ®é cña vËt lµ A 3A 3 2 A 3A A. . B. . C. . D. . T 2T T T Câu 34. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chỉ có dòng xoay chiều ba pha mới tạo ra được từ trường quay. B. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto. D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. Câu 35. Chọn câu trả lởi không đúng. Tính chất của sóng điện từ: A. Là sóng ngang. Tại mọi điểm của phương truyền sóng, các vectơ E  B  v và theo thứ tự tạo thành một diện thuận. B. Sóng điện từ mang năng lượng. Năng lượng sóng tỉ lệ với bước sóng. C. Tốc độ truyền trong chân không bằng tốc độ ánh sáng c=3.108m/s. D. Truyền được trong mọi môi trường vật chất, kể cả trong chân không. Câu 36. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. Đề vật lý – Mã đề 478 Trang 4
  5. Câu 37. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng A. không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng có màu từ đỏ đến tím. B. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. C. thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ. D. thay đổi, chiết suất lớn nhất đối với ánh sáng màu lục và nhỏ nhất đối với ánh sáng đỏ. Câu 38. Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = U√2cos(ωt)với ω không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên có giá trị hiệu dụng lần lượt bằng 3A ; 1 A và 1,5 A . Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2 A. 3 A B. 2 A C. 1,5 A D. A 3 Câu 39. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2m, bước sóng ánh sáng là 0,5  m . Xét hai điểm M và N ( ở cùng phía đối với O) có toạ độ lần lượt là x M = 4 mm và xN = 9 mm. Trong khoảng giữa M và N ( không tính M,N ) có bao nhiêu vân sáng? A. 9 B. 10 C. 11 D. 13 Câu 40. Người ta truyền tải điện năng tới một nơi tiêu thụ X bằng một đường dây một pha có 3 điện trở bằng 20  và độ tự cảm H. Điện áp đưa lên hai đầu đường dây có giá trị hiệu dụng 5 bằng 5 kV và tần số f = 50 Hz. Biết điện áp tới nơi tiêu thụ bằng 4,8 kV , hệ số công suất của toàn mạch truyền tải bằng 1 và công suất hao phí không vượt quá 10%. Tính công suất hao phí trên đường dây truyền tải ? A. 4,5 kW B. 1,65 kW C. 0,86 kW D. 2,3 kW Câu 41. Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là x1  A cos(3t  1 ) và x2  A cos(4t   2 ) tại thời điểm ban đầu hai vật đều có ly độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là: A. 3s B. 4s C. 1s D. 2s Câu 42. VËn tèc truyÒn sãng trong mét m«i tr-êng A.phô thuéc vµo b¶n chÊt m«i tr-êng vµ tÇn sè sãng. B. phô thuéc vµo b¶n chÊt m«i tr-êng vµ biªn ®é sãng. C. chØ phô thuéc vµo b¶n chÊt m«i tr-êng. D. t¨ng theo c-êng ®é sãng. Câu 43. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt+φ) ổn định. Điều chỉnh điện dung C của tụ điện, thấy rằng khi C=C 1 hoặc khi C=C2 thì UC1=UC2, còn khi C=C0 thì UCmax. Quan hệ giữa C0 với C1 và C2 là 2 A. C0  C1C2 . B. C0  C12  C2 . 2 C. C0  C1  C2 . D. 2C0  C1  C2 . Câu 44. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu? A. i‘= 0,4m. B. i' = 0,3m. C. i’ = 0,4mm. D. i‘= 0,3mm. Đề vật lý – Mã đề 478 Trang 5
  6. Câu 45. Một mạch dao động LC đang bức xạ được sóng ngắn. Để mạch đó bức xạ được sóng trung thì phải A. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. B. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp. C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. D. mắc song song thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp. Câu 46. Hai vật AB dán liền nhau mB = 2mA = 200g (vật A ở trên vật B). Treo vật vào 1 lò xo có độ cứng K=50N/m. Nâng vật đến vị trí có chiều dài tự nhiên l0 = 30cm thì buông nhẹ. Vật dao động điều hòa đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại, vật B bị tách ra. Lấy g=10m/s 2 .Chiều dài ngắn nhất của lò xo trong quá trình dao động là A. 28cm B.32.5cm C. 22cm D.20cm Câu 47. Chiếu một chùm ánh sáng trắng phát ra từ một bóng đèn điện dây tóc qua một bình chứa khí hydro loãng đang nóng sáng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ dây tóc bóng đèn, thì trên kính ảnh của máy quang phổ ta quan sát được A. Dãy màu liên tục nhưng mất các vạch đỏ, lam, chàm, tím. B. Bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm, tím ngăn cách nhau bởi các khoảng tối. C. Dãy màu liên tục như sắc cầu vồng. D. Vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím nằm đối xứng nhau. Câu 48. Đoạn mạch AB gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện áp hiệu  dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị như nhau. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp 3 giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,870. B. 0,966. C. 0,500 D. 0,707. Câu 49. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. D. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. C©u 50. Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72 km/h sau khi chạy nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1 m. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là. Lấy g = 10m/s2. A. 0,62 (s) B. 1,62 (s) C. 1,97(s) D. 1,02 (s) ------HẾT------- Đề vật lý – Mã đề 478 Trang 6
  7. ĐÁP ÁN VẬT LÝ MÃ ĐỀ 478 ĐÁP ÁN Câu 1 C Câu 2 C Câu 3 C Câu 4 B Câu 5 A Câu 6 D Câu 7 B Câu 8 D Câu 9 A Câu 10 A Câu 11 B Câu 12 A Câu 13 C Câu 14 D Câu 15 D Câu 16 D Câu 17 A Câu 18 D Câu 19 B Câu 20 C Câu 21 A Câu 22 A Câu 23 A Câu 24 B Câu 25 A Câu 26 C Câu 27 D Câu 28 C Câu 29 B Câu 30 D Câu 31 D Câu 32 B Câu 33 D Câu 34 D Câu 35 B Câu 36 B Câu 37 C Câu 38 C Câu 39 A Câu 40 D Câu 41 D Câu 42 C Câu 43 D Đề vật lý – Mã đề 478 Trang 7
  8. Câu 44 D Câu 45 A Câu 46 C Câu 47 B Câu 48 B Câu 49 C Câu 50 C Đề vật lý – Mã đề 478 Trang 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2