intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011 Môn Vật lý - Mã đề: 496

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

92
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2010-2011 môn vật lý - mã đề: 496', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011 Môn Vật lý - Mã đề: 496

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 -2011 Môn Vật lý Trường THPT Nghi lộc 2 Đ Ề THI CÓ 6 TRANG Mã đề: 496 (Thời gian làm bài 90 phút) I. PH ẦN CHUNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG THÍ SINH (từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Chọn phát biểu đúng về sóng điện từ A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của nó. B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, và không phụ thuộc vào tần số của nó. C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, không phụ thuộc vào tần số của nó. D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, phụ thuộc vào tần số của nó. Câu 2: Mạch dao động gồm tụ điện C = 10F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. Khi hiệu đ iện thế trên tụ là 4V thì dòng đ iện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là: A. 4,47V. B. 6,15V. C. 4 2 V. D. 5 2 V. Câu 3: Lần lượt chiếu sáng hai khe Young bằng các ánh sáng có b ước sóng 1 = 0,45 m và 2. Người ta th ấy vân sáng thứ 6 ứng với bức xạ 1 trùng với vân sáng thứ 5 ứng với bức xạ 2. Tìm 2 B. 0 ,46 m B. 0,54m C. 0,36m D. 0 ,76 m Câu 4: Một con lắc lò xo treo th ẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới treo 1 vật m. Kéo vât xuống khỏi vị trí cân bằng một đoạn 3cm rồi thả không vận tốc đầu, vật dao động điều hoà với tần số 5Hz .Với gốc th ời gian là lúc thả, chiều dương hướng lên, phương trình dao động của vật là: A. x = 4cos(10t) (cm) B. x = 3cos(10t) (cm) C. x = 3cos(10t - ) (cm) D. x = 4cos(10t - ) (cm) Câu 5: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. Câu 6: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bư ớc sóng trong không khí là 0,5 m thì khi truyền trong nước có bước sóng bao nhiêu? A. 0,115 m B. 1,71 m C. 2,174 m D. 0,145 m Câu 7: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O (coi nh ư nguồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức cường độ âm là LA = 90(dB). Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn Io = 10-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại B nằm trên đường OA cách O một khoảng 10m là ( coi môi trường là hoàn toàn không h ấp thụ âm) A. 50 (dB) B. 75 (dB) C. 70 (dB) D. 65 (dB) Câu 8: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là: A. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay h ơi h ấp thụ. B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục. C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch. D. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn h ơn nhiệt độ của đám khí hay h ơi h ấp thụ. Câu 9: Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên với tần số : M· ®Ò 496 Trang 1 ® Ò thi cã 6 trang
  2. 1 C. không biến thiên tu ần ho àn theo thời gian A. f B. f D. 2f 2 Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 200kv. Động năng của electron khi đ ến đối catốt (cho rằngvận tốc của nó khi bức ra khỏi catôt là vo=0) A. 1,6.10 -13 (J) B. 3,2.10-14(J) C. 3,2.10-10(J) D. 1,6.10-14(J) Câu 11: Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2F. Để mạch có tần số riêng 500Hz thì độ tự cảm phải có giá trị: A. 0,51H B. 0,1 H C. 0,2 H D. 0,8 H Câu 12: Trong hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận n ào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường? A. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn. B. Chiết suất của môi trường nh ư nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng d ài. D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua. Câu 13: Tron g thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khi đó taị vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ (=0,75 m, ánh sáng trắng bước sóng từ 0,38m đến 0,76 m) còn có thêm b ao nhiêu bức xạ đ ơn sắc cho vân sáng tại đó? A. 4 bức xạ khác. B. 5 bức xạ khác. C. 6 bức xạ khác. D. 3 bức xạ khác. Câu 14: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, được làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50  m. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là A. 3,28 . 105 m/s. B. 5 ,45 . 105 m /s. C. 6 ,33 . 105 m/s. D. 4 ,67 . 