intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 1 2014 - THPT Kiên Lương - Mã đề 112

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

67
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn muốn biết khả năng mình giải bài tập môn Vật lý đến đâu. Mời bạn tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 1 2014 của trường THPT Kiên Lương mã đề 112 để có thêm kiến thức môn Vật lý.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 1 2014 - THPT Kiên Lương - Mã đề 112

  1. Sở giáo dục vào đào tạo Kiên Giang Đề Thi thử đại học môn vật lý lần thứ I năm 2014 Trường THPT Kiên Lương Thời gian làm bài 90 phút Họ và tên …………………………..lớp ………….. Số báo danh……………… Cho biết tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; Đề số điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng electrôn me = 9,1.10-31kg; prôtôn 112 mp = 1,0073u; nơtrôn mn = 1,0087u; số Avôgađrô NA = 6,02.1023hạt/mol. Câu 1: Khi động năng của một hạt êlectrôn chuyển động tương đối tính bằng 0,6 lần năng lượng nghỉ của nó thì tốc độ của êlectrôn gần bằng nhất là A. 2,525.108 m/s. B. 2,342.108 m/s. C. 1,758.107 m/s. D. 2,343107 m/s. Câu 2: Tại hai điểm A và B trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động theo phương thẳng đứng vuông góc với bề mặt chất lỏng theo phương trình u1 = u2 = 6cos(30t) ( u: tính bằng cm; t: tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 1,80m/s. Gọi M, N là hai điểm nằm trên đoạn thẳng AB và cách trung điểm của AB lần lượt là 1,5cm và 2cm. Tại thời điểm khi li độ dao động của phần tử tại N là 6 cm thì li độ dao động của phần tử tại M là: A. 3 3cm. B. 6 cm. C. 6 2cm. D. 3 2 cm. Câu 3: Dùng hạt  có động năng K = 1,56MeV bắn vào hạt nhân 14 N đang đứng yên gây ra phản ứng: 7    N  p  O . Hai hạt sinh ra cùng vận tốc v . Coi khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số 14 7 17 8 khối của nó. Kết luận nào sau đây gần đúng nhất ? A. Phản ứng tỏa năng lượng là 1,21 MeV. B. Phản ứng thu năng lượng là 2,11 MeV. C. Phản ứng tỏa năng lượng là 1,67 MeV. D. Phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Câu 4: Trong truyền thông bằng sóng vô tuyến điện, bộ phận nào (mạch nào) sau đây có tác dụng “trộn” sóng âm tần với sóng mang? A. Micrô. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng. Câu 5 : Mạch dao động LC lí tưởng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 150nF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1  18mV . Khi điện dung của tụ điện là C2 = 600nF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. 36mV. B. 9mV . C. 72mV. D. 18mV. Câu 6: Nguyên tử Hydro đang ở trạng thái dừng thứ n( n = 1, 2, 3 . . . ) thì hấp thụ photon có năng lượng hf làm cho nguyên tử nhảy lên mức năng lượng kế tiếp và bán kính nguyên tử Hydro thay đổi lượng 44%. Sau đó nguyên tử Hydro chuyển về các quỹ đạo có năng lượng thấp hơn. Số bức xạ nhiều nhất có thể thu được trong quang phổ của hyđô là A. 10 bức xạ. B. 15 bức xạ. C. 6 bức xạ. D. 12 bức xạ. Câu 7: Tại một điểm trong phòng thu âm, mức cường độ âm nghe được trực tiếp từ nguồn âm phát ra có giá trị 84dB, còn mức cường độ âm tạo từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được tại điểm đó trong phòng có giá trị gần bằng nhất là A. 80,97dB. B. 82,30dB. C. 84,27dB. D. 87dB. Câu 8: Một đoạn mạch gồm cuộn dây cảm thuần có hệ số tự cảm L = 0,2/H mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10-3/(6)F. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100t +/3) điện áp hai đầu đoạn mạch là: A. u = 80cos(100t + /3) V. B. u = 80 2 cos(100t – /3) V. C. u = 80cos(100t − /6) V. D. u = 80 2 cos(100t − /6) V. Câu 9 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau thì một tụ điện bị đánh thủng hoàn toàn. Sau khi bị đánh thủng, mạch sẽ dao động với cường độ dòng điện cực đại là I0 3 I0 I0 A. . B. . C. . D. không đổi. 2 4 2 Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 bằng 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe S1S2 bằng chùm ánh sáng trắng có bước sóng 0,38m    0,76m. Bề rộng đoạn chồng chập của quang phổ bậc 5 và quang phổ bậc 7 trên trường giao thoa là: A.x =1,44mm. B.x = 0,76mm. C.x = 1,14mm. D.x = 2,28mm. Trang 1/4 đề thi có 4 trang
