intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

92
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2011 môn: toán, khối a - trường thpt lê văn hưu', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT LÊ VĂN HƯU

  1. Sở GD & ĐT Thanh Hoá ĐỀ THI KH ẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN TOÁN KHỐI A Trường THPT Lê Văn Hưu Ngày thi: 28/01/2011 Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 .0 điểm) Câu I. (2.0 đ iểm) Cho hàm số y = x4 – 4x2 + 3 (C). 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (C) 1 2. Gọi (C1) là đồ thị đối xứng của đồ thị (C) qua đ iểm A( ; 2 )Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị 2 (C1) biết rằng tiếp tuyến song song với đ ường thẳng (d): 16x + y – 2 = 0 Câu II. (2.0 đ iểm) 1.Giải phương trình 4sin3x -13sin2x + 4sinx = 3 cos3x – 13cosx + 8cos2x 2. Giải b ất phương trình (4 x  1) x 2  1  2 x 2  2 x  1 Câu III. (1.0 đ iểm) ln(1 x2 )x  2011x dx  Tìm nguyên hàm I = 2 ln[(ex2  e)x 1] Câu IV. (1.0 đ iểm) Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn đ iều kiện a2b 2 + b2c2 + c2a2 = 3a2b2c2 2009bc  2011a 2 c  a 2007(b  c )  2009bc  2011a 2b Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A  a bc Câu V. (1.0 điểm) Cho hình vu ông ABCD tâm I .Các nửa đường thẳng Ax, Cy cùng vuô ng góc với mặt phẳng (ABCD) và ở cùng p hía đối với mặt phẳng đó. Trên Ax, Cy lần lượt lấy các đ iểm M, N sao cho AM = m, CN = n, m,n  0 góc tạo bởi hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) b ằng 300.Tính thể tích của khối chóp B.AMNC. Tìm điều kiện của m theo n để góc MIN vuông. PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm) Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B (Nếu thí sinh làm cả hai phần sẽ không được chấm điểm). A. Theo chương trình nâng cao Câu VIa . (2 .0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Lập phương trình đ ường thẳng đ i qua A(8 ;6) và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có d iện tích b ằng 12. 2. Giải p hương trình Cxx 1  C xx 2  ...  C xx 10  1023 ( Cn là tổ hợp chập k của n p hần tử) k Câu VIIa . (1.0 điểm)  x3  5 xy 2  3 y 3  2 x  y  Giải hệ p hương trình  2  x  2 xy  1  B. Theo chương trình chuẩn Câu VIb . (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy viết p hương trình các cạnh của hình chữ nhật ABCD .Biết rằng 4 AB = 2BC , A, B thuộc đường thẳng đi qua M(  ;1 ), B, C thuộc đ ường thẳng đi qua N(0 ; 3 ), A,D 3 thuộc đ ường thẳng đi qua P(4 ; -1/3), C,D thuộc đ ường thẳng đi qua Q(6 ;2) . C x 3 1 k k 2. Giải b ất phương trình : x41  ( Cn , An , Pk lần lượt là tổ hợp, chỉnh hợp chập k của n phần tử, Ax 1 14 P3 hoán vị của k p hần tử) Câu VIIb . (1.0 điểm) 10 x  xy  y  2 Giải hệ p hương trình  2 2 30 x  xy  2 xy  x  y  1 .................HẾT.............. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích g ì thêm Họ và tên thí sinh .......................................................... số báo danh.................................................. www.laisac.page.tl