10 5 m /s. Câu 15: Một sóng ngang truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=2cos(6t-4 x) (cm) trong đó t tính b ằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là: A. 1,5m/s B. 15cm/s C. 1,5cm/s D. 15m/s Câu 16: Trong chuyển động dao động điều ho à của một vật, các đại lượng không thay đổi theo thời gian: A. Lực, vận tốc, năng lư ợng toàn phần. B. Biên độ, tần số góc, năng lượng to àn ph ần. C. Động năng, tần số góc, lực. D. Biên độ, tần số góc, gia tốc Câu 17: Một vật nhỏ khối lượng m  200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k  80 N / m . Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua lực ma sát) với cơ năng bằng 6, 4.102 J . Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là A. 16m/s2, 80cm/s. B. 16cm/s2, 16m/s C. 3 ,2cm/s2, 0,8cm/s D. 0,8cm/s2, 16m/s Câu 18: Khi cường độ âm tăng lên 10 n lần, th ì mức cường độ âm sẽ: A. Tăng lên 10n lần B. Tăng thêm 10n dB C. Tăng thêm 10n dB D. Tăng lên n lần Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều gồm 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp X hoặc Y là một trong ba yếu  tố, R, L, C. Cho biết dòng điện trong mạch trễ pha với hiệu điện thế. X, Y có thể có giá trị và quan 3 h ệ giữa trị số của chúng. A. (X) là cuộn dây thuần cảm L, (Y) là điện trở R, R=ZL 3 B. (X) là điện trở R, (Y) là cuộn dây thuần cảm, ZL=R 3 C. (X) là tụ điện C, (Y) là điện trở R, R=ZC 3 D. (X) là tụ điện, (Y) là cuộn dây thuần cảm ZC=R 3 Câu 20: Sau khi chỉnh lưu cả 2 nửa chu kỳ của một dòng đ iện xoay chiều thì được dòng điện A. một chiều nhấp nháy B. một chiều nhấp nháy đứt quảng C. có cường độ bằng cường độ hiệu dụng D. có cư ờng độ không đổi Câu 21: Một lò xo có chiều d ài l0 = 50 cm, độ cứng k = 60 N/m được cắt th ành hai lò xo có chiều dài lần lượt là l1 = 20 cm, l2 = 30 cm. Độ cứng k1, k2 của hai lò xo mới có giá trị n ào sau đây? A. k1 = 120 N/m, k2 = 180 N/m B. k1 = 150 N/m, k2 = 100 N/m M· ®Ò 496 Trang 2 ® Ò thi cã 6 trang
  3. C. k1 = 180 N/m, k2 = 120 N/m D. k1 = 24 N/m, k2 = 36 N/m  Câu 22: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 4 2 cos(10t+ ) cm và 3  x2=4 2 cos(10t - ) cm , có phương trình: 6   A. x = 4 2 cos(10t - ) cm. B. x = 8 cos(10t + ) cm. 6 12   C. x = 8 cos(10t - ) cm. D. x = 4 2 cos(10t + ) cm. 6 12 Câu 23: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 127V và tần số f = 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải nh ư nhau mắc h ình sao, mỗi tải có điện trở thuần 100  và cuộn dây có độ 1 tự cảm H. Cường độ dòng đ iện đi qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là  A. I = 1,56A; P = 242W. B. I = 1,56A; P = 726W. C. I =0,9A; P =81W. D. I = 0,9A; P = 250W. Câu 24: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng: A. Hiện tượng quang điện B. Hiện tư ợng quang dẫn C . Hiện tượng quang điện ngoài D. Hiện tượng phát quang của chất rắn Câu 25: Chất phóng xạ 210 Po phát ra tia ỏ và biến đổi thành 206 Pb . Biết khối lượng các hạt là m Pb = 84 82 205,9744u, mPo = 209,9808u, m ỏ = 4 ,0030u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia ó thì động năng của hạt nhân con là A. 6,2MeV B. 3.17MeV C. 3,01MeV D. 4,02MeV Câu 26: Những hạt sơ cấp bền: A. Electrôn, Prôtôn, Nơtrôn, Pôzitrôn B. Electrôn, Prôtôn, Nơtrôn, Nơtrinô C. Electrôn, Prôtôn, Nơtrinô, Phôtôn D. Electrôn, Prôtôn, Phôtôn, Pôzitrôn Câu 27: Gọi  và   lần lư ợt là hai bước sóng của 2 vạch H  và H  trong dãy Banme. gọi 1 là bước sóng dài nhất trong dãy Pasen. Xác đ ịnh mối liên hệ   ,   ,  1 1 1 1 1 1 1 A. = + B. = - C.  1 =  -  D.  1 =  +   1      1 Câu 28: Tìm phát biểu sai liên quan đ ến tia laze: A. Tia laze là chùm sáng có độ đ ơn sắc cao B. Gây ra hiện tượng quang điện với hầu hết các kim loại C. Tia laze là chùm sáng kết hợp D. Tia laze là chùm sáng song song Câu 29: Trên một sợi dây một đầu dao động, một đầu tự do đồng thời tồn tại sóng tới và sóng phản xạ của nó. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây phải bằng: A. Một số nguyên của nửa bước sóng B. Một số chẵn của nửa bước sóng C. Một số lẻ của một phần tư bước sóng D. Một số lẻ của nửa bước sóng Câu 30: Gọi P là công suất điện cần tải đi , U là hiệu điện thế ở hai đầu đường dây , R là điện trở của đường dây . Công suất hao phí trên đường dây tải điện là : U 2R p2 R PR A. P'  B. P '  C. P’=UI D. P '  P2 U2 U2 Câu 31: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được; điện trở 10 4 R = 100 ; điện dung C  F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có  U= 100 2 V và tần số f=50Hz. Khi UL cực đại thì L có giá trị: 2 1 2 3 A. H. B. C. D. H. H. H.  2   Câu 32: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng? A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích. M· ®Ò 496 Trang 3 ® Ò thi cã 6 trang