  2. Câu 11: Chiếu ánh sáng trắng phát ra từ đèn điện dây tóc đi qua một bình khí Hydro loãng nóng sáng ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ dây tóc bóng đèn thì trên kính ảnh của máy quang phổ người ta thu được A. dải màu đơn sắc liên tục nhưng biến mất các vạch đỏ, lam, chàm, tím. B. bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm , tím ngăn cách nhau bởi các khoảng tối. C. dải màu liên tục như màu sắc cầu vồng. D. vạch trắng sáng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím nằm đối xứng nhau. Câu 12: Một ánh sáng đơn sắc truyền không khí có bước sóng 720nm. Năng lượng của mỗi phôtôn trong ánh sáng đó có giá trị gần bằng nhất A. 2,94.10-25 J. B. 3,82.10-19 J. C. 1,725eV. D. 2,125eV. Câu 13: Đối với chất quang dẫn Ge năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn của Ge nằm trong vùng A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Hồng ngoại. C. Tử ngoại. D. Tia X. Câu 14: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 43,9N/m và vật nặng m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Trong khoảng thời gian tối thiểu τmin = 0,10s để vật giảm vận tốc từ giá trị lớn nhất vmax = 2,0m/s xuống còn một nửa, lực đàn hồi của lò xo thực hiện công có giá trị là: A. − 0,60J. B. − 1,8J. C. + 0,6J. D. + 1,8J. Câu 15: Khi tăng hiệu điện thế hai đầu của một ống Cu-lít-giơ từ U0 lên 1,25U0 thì bước sóng nhỏ nhất của tia X do ống phát ra biến thiên một giá trị Δλ = 12 pm. Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron bứt ra từ catôt. Giá trị U0 xấp xỉ A. 25,9 kV. B. 20,7 kV. C. 82,8 V. D. 16,5 kV. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng K và quả cầu nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa với chu kỳ T ( tần số góc , tần số f ). Biểu thức nào sau đây đúng? K m K m A.   . B. T  . C. f  2 . D.   m K m K Câu 17: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau, tốc độ lan truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là A. 40Hz B. 50Hz C. 60Hz. D. 100Hz. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ. Khi  = 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch A R L MC  B AM có giá trị không phụ thuộc vào R;khi  = 1 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I1; khi  = 2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch là I2 = I1. Biểu thức nào sau đây đúng? A. .1 + 2 =  0 . 2 B.12 =  0 2 C. 21.2 =  0 . 2 D. 1.2 = 2  0 . 2 Câu19: Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ? A. Tốc độ truyền sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường. B. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang C. Khi truyền trong chân không, sóng điện từ không mang theo năng lượng. D. Sóng điện từ luôn lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không. Câu 20: U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các hạt ~ nhân bền theo phương trình sau: 235U  n  143Nd  40Zr  xn  y   y , trong đó x và y tương ứng là số hạt 90 92 60 nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô phát ra (nơtrinô coi là có điện tích và khối lượng bằng 0), x và y bằng: A. x = 4; y = 5. B. x = 5; y = 6. C. x = 3; y = 8. D. x = 6; y = 4. Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t) (V) luôn ổn định vào hai đầu đọan mạch RLC nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 40 2 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 50 2 V,và hai tụ điện là 90 2 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 40V và đang tăng thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch gần bằng nhất là A. 109,28V. B. – 80V . C. – 29,28V. D. 81,96V. Câu 22: Trong quá trình truyền tải điện năng một pha đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được không đổi, điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm điện thế trên đường dây bằng 20% điện áp nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây giảm 100 lần thì điện áp trước khi truyền đi phải A. giảm 7,85 lần. B. tăng 10 lần. C. giảm 100 lần. D. tăng 8,35 lần. Câu 23: Hai máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra dòng điện xoay chiều cùng tần số. Máy thứ nhất có rôto là nam châm điện có 2 cặp cực, quay với tốc độ 1800vòng/ phút. Máy thứ hai có Roto là nam châm 6 cặp cực. Tốc độ quay của Roto máy thứ hai là A. 300 vòng/phút B. 5400 vòng/phút C. 600 vòng/phút D. 900 vòng/phút Câu 24: Sóng ánh sáng và sóng cơ có cùng đặc điểm nào sau đây ? A. Khi sóng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng giảm. B. Sóng truyền qua lỗ nhỏ thì có hiện tượng nhiễu xạ. C. Tốc độ truyền sóng chỉ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. Trang 2/4 đề thi có 4 trang
  3. D. Các nguyên tử, phân tử của môi trường, dao động tại chỗ khi có sóng truyền qua. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t)V luôn ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp nhau theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Khi L = L 1 thì điện áp hiệu dụng UMB = U1; Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng UMB = U2 = U1 3 và dòng điện ứng với hai giá trị của L lệch pha nhau một góc /2. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi L = L1 sẽ có giá trị bằng U U 3 A. . B. U 3 . C. . D. U 2 V. 2 2 Câu 26 : Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- Âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn quan sát cách nhau 0,4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị bằng A. λ = 0,40 μm B. λ = 0,45 μm C. λ = 0,68 μm D. λ = 0,72 μm Câu 27 : Mét sãng c¬ häc lan truyÒn trong mét m«i tr-êng vËt chÊt đồng nhất và đẳng hướng , biên độ sóng không 2x đổi theo phương trình u = 4cos(5t – ) (u tính bằng cm; x tính bằng m và t tính bằng giây) . Hai điểm M và N 3 trên phương truyền sóng cách nhau 2,25m ( M là điểm gần nguồn sóng hơn N), tại thời điểm M có vận tốc dao động là 20 cm/s thì vận tốc dao động của điểm N là A. – 10 3 cm/s. B. 10 cm/s. C. – 20cm/s. D. 0cm/s. Câu 28 : Hạt nhân X phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân Y. Tại thời điểm t người ta thấy trong một mẫu khảo – sát, tỉ số khối lượng của chất X và chất Y bằng a. Xem khối lượng hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó . Vào thời điểm t + 2T thì tỉ số giữa khối lượng chất X và chất Y trong mẫu khảo sát nói trên là a 3a  4 A. . B. a + 3 . C. . D. 2a . 3a  4 a Câu 29: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xẩy ra cộng hưởng. Nếu tăng dần tần số dòng điện, giữ nguyên điện áp hiệu dụng và các thông số khác của đoạn mạch thì kết luận nào sau đây là không đúng? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm. D. Tổng trở của mạch tăng. Câu 30: Kể từ lúc bắt đầu quan sát ngọn sóng đầu tiên đi qua trước mặt mình thì sau khoảng thời gian 12 giây người quan sát đếm được 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Bước sóng có giá trị A. 4,8m. B. 4m. C. 6m. D. 0,48m. Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo và quả cầu nhỏ khối lượng m đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn với cơ năng W. Khi đi qua vị trí cân bằng thì va chạm với vật nhỏ có khối lượng m’ = m đang đứng yên tại vị trí cân bằng . Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với cơ năng bằng A . W/ 2 . B. 2W. C. W/2. D. W 2 . Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc dao động là v0 (cm/s) và li độ x0 (cm) của vật thỏa mãn hệ thức: A. x0v0 = − 12π 3 . B. x0.v0 = 12π 3 . C. x0v0 = − 4π 3 . D. x0v0 = 4π 3 . Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,khoảng cách giữa hai khe sáng a = 1mm, khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là D = 1,5m. Hai khe được chiếu đồng thời 2 bức xạ 1 = 720 μm và λ2 = 560 μm .Trên màn quan sát, vị trí tối hoàn toàn, gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng A. 3,78mm. B. 12,96mm. C. 9,72mm. D. 4,86mm. Câu 34 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm và tụ điện có điện dung C không đổi, mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được. Khi tần số f = f1 hoặc f = f2 = 4f1 thì công suất tiêu thụ điện trong mạch có giá trị như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f = f3 = 3f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị gần đúng nhất là A. 0,894. B. 0,853. C. 0,964. D. 0,923. Câu 35: Hai chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x1 = 3 3 cos(2t + /3)cm và x2 = 3cos(2t – /6)cm , dọc theo hai trục song song , gần nhau, vị trí cân bằng của hai dao động nằm trên đường thẳng vuông góc với hai trục. Sau khoảng thời gian 1/6s kể từ thời điểm ban đầu thì khoảng cách giữa chúng là A. 0cm. B. 3 3 cm. C. 6cm. D. 3cm. Câu 36: Một thấu kính hội tụ mỏng, Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,50; đối với ánh sáng tím là nt = 1,54. Biết tiêu cự của thấu kính đối với màu tím là 10cm. Tiêu cự của thấu kính đối với màu đỏ là A. 10,8cm. B. 10 cm. C. 9,2cm. D. 12,6cm. Câu 37: Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng? Trang 3/4 đề thi có 4 trang