  2. Sở GD & ĐT Thanh Hoá ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 MÔN TOÁN Trường THPT Lê Văn Hưu Ngày 28/01/2011 Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1. TXĐ:D = R Câu I 0,25 1.(1điểm) 2. Chiều b iến thiên 0,25 limy  ,lim y   2.(1điểm) x  x  y’ = 4x3 – 8 x, y’ = 0 Bảng biến thiên 0,25 Kho ảng đồng biến , nghịch biến và cực trị của hàm số 3. Đồ thị, nhận xét đồ thị 0,25 Giả sử M(x1; y1)  (C), N(x2; y2)  (C1) là hai đ iểm đối xứng nhau qua A khi đó ta có 0,25  x1  1  x2  M (1  x2 ; 4  y2 ) . Vì M  (C ) nên ta có 4  y2  (1  x1 ) 4  4(1  x1 ) 2  3  y1  4  y2  0,25 Vậy (C1) có phương trình y  f ( x )   x 4  4 x 3  2 x 2  4 x  4 Ta có f’(x) = -4x3 + 12x2 – 4 x – 4 Phương trình tiếp tuyến tại M0(x0; y0) có d ạng y = f’(x0)(x – x0) + y0. Vì tiếp tuyến song 0,5 song với (d) nên f’(x0) = -16  -4x3 + 12x2 – 4 x – 4 = -16  x0 = 3 suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là y = - 16x + 49 Phương trình  4(sin3x + sinx) + 3(cosx – cos3x) – 13sin2x – 8 cos2x = -10cosx Câu II. 0,5 1.(1điểm)  (sin2x - cosx)(4cosx +3sinx – 5 ) = 0 0,5  k 2  4   sin   5  x  6  3 , x  2  k 2 sin 2 x  cosx=0    trong đó   4cosx+3sinx=5  x      k 2 cos = 3    2 5  0,25 Đặt t = x 2  1 (t  1) khi đ ó b ất phương trình trở thành 2t2 – (4x-1)t+2x-1  0 Ta có  =(4x-3)2 tam thức vế trái có 2 nghiệm t1 =1/2 , t2 = 2x-1 0,25 2.(1điểm) 0,25  Nếu t2 < t1 ta suy ra b ất phương trình vô nghiệm. 0,25 4  Nếu t1  t2 ta có tập nghiệm của b ất phương trình là S = [ ;+) 3 CâuIII. 0,25 2x 2 ln(1  x )  2011x x[ln(x +1)+2011]  ln[e x 2 1 ( x 2  1) x2 1 ] dx   ( x 2  1)[ln(x 2 +1)+1] dx 1.(đ iểm) 0,25 2x Đặt t = ln(x2 + 1) + 1  dt  dx 2 x 1 0,25 1 t  2010 1 Khi đí I =  t dt vậy I = 2 t  1005ln t  C = 2 0,25 1 1 ln( x  1)   1005ln(ln( x 2  1)  1)  C 2 2 2 Câu IV 0,25 2009 2011 11 2009 2011   2007(  )   Ta có A = 1.(đ iểm) 2 a2 a b bc c
  3. Đặt x = 1 /a, y = 1/b, z = 1/c khi đó x2 + y2 + z2 = 3 0,25 2 2 2009 x  2011y  2007( y  z )  2009 x  2011z A= Ta có A2  3.4018( x 2  2(3  x 2 )) xét hàm số f(x) = x 2  2(3  x 2 ) trên (0; 3] 0,5 2 Lập bảng b iến thiên đ ược AM ax = ,b  c  2 21.2009  hay a = 5 Câu V. * BD vuông gó c AC, MI vuô ng góc AC nên M ((MBD);(ABCD)) = MIA  300. Đặt AB = x ta có 1. đ iểm x Trong tam giác MAI có AI.tan30 0 = MA AI = 0,5 2 N D mn A  x  6 m  S ACNM  AC  m 3( m  n) . 