  4. B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích. C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất của kim loại. D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bư ớc sóng của chùm ánh sáng kích thích. Câu 33: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là : u = U0cos( t +  ).Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức i = I0cos( t +  ) Các đ ại lư ợng I0 và  nhận giá trị nào sau đây:     U U A. I0 = 0 ,   B. I0 = U o L ,   +  .C. I0 = 0 ,     D. I0 = U 0 L ,     . L L 2 2 2 2 Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng êlectron liên kết đư ợc giải phóng thành êlectron d ẫn khi chất bán dẫn được chiếu bằng bức xạ thích hợp. B. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp. C. Hiện tư ợng quang điện trong là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại. Câu 35: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC mắc nối th ì A. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ h ơn cảm kháng ZL. B. Tổng trỏ của đoạn mạch luôn bằng tổng Z = R + ZL + ZC. C. Tổng trỏ của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC. D. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ h ơn điện trở thuần R. Câu 36: Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian đ ược vẽ bởi đồ thị như h ình bên. Cường độ dòng đ iện i(A) tức thời có biểu thức: 2 A. i = 2 cos(100t) (A). B. i = cos(100  t ) (A). 0.01 t(s) C. i = 2 cos(100  t +/2) (A). D. i = 2 /2cos(100  t -/2) (A). 0.02 Câu 37: Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào  2 h iệu điện thế một chiều u = 10V thì cường độ d òng điện qua cuộn d ây là 0.4 A. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều u = 100 2 cos(100t) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Khi mắc cuộn dây vào nguồn xoay chiều, th ì công suất của cuộn dây là: A. 25W B. 10W C. 250W D.100W 60 Câu 38: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 59,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng 60 của nơtron là 1,0087u. Năng lư ợng liên kết riêng của hạt nhân 27 Co là A. 7,25MeV B. 8,45MeV C. 8,90MeV D. 4,47MeV Câu 39: Cho phản ứng hạt nhân 1 H 1H    n  17,6 MeV , biết số Avôgađrô NA = 6 ,02.1023 . Năng 3 2 lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu? A. ÄE = 423,808.103J. B. ÄE = 423,808.109J. C. ÄE = 503,272.10 3J. D. ÄE = 503,272.109J. Câu 40: Trong phóng xạ +: A. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn tăng 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ B. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần ho àn giảm 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ C. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần ho àn giảm 2 đơn vị so với hạt nhân mẹ D. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tu ần ho àn tăng 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ II. PH ẦN RIÊNG (Thí sinh đư ợc làm một trong hai phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50) M· ®Ò 496 Trang 4 ® Ò thi cã 6 trang
  5. Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại n ơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức: 1 g g l l 1 A. 2 B. C. D. 2 2 2 l l g g Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Đối với dao động cơ tắt dần thì A. Cơ năng giảm dần theo thời gian B. Biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian C. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh D. Tần số giảm dần theo thời gian Câu 43: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn? A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi đư ợc chiếu sáng thích h ợp. B. Bước sóng giới hạn quang điện bên trong hầu hết là nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài. C. Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong. D. Giới hạn quang điện bên trong là bước sóng d ài nhất của ánh sáng kích thích gây ra được hiện tượng quang dẫn. Câu 44: Năng lương tỏa ra trong quá trình phân h ạch hạt nhân của một kg 235U là 1026MeV. Phải đốt 92 một lượng than đá bao nhiêu để có một nhiệt lượng như thế năng suất toả nhiệt của than là 2.107 J/kg. B. 28.107 kg C. 8.105 kg D. 28.106 kg A. 28 kg Câu 45: Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân rã bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó bằng: A. 4 giờ B. 3 giờ C. 2 giờ D. 8 giờ Câu 46: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cu ộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện th ế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 4,28mA. B. I = 3,73mA. C. I = 5,20mA. D. I = 6,34mA. Câu 47: Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha, những điểm d ao độn g với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách d 2  d1 tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đ ây (với k là số nguyên,  là bước sóng) ?  