  4. A. Tốc độ truyền sóng. B. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng. C. Tần số. D. Bước sóng. Câu 38: Phản ứng nhiệt hạch D + D  X + n + 3,25MeV. Biết độ hụt khối của D là mD = 0,0024 u và 1uc2 = 931 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X là A. 5,22 MeV. B. 3,25 MeV. C. 7,72 MeV. D. 2,573MeV. 4 56 235 Câu 39: Cho ba hạt nhân 2 He , 26 Fe và 92U có khối lượng tương ứng 4,0015u; 55,934939u và 234,9933u. Thứ tự giảm dần tính bền vững của các hạt nhân trên là A. 2 He , 26 Fe , 235U . 4 56 92 B. 26 Fe , 2 He , 235U . 56 4 92 C. 235U , 2 He , 26 Fe . 92 4 56 D. 26 Fe , 235U , 2 He . 56 92 4 Câu 40: Một anten parabol đặt tại điểm A trên mặt đất, phát ra sóng điện từ truyền theo phương làm với mặt phẳng nằm ngang một góc 300 hướng lên. Sóng này phản xạ trên tầng điện li rồi trở lại mặt đất ở điểm B. Xem mặt đất và tầng điện li là những mặt cầu đồng tâm có bán kính lần lượt R1 = 6400 km và R2 = 6500 km. Bỏ qua sự tự quay của Trái Đất. Độ dài cung AB gần bằng nhất là A. 360 km. B. 346 km. C. 374 km. D. 334 km. Câu 41: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos( 6t + /9 ) cm. Vận tốc dao động trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng A. 60 cm/s. B. 5 cm/s. C. 0 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là i1 = I0cos(100t + 7/12)A Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i2 = I0cos(100t –/12)A Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 60cos(100t + /3)V. B. u = 60cos(100t + /4)V. C. u = 60 2 cos(100t + /4)V. D. u = 60 2 cos(100t + /3)V . Câu 43: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo bằng sợi dây mảnh không dãn, dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con lắc lên 2 lần và giảm khối của quả cầu đi 2 lần thì chu kỳ dao động của con lắc tại vị trí đó sẽ A. tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. không đổi. D. Tăng 2 lần. Câu 44: Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây? A. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao. B. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng. C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng. D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài. Câu 45: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi căng ngang dài 1,2 m. Trên dây có ba điểm liên tiếp M, N, P dao động cùng biên độ. MN = NP = 10 cm. Số điểm nút trên dây là A. 9. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 46: Mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp ổn định u = U0cos(100t) (V) thì thấy khi C = C1 = 100/F hay C = C2 = 100/(3)F mạch tiêu thụ cùng công suất nhưng dòng điện qua mạch trong hai trường hợp lệch pha nhau 900. Điện trở thuần R có giá trị bằng A. 100 3 . B. 100/ 3 . C. 200. D. 100. Câu 47: Một mạch dao động được dùng làm mạch chọn sóng trong máy thu thanh vô tuyến điện cộng hưởng với một sóng điện từ có bước sóng 400 m. Tần số dao động riêng của mạch đó là A. 7,5 MHz B. 0,75 MHz. C. 0,75 KHz. D. 7,5 KHz. Câu 48: nh sáng lân quang và ánh sáng huỳnh quang có cùng chung tính chất nào sau đây? A . Có bước sóng dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích B . Có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8 giây sau khi tắt ánh sáng kích thích C. Có tần số lớn hơn tần số ánh sáng kích thích D. Được phát ra bởi cả chất rắn, chất lỏng và chất khí r ,L M C Câu 49: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở r = R. Điện áp hiệu dụng giữa A R B  hai đầu đoạn mạch A, B và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng nhau. Biết hệ số công suất trên cuộn dây là cosφd = 0,6. Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị gần đúng nhất là: A. 0,854. B. 0,683. C. 0,752. D. 0,923. Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 110 2 cos(t)(V) luôn ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C không đổivà cuôn cảm thuần có hệ số tự cảm thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa điện trở R và tụ điện C. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là U1; khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB là U2 = U1 3 và pha của dòng điện trong mạch thay đổi một lượng 900 so với khi L = L1. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R khi L = L 1 là A. 110V. B. 110 3 V. C. 55 3 V. D. 55V . Trang 4/4 đề thi có 4 trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0