2 I Vậy VBACNM = m 2 (m  n) (đvtt) B C * Ta có MN = AC + (m - n) = 13m -2mn + n MI = x /2 + m , NI = x /2 + n2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 0,25 góc MIN vuông khi và chỉ khi MN2 = MI2 + NI2 hay n = 3 m. 0,25 Câu VI.a Giả sử (d) đ i qua A(8;6) cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M(a;0), N(0;b) a,b khác 0,25 1.(1điểm) xy 86 0.Khi đó (d) có phương trình   1 . Vì (d) đ i qua A nên   1 (1) ab ab 0,25 8 6   1 1 lại có S OAB  ab  12 (2). Từ (1) và (2) ta có hệ  a b 2  ab  24  0,5  a  4  b  6 xy xy  từ đó có 2 đường thẳng thoả mãn đ iều kiện là   1,    1   a  8 46 83   b  3  0,25 x 1 x 2 x 10 x 1 x2 x 10 2.(1điểm) Ta có Cx  C x  ...  Cx  1023  1  C x  Cx  ...  C x  1024 0,25 0 1 10  C  C  ...  C  1024 x x x 0,5 mặt khác ta có C10  C10  ...  C10  210  1024 0 1 10 Vậy x=10 CâuVII.a 0,25  x3  5 xy 2  3 y 3  2 x  y (1)  Thay (2) vào (1) ta đ ược x3 – 7xy2 + 3 x2 y + 3y3 = 0 (3) 1(điểm)  2 1  x  2 xy (2)  Với y = 0 hệ đ ã cho vô nghiệm nên ta giải hệ với y khác 0. 0,25 x x x (3)  ( )3  3( ) 2  7  3  0(4) . Đặt t = x/y phương trình (4) trở thành y y y t  1  t3 + 3t2 – 7t + 3 = 0  t  2  7 t  2  7  0,5 1 1 1 1 ), (  ; Với t = 1 ta có x = y hệ có nghiệm là ( ; ) 3 3 3 3 2 7 2 7 1 1 Với t = 2  7 hệ có nghiệm là (  ; ; ), ( ) 7 7 72 7 72 7 7 2 7 2 1 1 7 hệ có nghiệm là ( ; Với t = - 2 + ; ); ( ) 7 7 72 7 72 7 Phương trình AB có dạng: y = k(x + 4/3) + 1 0,25 DC: y = k(x - 6 ) + 2 , BC: x + ky – 3 k = 0 , AD: x + ky -4 + k/3 = 0
  4. CâuVI.b Vì AB = 2BC nên d(AD,BC)=2d(AB,DC) hay d(P;BC) = 2d(M;DC) 0,25 1.(1điểm) 0,25 k 4 1  4   3k  k  1  6k  2 k  3 10k  12  6  44k 3 3    10k  12  44 k  6 k   3 1 k 2 1 k 2  17  Với k = 1 /3 ta có phương trình các cạnh hình chữ nhật là: AB: 0,25 y  1 / 3( x  4 / 3)  1, DC : y  1/ 3( x  6)  2, BC : x  1/ 3 y  1  0, AD : x  1/ 3 y  35 / 9  0 Với k = -3/17 ta có p hương trình các cạnh của hình chữ nhật là: AB : y  3/17( x  4 / 3)  1, DC : y  3 /17( x  6)  2, BC : x  3 /17 y  9 /17  0, AD : x  3/17 y  4  3 /17  0 0,25 x  3 ĐK:  x  N 2.(1điểm) 0,25 C x 3 ( x  1)! 1 1 Ta có x41    2( x  1)! 84 Ax 1 14 P3 0,5  x  7 x  7  x 2  x  42  0   kết hợp với đ iều kiện ta được  x  6 x  N Câu 0,25  xy  x  y  2  11x Hệ phương trình đ ã cho   2 VIIb. 2  xy  2 xy  x  y  1  30 x 1(điểm) Với x = 0 hệ đ ã cho vô nghiệm nên ta giải hệ với x khác 0 khi đó hệ 0,25 y2  1 1   y  1  x  x  11 ( y  1)  x ( y  1)  x  11    2   1 ( y  1) 2  1 ( y  1)  30  y  2 y  1  1  y  30 x2 x  2 2  x xxx x 0,25 a  b  6  1   a  ab  b  11   ab  5 a  Đặt  khi đ ó hệ trở thành   x a  b  5  ab(a  b)  30 b  y  1     ab  6  giải hệ với a,b tìm được ta được nghiệm của hệ là (1;4),(1/5;0), (1/3;1), (1/2;2) 0,25 Chó ý: NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®­îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh­ ®¸p ¸n quy ®Þnh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2