1  A. d 2  d1  k B. d 2  d1  k  C. d 2  d1  2k  D. d 2  d1   k    2 2  Câu 58: Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm. Hiện tư ợng sẽ xảy ra: A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương B. Không có hiện tượng xảy ra C. Tấm kẽm mất dần điện tích âm D. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện Câu 49: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=120 2 cos(100t+/3) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn 10 4 d ây thu ần cảm L, một điện trở R và một tụ điện C= mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên  cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đo ạn m ạch đó bằng: A. 144W B. 240W C. 72W D. 100 Câu 50: Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L=5  Hvà 1 tụ xoay , điện dung b iến đổi từ C1=10pF đến C2=250pF.Tìm dãi sóng thu được. A. 10.5m 92.5m. B. 13.3m-66.6m. C. 15.6m-41.2m D. 11m-75m B. Phần theo chương trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Chọn câu sai : A. Tích của mô men quán tính của một vật rắn và tốc độ góc của nó là momen động lư ợng. B. Momen độn g lư ợng có đơn vị là kgm2/s. M· ®Ò 496 Trang 5 ® Ò thi cã 6 trang
  6. C. Momen động lượng là đ ại lượng vô hướng, luôn luôn dương. D. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng không thì momen động lượng của vật đ ược bảo toàn. Câu 52: Một vành tròn lăn không trượt, tỷ số giữa động năng quay và động năng tịnh tiến của nó là: A. 2 B. 2/3 C. 1 D. 3/2 Câu 53: Cuộn thứ cấp của một máy biến thế có 110 vòng dây. Khi đ ặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu đ iện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220V th ì hiệu điện thế đo được ở hai đầu ra để hở bằng 20V. Mọi hao phí của máy biến thế đều bỏ qua được. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là A. 2200 vòng B. 530 vòng C. 1210 vòng D. 3200 vòng Câu 54: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,66m được chiếu bức xạ có bước sóng 0,33m thì các quang êlectron có tốc độ ban đầu cực đại là v. Để các êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là 2 v thì ph ải chiếu bức xạ có b ước sóng bằng A. 0 ,25 m . B. 0,17 m . C. 0,23 m . D. 0 ,22 m . Câu 55: Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật không đổi. Vật chuyển động thế nào? A. Quay nhanh dần đều B. Đứng yên C. Quay đều D. Quay chậm dần đều Câu 56: Một sóng cơ lan tru yền theo một phương với vận tốc v = 0,4m/s. Phương trình sóng tại điểm O trên phương truyền sóng là u 0 = 8cos [(/3)t+/4] (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm trư ớc đ iểm O theo phương truyền sóng và cách điểm O một khoảng 10 cm là A. u M = 8 cos [(/3)t-/12] (cm). B. u M = 8cos [(/3)t+/3] (cm). C. UM = 8cos[(/3)t+/12] (cm). D. u M = 8 cos [(/3)t-/3] (cm). 103 Câu 57: Một tụ điện có điện dung C = F được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối hai 2 1 b ản tụ vào hai đầu một cuộn d ây thu ần cảm có độ tự cảm L  H . Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian 5 n gắn nhất (kể từ lúc nối) để năng lượng từ trường của cuộn dây bằng ba lần năng lượng điện trường trong tụ là 1 1 1 3 A. B. C. D. s. s. s. s. 60 100 300 400 Câu 58: Một đồng hồ chuyển động với tốc độ v=0,8c. Hỏi sau 30 phút (theo đồng hồ đó) thì đồng hồ n ày ch ạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiêu? A. 10 phút B. 5 phút C. 2 phút D. 20 phút Câu 59: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Tốc độ d ài của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 giây là A. 4 m/s. B. 6m/s. C. 2 m/s. D. 8m/s. Câu 60: Một cảnh sát giao thông đứng ở vọng gác dùng máy phát ra một sóng âm có tần số 1kHz hướng về một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h về phía m ình. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Tần số âm phản xạ từ ôtô mà cảnh sát đó nghe được là A. 1129Hz B. 1065Hz C. 1061Hz D. 886Hz M· ®Ò 496 Trang 6 ® Ò thi cã 6 trang
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2