Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 36
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 của trần sỹ tùng ( có đáp án) - đề số 36', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học năm 2011 của Trần Sỹ Tùng ( Có đáp án) - Đề số 36
- www.MATHVN.com Ôn thi Đại học Trần Sĩ Tùng Đề số 36 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x4 − 2(m2 − m + 1) x2 + m − 1 (1) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu ngắn nhất. Câu II (2 điểm): π 2cos2 − 3x − 4cos4x − 15sin2x = 21 1) Giải phương trình: 4 x3 − 6x2 y + 9xy2 − 4y3 = 0 2) Giải hệ phương trình: x−y + x+ y =2 ln6 e2 x ∫ dx Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I= + 6e− x − 5 x ln4 e Câu IV (1 điểm): Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, với AB = 2AD = 2a, sạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), cạnh SC tạo với mặt đáy (ABCD) một góc 450 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB, mặt phẳng (GCD) cắt SA, SB lần lượt tại P và Q. Tính thể tích khối chóp S.PQCD theo a. Câu V (1 điểm): Cho x và y là hai số dương thoả mãn x + y = 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x3 + y2 x2 + y3 3 3 + + + P= 2 2 2 x 2y x y II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 5 đơn vị, biết toạ độ đỉnh A(1; 5), hai đỉnh B, D nằm trên đường thẳng (d): x − 2y + 4 = 0 . Tìm toạ độ các đỉnh B, C, D. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x − y + z − 1 = 0 và hai đường x −1 y + 2 z− 3 x + 1 y −1 z− 2 . Viết phương trình đường thẳng (∆) = = = = thẳng (d1): , (d2): 2 1 3 2 3 2 song song với mặt phẳng (P), vuông góc với đường thẳng (d1) và cắt đường thẳng (d2) tại điểm E có hoành độ bằng 3. Câu VII.a (1 điểm): Trên tập số phức cho phương trình z2 + az + i = 0 . Tìm a để phương trình trên có tổng các bình phương của hai nghiệm bằng −4i . 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 − 6x − 2y + 5 = 0 và đường thẳng (d): 3x + y − 3 = 0 . Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C), biết tiếp tuyến không đi qua gốc toạ độ và hợp với đường thẳng (d) một góc 450 . x − 3 y z+ 1 == 2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng (d1): , (d2): 1 −2 1 x−2 y+2 z = = . Một đường thẳng (∆) đi qua điểm A(1; 2; 3), cắt đường thẳng (d1) tại điểm B −1 2 1 và cắt đường thẳng (d2) tại điểm C. Chứng minh rằng điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. x2 + (m2 − 1) x − m2 + m Câu VII.b (1 điểm): Tìm giá trị m để hàm số y = đồng biến trên các khoảng x −1 của tập xác định và tiệm cận xiên của đồ thị đi qua điểm M(1; 5). www.MATHVN.com Trang 36- www.MATHVN.com
- Hướng dẫn Đề số 36 x 0 Câu I: 2) y 4x3 4(m2 m 1) x ; . y 0 x m2 m 1 Khoảng cách giữa các điểm cực tiểu: d = 2 1 3 2 2 m m 1 2 m 2 4 m = 1. Mind = 3 2 1) PT Câu II: sin3 2x 2sin2 2x 3sin2x 6 0 sin2x 1 x k 4 x3 6x2 y 9xy2 4y3 0 (1) 2) . Ta có: (1) xy x y 2 (2) x y ( x y)2 ( x 4y) 0 x 4y Với x = y: (2) x = y = 2 Với x = 4y: (2) x 32 8 15; y 8 2 15 Câu III: I = 2 9ln3 4ln2 Câu IV: Kẻ SH PD SH ((PQCD)
- 1 5a2 14 2a 5 10 5 3 1 VS.PQCD SPQCD .SH . . a 3 3 9 27 14 Có thể dùng công thức tỉ số thể tích: VS.PQC SP SQ 2 2 4 453 . . VS.PQC VS. ABC a VS. ABC SA SB 3 3 9 27 VS.PCD SP 2 V 2 253 S.PCD VS. ACD a V S. ACD SA 3 3 9 10 5 3 VS.PQCD VS.PQC VS.PCD a 27 Câu V: Ta có: 0 xy 1. x 0, y 0, x y 2 2 x y 3 Dấu "=" xảy ra Vậy, P= 22 3 7 . x y 1. y x xy minP = 7. Câu VI.a: 1) C đối xứng với A qua đường thẳng d C(3; 1). B, D d B(–2; 1), D(6; 5). AB AD 5 r r aV nP r rr 2) E (d2) E(3; 7; 6). r aV nP , ad1 4(1;1; 1) r aV ad1 x 3 t (): y 7 t . z 6 t a 1 i Câu VII.a: . z1 z2 4i a2 2i 2 2 a 1 i
- Tâm I(3; 1), bán Câu VI.b: 1) (C): x2 y2 6x 2y 5 0 kính R = 5. d( I , ) 5 Giả sử (): Từ: ax by c 0 (c 0) . 2 cos(d, ) 2 a 2, b 1, c 10 a 1, b 2, c 10 : 2x y 10 0 : x 2y 10 0 . uuu r uuu r 1 2) Lấy B (d1), C (d2). Từ : B là k AB k AC 2 trung điểm của đoạn thẳng AC. Ta có thể tính được B(2; –1; 1), C(3; –4; –1). Câu VII.b: Tiệm cân xiên (): Từ M(1; 5) () y x m2 . m = 2. m Kết hợp với: > 0, x 1 m = –2. y 1 ( x 1)2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Hóa khối A, B - Trường THPT Trần Nhân Tông (Mã đề 325)
6 p | 285 | 104
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Toán khối A - Trường THPT chuyên Quốc học
1 p | 200 | 47
-
Đáp án và đề thi thử Đại học năm 2013 khối C môn Lịch sử - Đề số 12
6 p | 186 | 19
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Địa lý (có đáp án)
7 p | 149 | 15
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn tiếng Anh khối D - Mã đề 234
8 p | 153 | 11
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Toán - GV Nguyễn Ngọc Hân
2 p | 119 | 10
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 6) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
8 p | 123 | 10
-
Đáp án đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 141 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2013 môn Ngữ văn khối C, D
3 p | 134 | 9
-
Đề thi thử Đại học năm 2014 môn Vật lý (Mã đề TTLTĐH 8) - Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh
9 p | 109 | 5
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 16
8 p | 110 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 17
8 p | 101 | 4
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 28
1 p | 77 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 29
1 p | 79 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 30
1 p | 76 | 3
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 20
9 p | 99 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 22
9 p | 67 | 2
-
Đề thi thử Đại học năm 2015 môn Toán - Đề số 25
9 p | 94 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn